Bài giảng bài 37 Axít- Bazơ – muối tiết 56 tuần 30

1. Kiến Thức:

_ Biết và hiểu các định nghĩa theo thành phần hoá học, CTHH, tên gọi và phân loại các loại chất axít, bazơ, muối, gốc axít, nhóm hiđrôxít.

_ Củng cố các kiến thức đã học về định nghĩa, công thức hoá học, tên gọi, phân loại các oxít và mối liên hệ của các loại oxít với axít và bazơ tương ứng .

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng bài 37 Axít- Bazơ – muối tiết 56 tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/3/2009 Ngày dạy :17/3/2009 Tuần :30 Tiết : 56 Bài:37 AXÍT- BAZƠ – MUỐI (T1) I.MỤC TIÊU: Kiến Thức: Biết và hiểu các định nghĩa theo thành phần hoá học, CTHH, tên gọi và phân loại các loại chất axít, bazơ, muối, gốc axít, nhóm hiđrôxít. Củng cố các kiến thức đã học về định nghĩa, công thức hoá học, tên gọi, phân loại các oxít và mối liên hệ của các loại oxít với axít và bazơ tương ứng . Kĩ Năng:Rèn luyện kĩ năng gọi tên một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngược lại, viết được CTNN khi biết tên của hợp chất. Thái độ : II. CHUẨN BỊ: Đồ dùng dạy học. Giáo Viên: Bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận. Bảng 1 ( axít ) bảng 2( bazơ ) Một số axit và bazơ quan trọng. Học sinh: Học bài và chuẩn bị bài mới . . Phương pháp: Quan sát thí nghiệm , đàm thoại . vấn đáp . III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: GV thông báo qui định cách viết Ổ n định lớp : Kiểm tra bài cũ : GV chiếu đề kiểm tra bài cũ ? Lựa chọn từ đúng hòan thành bài tập 1 SGK ? Viết PTHH chứng minh tính chất hóa học của nước / ? Nước có vai trò như thế nào ? Tình trạng nước hiện nay ra sao ? Làm cách nào để bảo vệ nguồn nước trành ô nhiễm . Bài giảng Vào bài:Chúng ta đã làm quen với nhiều hợp chất như: HCl, H2SO4, NaOH, CuSO4… Những hợp chất đó có tên là gì? Công thức tổng quát như thế nào? Phân loại chúng ra sao? Bài học hôm nay sẽ giải quyết những câu hỏi trên. GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hđộng 1:Tìm hiểu axít ? Kể tên 3 chất axít mà em biết và viết CTHH của chúng GV: treo bảng 1 và yêu cầu HS ghi số nguyên tử H2 , gốc axít và hoá trị của gốc axít vào bảng ? Tên axít CT HH Thành phần Hoá trị của gốc axít Số ntử H Gốc axít Ax clohidríc Ax sunfuric Axcacbonic Ax photphoric HCl H2SO4 H2CO3 H3PO4 1H 2H 2H 3H Cl(clotua) SO4 sunfat CO3 cacbonat PO4 photphát I II II III ? Em hãy nhận xét điểm giống và khác nhau trong thành phần phân tử của các axít trên ? ? Từ nhận xét trên em hãy nêu định nghĩa axít ? GV. Bổ sung và kết luận ? Qua bảng rên em có nhận xét về số nguyên tử H liên kết với gốc axít với hoá trị của gốc axít ? GV: Nếu kí hiệu công thức chung của gốc axít là A, hoá trị là n à Em hãy viết công thức chung của Axít ? ? Dựa vào bảng trên em hãy cho biết có mấy loại axít ? kể tên ? ? Em hãy lấy ví dụ minh hoạ cho 2 loại axít trên ? GV: có thể hướng dẫn HS làm quen với một số gốc axít thường gặp có trong bảng phụ lục 2 (sg k 156 ) ? Qua bảng trên em hãy nêu cách gọi tên axít không có oxi ? ? Gọi tên các axít sau : HI, HBr ? GV: giới thiệu tên của các gốc axít tương ứng là chuyển đuôi “hiđríc” thành đuôi “ua” Ví dụ: - Cl: clorua = S: sunfua GV: giới thiệu cách gọi tên có oxi ? Đọc tên các axít sau: H2SO4, HNO3 ? ? Đọc tên axít sau: H2SO3 ? GV: Giới thiệu tên của gốc axít tương ứng theo nguyên ắc sau: chuyển đuôi “ic” thành “at”, “ơ” thành “it” ? Em hãy cho biết tên của các gốc axít sau: =SO4, -NO3; =SO3 ? Bài tập 1: Viết CTHH của các axít có tên sau: axít sunfuhiđríc ; axít cacboníc; axít photphoric ? (hướng dẫn HS dựa vào bảng phục lục 2 sgk tr 156 để viết ) Hđộng 2:Tìm hiểu bazơ. ? Hãy kể tên 3 chất là Bazơ mà em biết ? GV: Viết vào bảng 2 sau và yêu cầu HS ghi nguyên tử kim loại và số nhóm hiđrôxít vào bảng ? Tên Bazơ CT HH Thành phần Hoá trị của KL N tử KL Số nhóm OH Natri hiđrôxít Kali hiđroxit Canxi hiđrôxit Sắt(III) hiđrôxít NaOH KOH Ca(OH)2 Fe(OH)3 1Na 1K 1Ca 1Fe 1 OH 1 OH 2 OH 3 OH I I II III ? Em có nhận xét gì về thành phần phân tử của các Bazơ trên ? ? Vậy, em hãy nêu định nghĩa Bazơ ? ? Em nhận xét gì về mối quan hệ giữa hoá trị của kim loại với nhóm OH ? GV: Nếu kí hiệu M là công thức chung của Kim loại, n là hoá trị của kim loại ? Viết công thức chung của Bazơ ? ? Dựa vào bảng trên em hãy nêu cách gọi tên của Bazơ? ? Dựa vào bảng phu lục tr 156 sgk, cho biết có mấy loại Bazơ ? Căn cứ vào đâu mà em chia thành 2 loại ? ? Kể tên và cho ví dụ minh hoạ ? -HS kể tên và CTHH -HS thảo luận và ghi vào bảng à HS nhận xét + Giống: có sự tham gia của hidro và 1 gốc axít +Khác : số lượng hidro khác nhau. -HS nêu định nghĩa à khác nhau - HS lên bảng ghi và các học sinh khac 1nhận xét. à Có 2 loại -HS làm theo hướng dẫn của GV -HS lắng nghe - HS nêu cách gọi tên . à Axít Iôtđua và axít Brômua -HS nghe và ghi nếu cần -HS nghe và ghi vào vở à HS gọi tên. -HS nghe và ghi. -HS trả lời -HS làm vào vở hoặc bảng con. - HS lấy ví dụ. - HS thảo luận và điền vào bảng . à HS nhận xét. - HS nêu định nghĩa à kim loại có hoa trị bao nhiêu thì chỉ số của nhóm (OH) bấy nhiêu à M(OH)n - HS nêu cách gọi tên à Có 2 loại. -HS cho ví dụ I. AXÍT. 1. Định nghĩa. Axít là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axít, các nguyên tử hiđrô này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. 2. Công thức hoá học. HnA - A là gốc axít - n là hoá trị gốc axít 3. Phân loại: có 2 loại - axít không có oxi: HCl - axít có oxi: H2CO3,H2SO4 4. Tên gọi. a. Axít không có oxi. Tên axít = axít + tên phi kim + hiđríc Ví dụ: HI axít iốt hiđríc HBr axít brômhiđríc. b. Axít có oxi. + axít có nhiều ntử oxi. Tên axít =axít + tên pk + ic Ví dụ: H2SO4 axít sunphuric HNO3 axít nitric. + axít có ít nguyên tử oxi. Tên axít =axít + tên pk + ơ Ví dụ: H2SO3 axít sunphurơ Bài tập 1: H2S ; H2CO3 ; H3PO4 II. BAZƠ Định nghĩa. Bazơ là hợp chất mà phân tử gốm một nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxít (-OH) 2.Công thức hoá học. M(OH)n 3. Tên gọi. Tên bazơ = tên kl + hiđrôxít (nếu KL có nhiều hoá trị, ta đọc tên bazơ có kèm theo hoá trị của kim loại ) 4. Phân loại. Có 2 loại *Bazơ tan được trong nước gọi là bazơ kiềm: NaOH, KOH, Ca(OH)2 *Bazơ không tan được trong nước: Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2 IV CỦNG CỐ –DẶN DÒ: Củng cố: Gv chiếu đề bài tập và yêu cầu HS theo dõi GV: yêu cầu nhóm thảo luận bảng sau. - Nhóm 1 viết tên công thức oxít bazơ và đọc tên bazơ. - Nhóm 2 viết tên công thức bazơ và đọc tên oxít bazơ. - Nhóm 3 viết tên công thức oxít axít và đọc tên axít. - Nhóm 4 viết tên công thức axít và đọc tên oxít axít. Nguyên tố CT oxít bazơ Tên gọi CT của bazơ tương ứng Tên gọi 1 Na Na2O Natri oxit NaOH Natrihidroxit 2 Ca CaO Canxi oxit Ca(OH)2 Canxihidroxit 3 Mg MgO Magie oxit Mg(OH)2 Magie Hidroxit 4 Fe ( có hoá trị II) FeO Sat(II) oxit Fe(OH)2 Sắt (II)hidro xit 5 Fe ( có hoá trị III ) Fe2O3 Sắt (III) oxit Fe(OH)3 Sắt (III) hidroxit Nguyên tố CT oxít axít Tên gọi CT của axít tương ứng Tên gọi 1 S (VI) 2 P (V) 3 C (IV) 4 S (IV) 5 N (V) Dặn dò: Học bài và làm bài tập 1,2,4,4,5,6 trang 130 Đọc mục “em có biết” Chuẩn bị phần tiếp theo : axit-bazơ- muối + Khái niệm muối + Công thức hóa học của muối + Phân loại muối +Tên gọi muối

File đính kèm:

  • doctiet 56.doc
Giáo án liên quan