I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức: -Học sinh nắm được nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử cùng loại, những nguyên tử có cùng số p trong hạt nhân. Biết được KHHH định để biểu diễn nguyên tố, mỗi kí hiệu còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố. Biết cách ghi và nhớ những nguyên tố đã học ở bài 4;5. Biết được thành phần KL các nguyên tố có trong vỏ trái đất, oxi là nguyên tố phổ biến nhất.
2. Kĩ năng : -Rèn kĩ năng phân tích , so sánh.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 3 : luyện tập “ nguyên tố hóa học ” ( tiết 1 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :3 Ngày soạn :
Tiết : 3 Ngày dạy :
BÀI 3 : LUYỆN TẬP “ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ” ( tiết 1 )
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức: -Học sinh nắm được nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử cùng loại, những nguyên tử có cùng số p trong hạt nhân. Biết được KHHH định để biểu diễn nguyên tố, mỗi kí hiệu còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố. Biết cách ghi và nhớ những nguyên tố đã học ở bài 4;5. Biết được thành phần KL các nguyên tố có trong vỏ trái đất, oxi là nguyên tố phổ biến nhất.
2. Kĩ năng : -Rèn kĩ năng phân tích , so sánh.
3.Tình cảm thái độ : Tạo hứng thú học tập bộ môn.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên : các bài tập
2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY.
Làm bài tập, thảo luận, thuyết trình, hỏi đáp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Ôn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ : Nguyên tố hoá học là gì
3.Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Lý thuyết
GV hỏi
? Vậy nguyên tố hoá học là gì.
? Nêu cách viết CTHH
? Có bao nhiêu nguyên tố hoá học
Hoạt động 2: Bài tập
GV yêu cầu HS làm bài tập 1,2 SGK / 20.
HS lên bảng chữa bài tập
GV nhận xét, cho điểm.
GV: Đưa bài tập sau:
Yêu cầu HS thảo luận
Bài tập 3:
a. Hãy điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
Số p
Số n
số e
Ng/ tử 1
9
20
Ng/ tử 2
20
20
Ng/ tử 3
19
21
Ng/ tử 4
17
18
Ng/ tử 5
17
20
Những cặp nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hoá học? vì sao?
Bài tập 4: Hãy điền tên, KHHH và các số thích hợp vào những ô trống trong bảng:
Tên N/tố
KHHH
Tổng số hạt t
ong N/tử
Số p
Số e
Số n
34
2
15
16
18
6
16
16
GV nhận xét, chốt đáp án
I. Lý thuyết
- Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
- Chữ cái đầu là chữ in hoa, chữ cái sau (nếu có) là chữ viết thường
VD: H; Mg; Al…
- Có trên 110 nguyên tố hoá học , 92 nguyên tố tự nhiên, còn lại là nguyên tố tổng hợp.
II. Bài tập
Bài tập 1 SGK / 20
a . Đáng lẽ nói những nguyên tử loại này, những nguyên tử loại kia, thì trong khoa học nói nguyên tố hoá học này, nguyên tố hoá học kia.
b. Những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân đều là những nguyên tử cùng loại, thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
Bài tập 2 SGK / 20
- Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
- Chữ cái đầu là chữ in hoa, chữ cái sau (nếu có) là chữ viết thường
VD: H; Mg; Al…
HS thảo luận nhóm hoàn thành bài tập ->
đại diện nhóm lên chữa
Lớp nhận xét, bổ sung
Bài tập 3:
a.
Số p
Số n
số e
Ng/ tử 1
19
2
19
Ng/ tử 2
20
20
20
Ng/ tử 3
19
21
19
Ng/ tử 4
17
18
17
Ng/ tử 5
17
20
17
b. – Ng/ tử 1,3 thuộc cùng một ng/ tố hoá học vì có cùng số p ( nguyên tử Kali ).
– Ng/ tử 4,5 thuộc cùng một ng/ tố hoá học vì có cùng số p ( nguyên tử clo ).
Bài tập 4:
Tên N/tố
KHH
Tổng số h
t trong N/tử
Số p
Số e
Số n
natri
Na
34
11
11
12
phôt pho
P
46
15
15
16
cacbon
C
18
6
6
6
lưu huỳnh
S
48
16
16
16
4.Củng cố: -Đọc phần đọc thêm SGK
GV: Y/c HS làm bài tập: Nguyên tố hóa học là:
A. Những nguyờn tử có cùng số nơtron trong hạt nhân.
B. Những phần tử có cùng electron.
C. Tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
D. Những phần tử cơ bản tạo nên vật chất.
5.Hướng dẫn học bài ở nhà :
Đọc trước phần sau
Xem thêm các bài tập tham khảo trong SBT
Học thuộc KHHH của một số nguyên tố hoá học thường gặp.
V. RÚT KINH NGHIỆM.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuần3.t3.doc