1) Mục đích – Yêu cầu − Trọng tâm :
° Học sinh biết các tinh chất đặc trưng, phương pháp điều chế Silic và hợp chất của Silic.
° Học sinh biết những ứng dụng quan trong của Silic trong các ngành kĩ thuật như luyện kim, bán dẫn, điện tử,
2) Đồ dùng dạy học – Hóa chất và dụng cụ :
– Các loại mẩu hay các hình ảnh về Silic, các linh kiện bán dẫn điện tử, hình ảnh CN luyện kim,
– Các thí nghiệm minh họa (nếu có).
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3014 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng bài 17 Silic và hợp chất của silic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT : .
BÀI 17 - CB : SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC.
Mục đích – Yêu cầu − Trọng tâm :
° Học sinh biết các tinh chất đặc trưng, phương pháp điều chế Silic và hợp chất của Silic.
° Học sinh biết những ứng dụng quan trong của Silic trong các ngành kĩ thuật như luyện kim, bán dẫn, điện tử, …
Đồ dùng dạy học – Hóa chất và dụng cụ :
Các loại mẩu hay các hình ảnh về Silic, các linh kiện bán dẫn điện tử, hình ảnh CN luyện kim, …
Các thí nghiệm minh họa (nếu có).
Tiến trình – Bài giảng :
Phương pháp
Nội dung
I. SILIC:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
· Dạng thù hình của Silic :Silic tinh thể và Silic vô định hình.
· Cấu trúc giống kim cương, màu xám, có ánh kim, .
· Silic tinh thể ® có tính bán dẫn (độ dẫn điện tăng theo nhiệt độ)
· Silic vô định hình − chất bột màu nâu.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Trạng thái oxi hóa : −4, 0, +2, +4. Đặc trưng : +2.
1) Tính khử :
a) Tác dụng với phi kim : + Flo (t0 thường), t0 với các phi kim khác :
.
.
b) Tác dụng với hợp chất : Silic tác dụng tương đối mạnh với dd kiềm, giải phóng hidro.
.
2) Tính oxi hóa :
· Si tác dụng Ca, Mg,Fe, … ở t0 cao ® Silixua KL :
.
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN :
− Si phổ biến sau Oxi .
− Dạng hợp chất chủ yếu : Cát (SiO2) ; Các khoáng vật Silicat & AluminoSilicat : Cao lanh (Al2O3.2SiO2.2H2O), Xecpentin (3MgO.2SiO2.2H2O), Fenspat (Na2O.Al2O3.6SiO2)…
− Trong cơ thể ĐV, TV với 1 lượng nhỏ.
IV. ỨNG DUNG :
· Si siêu tinh khiết ® chất bán dẫn (điện tử, pin mặt trời, tế bào quang điện). Luyện kim : hợp kim ferosilic ® chế tạo thép chịu axit.
V. ĐIỀU CHẾ :
· Trong PTN : .
· Trong CN : Than cốc + SiO2, t0 cao :
.
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC :
I. SILIC ĐIOXIT:
· CTCT : .
· SiO2 − dạng tinh thể, , không tan trong nước. SiO2 chủ yếu ® dạng Thạch anh (tinh thể lớn, không màu, trong suốt). Cát − SiO2 chứa nhiều tạp chất ® dùng sản xuất thủy tinh, đồ gốm.
· SiO2 − Oxit axit (tan chậm trong kiềm đặc nóng, tan dể trong kiềm nóng chảy ® silicat). TD:
.
· Silic đioxit tan axit HF ® sử dụng khắc thủy tinh:
.
II. AXIT SILIXIC : Axit silixic :
· Ở dạng keo, không tan trong nước, đun nóng ® mất nước.
.
· Sấy khô ® vật liệu xốp Silicagen ® làm chất hút ẩm.
· H2SiO3 − axit yếu ® bị CO2 đẩy khỏi dd :
.
III. MUỐi SILICAT :
· Silicat KLK ® tan trong nước. Dung dịch đậm đặc và ® Thủy tinh lỏng (chất chống cháy, keo dán thủy tinh − sứ).
CỦNG CỐ :
® Tính chất vật lí, hóa học, điều chế, ứng dụng của Silic và các hợp chất quan trọng của Silic.
BÀI TẬP : 1 ® 6 (Sách Giáo khoa − Trang 79) + Đề cương Hóa 11 .
File đính kèm:
- Chuong3-Bai17(SilicVaHopChatCuaSilic).DOC