1.Kiến thức
a.Biết
-Vị trí của P trong bảng hệ thống tuần hoàn
- Cấu tạo phân tử và các dạng thù hình của P
- Một số dạng tồn tại của P trong tự nhiên, phương pháp điều chế và ứng dụng của P trong đời sống và sản xuất
b.Hiểu
-Tính chất hoá học của P( Tính oxi hoá tính khử )
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2711 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 14: photpho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 14: PHOTPHO
SV: Lâm Văn Hậu
Lớp: ĐHSHOA 10L1
I.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức
a.Biết
-Vị trí của P trong bảng hệ thống tuần hoàn
- Cấu tạo phân tử và các dạng thù hình của P
- Một số dạng tồn tại của P trong tự nhiên, phương pháp điều chế và ứng dụng của P trong đời sống và sản xuất
b.Hiểu
-Tính chất hoá học của P( Tính oxi hoá tính khử )
2.Kĩ năng
- Quan sát, so sánh,tìm kiếm ,tập hợp thông tin từ SGK
-Viết ptpư, giải các bài tập có liên quan đến P
3.Thái độ
-Hiểu được tầm quan trọng của P trong đời sống và sản xuất
4.Trọng tâm
-Tính chất vật lý,các dạng thù hình của P
-Tính chất hoá học của P
II.Chuẩn bị
1.Giáo viên
-Dụng cụ :ống nghiệm ,kẹp gỗ,giá sắt ,đèn cồn
-Hoá chất : photpho đỏ ,photpho trắng
-Hệ thốmg câu hỏi,tranh ảnh,mô hình về P và một số hợp chất của P
2.Học sinh
-Sách giáo khoa
-Chuẩn bị bài cũ,về vị trí của photpho trong bảng tuần hoàn
III.Phương pháp
-Thuýêt trình nêu vấn đề,đàm thoại
-Trực quan,trình bày thí nghiệm
-Thảo luận nhóm
IV.Tiến trình bài lên lớp
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung bài học
HĐ1:Tính chất vật lí
? Cho biết vị trí của P trong BTH,viết cấu hình e của P
- P đơn chất có thể tồn tại ở một số dạng thù hình ,trong đó quan trọng nhất là P trắng và P đỏ
-P trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử,P đỏ có cấu trúc polime
? Quan sát 2 mẫu P đỏ và trắng,kết hợp với SGK hãy cho biết sự khác nhau về tính chất : màu sắc , trạng thái, nhiệt độ bốc cháy,tính tan,tính độc ,tính bền
-Gv kết luận
? Điều kiện chuyển hoá giữa P đỏ và P trắng
-Gv giảng
HĐ2: tính chất hoá học
?Nhìn vào BTH ,nhận xét về tính phi kim của P?
- Do liên kết trong phân tử P kém bền hơn trong phân tử N ,nên P hoạt động hh mạnh hơn N,mặc dù độ âm điện của P nhỏ hơn N
-P đỏ kém hoạt động hơn P trắng
? Dựa vào cấu hình e của P ,cho biết các số oxi hoá có thể có của P,vì sao
-Gv giảng:P vừa có thể cho e-,vừa có thể nhận e- à P thể hiện tính khử và tính oxh
số oxh:0à-3 :tính oxi hoá
số oxh :0 à+3;+5 : tính khử
HĐ3: tính oxi hoá
? P thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng vơí những chất nào? cho VD
? Xác định sự thay đổi số oxi hoá của P trong pư trên ,và đọc tên sản phẩm
-GV kết luận
HĐ4:Tính khử
?P thể hiện tính khử khi phản ứng với những chất nào?
?Quan sát và giải thích hiện tượng của phản ứng đốt cháy P,viết ptpư
-GV chốt lại vấn đề
?Xác định số oxh của P ,O trong các pư trên, đọc tên sp
-Khi cho khí clo đi qua P nóng chảy àphotphoclorua
? Viết ptpư của P với Cl ,xác định số oxh của các chất trpng các pư đã viết,đọc tên sp
-Ngoài ra P còn tác dụng với các hợp chất có tính oxh mạnh như: HNO3 đặc, KClO3 ,KNO3,K2Cr2O7.....một cách dễ dàng
-Như vậy ,số oxi hoá của P vừa có thể tăng ,vừa có thể giảm do đó P vừa mang tính khử, vừa mang tính oxi hoá.
HĐ5:Ứng dụng ,trạng thái thiên nhiên
?Hãy kể một số ứng dụng của P trong đời sống và sản xuất?
-Ngoài ra P còn được dùng để sx bom.đạn cháy,đạn khói ...
-P để sx diêm chủ yếu ở vỏ của bao diêm
?Tại saoP trong tự nhiên lại không tồn tại ở trạng thái tự do?
?P chủ yếu tồn tại ở các dạng khoáng nào?
HĐ6: Điều chế
?Trong công nghiệp P được điều chế bằng cách nào?
HĐ7: Củng cố ,dặn dò
?So sánh độ hoạt động hoá học giữa N và P?vì sao?
-Phiếu học tập
-Về làm các bài tập trong SGK,và chuẩn bị bài 15:axit photphoric và muối photphat
-HS trả lời
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
-HS thảo luận nhóm,trình bày kết quả,các nhóm nhận xét lẫn nhau
-HS ghi bài
-HS thảo luận nhóm
-HS nghe
-HS trả lời
-HS nghe giảng
-HS nghe giảng
- Các số oxh có thể có của P là:0;+3 ;+5;-3
vì P có thể cho đi 3,5 e- hoặc có thể nhận 3e-
-HS nghe giảng ,ghi bài
-P thể hiện tính oxh khi tác dụng với những chất khử :kim loại hoạt động
VD :
-Hs trả lời
-HS nghe và ghi bài
- P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động
-HS quan sát ,thảo luận nhóm trả lời câu hỏi :hiên tượng :P cháy trong oxi với ngọn lửa sáng chói,sản phẩm tạo ra là chất bột màu đen,
giải thích:P cháy trong oxi tạo ra oxit
-Hs ghi bài
-HS trả lời
-HS nghe
-HS trả lời
-HS lắng nghe
-HS nghe giảng
-P để sx H3PO4,sản xuất diêm
-HS nghe
- Vì P khá hoạt động về mặt hoá học
- HS trả lời
-Hs trả lời
-HS thảo luận nhóm :N hoạt động hoá học kém hơn P ,do phân tử N2 có nối 3 bền vững
I.Tính chất vật lí
-KH: photpho : P
-Ô : 15 ,chu kì 3,nhóm VA
-cấu hình :1s22s22p63s23p3
-P có 2 dạng thù hình :P đỏ và P trắng
- P trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử,P đỏ có cấu trúc polime
P trắng
P đỏ
-Chất rắn,trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt
-Không tan trong nước,tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
-Độc
- Kém bền ở nhiệt độ thường,phát quang màu lục nhạt
-t0 bốc cháy >400C
-Chất bột màu đỏ
-Dễ hút ẩm và chảy rửa trong không khí ở nhiệt độ thường
-Không
độc
-Bền
-t0 bốc cháy:>2500C
to
làm lạnh
- Hơi P
to
to
P đỏ P trắng
II.Tính chất hoá học
-P là 1 phi kim khá hoạt động
-P đỏ kém hoạt động hơn P trắng
-Các số oxh có thể có của P là:0;+3 ;+5;-3
vì P có thể cho đi 3,5 e- hoặc có thể nhận 3e-
-P vừa có thể cho e-,vừa có thể nhận e- à P thể hiện tính khử và tính oxh
1.Tính oxi hoá
-P thể hiện tính oxh khi tác dụng với những chất khử :kim loại hoạt động
Vd: P0 + Na0 à Na+13P-3
Natriphotphua
-TQ: P + kim loại àphotphua kim loại
2.Tính khử
a.Tác dụng với oxi
- P + oxi à oxit của P
pt: 4P0 + 3O20,thiếu à 2P+32O3-2
diphotphotrioxit
4P0 +5O20,dư à 2P2O5
diphotphopentaoxit
b.Tác dụng với clo
-P + Cloàphotphoclorua
pt: 2P +3Cl2 à 2 PCl3
photphotriclorrua
2P +5Cl2 dư à 2PCl5
Photphopentaclorua
c. Tác dụng với hợp chất
- P còn tác dụng với các hợp chất có tính oxh mạnh như: HNO3 đặc, KClO3 ,KNO3,K2Cr2O7.....một cách dễ dàng:
6P+5KClO3 à3P2O5 +5KCl
III.Ứng dụng,Trạng thái tự nhiên
-P để sx H3PO4,sản xuất diêm
-Ngoài ra P còn được dùng để sx bom.đạn cháy,đạn khói ...
P tồn tại chủ yếu ở 2 loại khoáng là: apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2
IV.Điều chế
PHIẾU HỌC TẬP :Viết các phương trình háo học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
+SiO2 + C + Ca + HCl
Ca3(PO4)3 A Ca3P2 B
(1) (2) (3)
(4) + O2
D
File đính kèm:
- Bai PhotPho lop 10NC Da duyet.doc