Bài giảng Bài 3 : luyện tập : thành phần nguyên tử tuần 3

MỤC TIÊU :

 1/. Về kiến thức : Học sinh hiểu và vận dụng các kiến thức :

 - Thành phần cấu tạo nguyên tử.

 - Số khối, ngtử khối, ngtố hoá học, số hiệu ngtử, ký hiệu ngtử, đồng vị, ngtử khối trung bình.

 2/. Về kỹ năng :

 - Xác định số e, p, n và ngtử khối khi biết ký hiệu ngtử.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 3 : luyện tập : thành phần nguyên tử tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 3 Tiết : 6 Bài 3 : LUYỆN TẬP : THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ A. MỤC TIÊU : 1/. Về kiến thức : Học sinh hiểu và vận dụng các kiến thức : - Thành phần cấu tạo nguyên tử. - Số khối, ngtử khối, ngtố hoá học, số hiệu ngtử, ký hiệu ngtử, đồng vị, ngtử khối trung bình. 2/. Về kỹ năng : - Xác định số e, p, n và ngtử khối khi biết ký hiệu ngtử. - Xác định ngtử khối trung bình của ngtố hoá học. B. CHUẨN BỊ : GV cho HS chuẩn bị trước bài luyện tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GV - HS TG NỘI DUNG BÀI DẠY * Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - GV : Gọi 3 HS làm BT 3, 5, 8/14SGK - HS : Lên bảng làm BT. 10’ * Hoạt động 2 : - GV : Cho HS thảo luận chung vấn đề : ngtử có thành phần cấu tạo như thế nào ? - HS : Thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi. - GV : Tổng kết theo sơ đồ : à 10’ Vỏ ngtử gồm các e : me = 0,00055u. Ngtử qe = 1- (đvđt). Proton : mp = 1u. HNNT : qp = 1+ (đvđt). Nơtron : mn = 1u. qp = 0. * Hoạt động 3 : - GV : Cho HS thảo luận giải BT : Ký hiệu ngtử sau cho ta biết điều gì ? - HS : Thảo luận theo nhóm giải BT. 6’ Số HNT của Cl là Z=17 Ta có : Số HNT = số ĐV ĐTHN = số p = số e = 17 Số khối A=Z+N à số n : N = A - Z = 35 - 17 = 18 * Hoạt động 4 : - GV : Cho HS thảo luận giải BT 1/18 SGK. - HS : Thảo luận theo nhóm giải BT 1/18. - GV : Hướng dẫn, nhận xét bài làm của HS 6’ a/. khối lượng ngtử nitơ (7p, 7e, 7n) mN = Z.mp + N.mn + Z.me = 7.1,676.10-27+7.1,6748.10-27+7.9,01094.10-31 = 23,4382.10-27kg. b/. 7.me/mN = 0,0064.10-27/23,4382.10-27=0,0003 * Hoạt động 5 : - GV : Cho HS thảo luận giải BT 2/18 SGK. - HS : Thảo luận theo nhóm giải BT 2/18. - GV : Hướng dẫn, nhận xét bài làm của HS 6’ * Hoạt động 6 : - GV : Gợi ý, hướng dẫn HS làm BT4,5/18 - GV : Cho HS thảo luận giải BT6/18 - HS : Thảo luận theo nhóm giải BT 6/18. - GV : Hướng dẫn, nhận xét bài làm của HS 6’ Công thức phân tử của đồng(II) oxit là CuO * Hoạt động 7 : Củng cố – dặn dò - GV : Dặn HS về xem trước bài 4. Trả lời câu hỏi 1,2,3,4/22 SGK. 1’

File đính kèm:

  • docGiao ank10 CB tiet 6 VX.doc
Giáo án liên quan