I/MỤC TIÊU:
1. Kiến Thức: HS cần
- Hệ thống lại kiến thức về hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học .phản ứng hóa học ,phương trình hóa học và ý nghĩa .
2. Kĩ Năng: Viết CTHH, tính khối lượng của các chất dựa và định luật bảo toàn khối lượng .
Thái độ: cẩn thận ,kiên trì trong học tập
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1420 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 15: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :9
Tiết 16
Ngày soạn4/10/2009
Ngày dạy :6/10/2009
Bài:15
I/MỤC TIÊU:
Kiến Thức: HS cần
Hệ thống lại kiến thức về hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học .phản ứng hóa học ,phương trình hóa học và ý nghĩa .
Kĩ Năng: Viết CTHH, tính khối lượng của các chất dựa và định luật bảo toàn khối lượng .
Thái độ: cẩn thận ,kiên trì trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
Đồ dùng dạy học :
Giáo Viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
Phiếu học tập
Học sinh: Ôn tập lại các khài niệm, CTHH của đơn chất, hợp chất, qui tắc hoá trị ...
Phương pháp :
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : * ổn định lớp :8A : 8 B : 8C : 8D :
1. Ổn định
2. Phát bài kiểm tra:
3. Hs làm bài
4. Thu bài , nhận xét:
IV: CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
Củng cố:
Hướng dẫn giải bài tập 2,3 /11 SGK
Dặn dò :
Xem lại bài “Chất”
Chuẩn bị kĩ bài “ Sự biến đổi chất”
+ Thế nào là hiện tượng vật lí ? Lấy ví dụ minh họa
+ Thế nào là hiện tượng hóa học ? Lấy ví dụ minh họa
Ma trận hai chiều: Tỷ lệ trắc nghiệm và tự luận là 4:6
Mức độ
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nguyên tử- phân tữ
I.1,2,4
(0,75 đ)
I.2
(0,25 đ)
1 điểm
Nguyên tố hóa học
III (1 đ)
1điểm
Đơn chất –hợp chất- phân tử
I.5 (0.25 đ)
II (1.5 đ)
1.75 điểm
Công thức hóa học
I.6
(0,25 đ)
B.2 (1.5đ)
1.75 điểm
Hóa trị
B 1
(1.5 đ)
B.4 (1.5đ)
B.3(1.5đ)
4.5 điểm
Tổng cộng
5 câu
( 2.5 điểm )
4 câu
( 4.5 điểm )
2 câu
( 3 điểm )
10 điểm
A/ TRẮC NGHIỆM (4đ)
I/Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d … trong các phương án mà em cho là đúng nhất :(1.5đ)
Câu 1 / Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt :
a. Proton b. Electron c.Nơ tron d.a+b+c
Câu 2 / Nguyên tử Natri (Na) có 11 electron ,do đó số Proton trong hạt nhân trong nguyên tử Natri là:
a. 10 b.11 c.12 d.13
Câu 3: Nguyên tử là
Hạt vô cùng nhỏ b .Hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Hạt trung hòa về điện c. Hạt lớn
Câu 4 / Phân tử là :
Hạt đại diện cho chất
Hạt đại diện cho nguyên tố hóa học
Hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất .
Hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất .
Câu 5: Hợp chất là những chất tạo nên từ ………… nguyên tố hóa học trở lên
a. 1 b.2 c.3 d.4
Câu 6 : Công thức hóa học của khí nitơ là :
a. 2N b.N2 c.N2 d.N
II. Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào các ô trống trong các sơ đồ sau: (1.5đ)
Chất
……………………………..
…………………………..
…………………………….
………………………………
…………………………
……………………………..
III. Ghép các câu ở cột A và cột B sao cho hợp lí: (1đ)
Cột A
Cột B
Ghép
Ba nguyên tử Lưu huỳnh
Bốn phân tử nước
Bảy nguyên tử sắt
Một phân tử axit Clohidric
3S
3Si
4 H2O
7 Fe
H2SO4
HCl
1.ghép với ……..
2.ghép với ……..
3.ghép với ……..
4.ghép với ……..
B/ TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1 : Phát biểu qui tắc hóa trị và viết biểu thức của qui tắc hóa trị
Câu 2: Từ công thức hóa học của SO3 cho ta biết
Tạo nên từ những nguyên tố hóa học nào ?
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử?
Tính phân tử khối ? ( Biết :O= 16, S= 32 )
Câu 3 : Tính hóa trị của :
Fe trong hợp chất FeCl3 ( Biết Cl có hóa trị I)
Cu trong hợp chất Cu (OH)2 ( Biết (OH) có hóa trị I)
Câu 4: Lập công thức hóa hcọ của các hợp chất sau :
Nhôm (III) và oxi b. Sắt (II) và nhóm (OH)
Đáp án :
A/ TRẮC NGHIỆM (4đ)
I/Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d … trong các phương án mà em cho là đúng nhất :(1.5đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
d
b
b
c
b
c
à Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
II. Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào các ô trống trong các sơ đồ sau: (1.5đ)
Chất
……Đơn chất ………………..
………Hợp chất …………………..
HC vô cơ …………………………….
…Phi kim ………………………
HC hữu cơ
…Kim loại ……………..
à Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
III/ Ghép các câu ở cột A và cột B sao cho hợp lí: (1đ)
Ba nguyên tử Lưu huỳnh
Bốn phân tử nước
Bảy nguyên tử sắt
Một phân tử axit Clohidric
a.3S
b.3Si
c.4 H2O
d.7 Fe
e.H2SO4
f.HCl
1 ghép với …a…..
2ghép với ……c..
3ghép với ……d..
4ghép với ……f..
à Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
B/ TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: a. Phát biểu đúng 1 điểm
b. Viết biểu thức đúng , có giải thích ý nghĩa 0.5 điểm
Câu 2 a.Do 2 nguyên tố hóa học tạo nên :Lưu huỳnh và oxi
b.Có 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử oxi trong 1 phân tử SO3
c. Phân tử khối = 32+(16x3) = 80 đvc à Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm
Câu 2 :Fe có hóa trị III (0.75đ) - Cu có hóa trị II (0.75đ)
Câu 3: Công thức hóa học: Al2O3 (0.75đ) Fe (OH)2(0.75 đ)
Thống kê chất lượng :
Lớp
SSố
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
8a
8b
8c
8d
V: NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- tiet 16 - kiem tra.doc