Bài giảng Bài 29 : axit cacbonic và muối cacbonat tuần 20

- H2CO3 là axit yếu, không bền.

- Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ).

- Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2791 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 29 : axit cacbonic và muối cacbonat tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 20 Ngày soạn: 27/12/2013 Tiết : 37 Ngày dạy : 31/12/2013 Bài 29 : AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - H2CO3 là axit yếu, không bền. - Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ). - Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường. 2. Kĩ năng: - Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết các phương trình hoá học. - Nhận biết một số muối cacbonat cụ thể. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn học. 4. Trọng tâm - Tính chất hóa học của H2CO3 và muối cacbonat. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên : - Hoá chất: NaHCO3, Na2CO3, HCl, K2CO3, Ca(OH)2. - Dụng cụ: ống nghiệm, khay, cốc, ống dẫn khí, đèn cồn. - Tranh vẽ: Chu trình cacbon trong tự nhiên . b. Học sinh : Học bài cũ và xem trước bài mới. 2. Phương pháp : Thảo luận nhóm – đàm thoại - trực quan. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp (1’): 9A5................................................................................................................... 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: CO2 là một oxit axit Vậy H2CO3 và muối cacbonat tương ứng có những tính chất nào? Bài này chúng ta sẽ nghiên cứu về axit và các muối đó. b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Axit cacbonic(7’) - GV: Gọi HS đọc mục 1 SGK. - GV: Yêu cầu HS nêu trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí của H2CO3. - GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu SGK và yêu cầu HS viết PTHH chứng minh sự tạo tạo thành và dễ bị phân hủy của H2CO3. - GV: Bổ sung và kết luận. - HS: Đọc bài. - HS: Nghiên cứu SGK và trả lời. - HS: Nghiên cứu SGK và viết các PTHH của H2CO3 để chứng minh. - HS: ghi bài. I. AXIT CACBONIC (H2CO3) 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí: (SGK/88) 2. Tính chất hoá học -H2CO3 là một axit yếu, dd H2CO3 làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ nhạt . -HCO3 là một axít không bền bị phân huỷ thành CO2 và H2O. H2CO3 D CO2 + H2O Hoạt động 2. Muối Cacbonat(25’) -GV: Yêu cầu HS cho VD về các muối cácbonat. -GV hỏi: Có mấy loại muối cácbonat? - GV: Bổ sung và kết luận . - GV: Yêu cầu HS sử dụng bảng tính tan trang 170 và hướng dẫn HS nghiên cứu về tính tan của muối cacbonat. -GV: Đặt vấn đề từ tính chất chung của muối,em hãy cho biết muối cacbonat có những tính chất hoá học gì? -GV: Hướng dẫn và yêu cầu HS tiến hành TN NaHCO3, Na2CO3 tác dụng với dd HCl. K2CO3 với dd Ca(OH)2. Na2CO3với dd CaCl2.Yêu cầu HS quan sát hiện tượng và viết PTHH. -GV: Bổ sung và kết luận. -GV:Thông báo thêm muối cacbonat còn dễ bị phân huỷ. - GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và liên hệ thực tế để nêu những ứng dụng của muối cacbonat . -GV bổ sung và kết luận. -HS: Cho ví dụ: Na2CO3, CaCO3, Ba(HCO3)2... -HS: Suy nghĩ trả lời (có 2 loại) . - HS: Nghe giảng, ghi bài. -HS dựa vào bảng tính tan để trả lời (đa số muối cacbonat là không tan trừ Na2CO3, K2CO3..Đa số muối hyđrocacbonat là tan . -HS : Liên hệ kiến thức cũ trả lời. -HS : Thực hiện thí nghiệm, quan sát, mô tả hiện tượng và viết PTHH. - HS : Theo dõi và ghi bài. - HS: Nghe giảng và ghi nhớ. -HS: Liên hệ thực tế và trả lời( sản xuất vôi, xi măng...) - HS: Ghi bài. II. MUỐI CACBONAT 1. Phân loại : Có 2 loại - Muối cacbonat trung hoà gọi là muối cacbonat không còn nguyên tố H trong thành phần gốc axit . VD: CaCO3, Na2CO3... -Muối cacbonat axit được gọi là muối hyđrocacbonat có nguyên tố H trong thành phần gốc axit VD: Ca(HCO3)2, NaHCO3... 2. Tính chất của muối cacbonat: a. Tính tan - Đa số các muối cacbonat không tan trong nước, trừ muối: Na2CO3, K2CO3…. - Hầu hết các muối hidrocacbonat đều tan trong nước b. Tính chất hoá học - Tác dụng với axit muối mới + CO2 2NaHCO3+2HCl2NaCl+H2O+ CO2 Na2CO3 + 2HCl2NaCl + H2O + CO2 - Tác dụng với dung dịch bazơ K2CO3+Ca(OH)22KOH+CaCO3(trắng) NaHCO3 + NaOH Na2CO3+ H2O -Tác dụng với dung dịch muối Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl Nhận xét: Muối cacbonat +muối khác tại thành hai muối mới - Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O +CO2 Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O +CO2 CaCO3 CaO + CO2 3.Ứng dụng: (SGK) Hoạt động 3. Chu trình cacbon trong tự nhiên(5’) - GV: Giới thiệu chu trình của Cacbon trong tự nhiên thể hiện trong hình 3.17.(Treo trên bảng) -HS: Quan sát và nghe giảng và ghi bài III. Chu trình Cacbon trong tự nhiên (SGK) 3. Củng cố - Dặn dò : a. Củng cố (5’): - GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4 SGK/91. b. Dặn dò(2’): - Bài tập về nhà:1,2,3,4,5 SGK/ 91 - Xem trước bài “Silic. Công nghiệp Silicat “ IV. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doctiet 37 hoa 9.doc