Bài giảng Bài 32 Phản ứng oxi hóa-Khử tiết 49

1. Kiến Thức: HS biết :

- Biết được chất khử là chấ chiếm oxi của chất khác, chất oxi hóa là chất nhường oxi cho chấtkhác.Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất , sự oxi hóa là sự tác dụng ( hóa hợp ) của nguyên tử oxi với chất khác.

- Nhận biết phản ứng oxi-hóa khử, sự oxi hóa, sự khử, chất oxi hóa , chất khử.

- Hiểu được bản chất của phản ứng oxi hóa khử .

2. Kĩ Năng: - Rèn luyện phân tích , so sánh , tổng hợp

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2784 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 32 Phản ứng oxi hóa-Khử tiết 49, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:25/2/2010 Ngày dạy :27/2/2010 Tuần :26 Tiết : 49 Bài:32 PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ I.MỤC TIÊU: Kiến Thức: HS biết : Biết được chất khử là chấ chiếm oxi của chất khác, chất oxi hóa là chất nhường oxi cho chấtkhác.Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất , sự oxi hóa là sự tác dụng ( hóa hợp ) của nguyên tử oxi với chất khác. Nhận biết phản ứng oxi-hóa khử, sự oxi hóa, sự khử, chất oxi hóa , chất khử. Hiểu được bản chất của phản ứng oxi hóa khử . Kĩ Năng: - Rèn luyện phân tích , so sánh , tổng hợp … Rèn kỹ năng hoạt động nhóm Rèn kĩ năng viết và cân bằng PTHH Thái độ: yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ: Đồ dùng dạy học Giáo Viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập … Phiếu họcï tập, phiếu kiểm tra đánh giá. Học sinh: Oân lại bài 25 và bài 31 Chuẩn bị bài mới. Phương pháp: Quan sát đàm thoại . vấn đáp , nêu và giải quyết vấn đề. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Oâån định lớp Kiểm tra bài cũ : ? Hòan thành PTHH sau : a. H2 + …….. à H2 O (1) b. CuO + ……………. à H2O + ………………(3) c. H2O à ……..+ …….. (2) ? Chữa bài tập 1 / 109 Sgk ? Kiểm tra vở bài tập của 1 số Hs Bài giảng Vào bài: GV hỏi: Phản ứng (1) thuộc lọai phản ứng gì? à HS trả lời ? Phản ứng (3) thuộc loại phản ứng gì? à Hs trả lời ? Phản ứng (2) thuộc loại phản ứng gì ? à Người ta nói rằng phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa khử .Vậy thế nào là phản ứng oxi hóa khử ,. Thành phần nàotham gia vào phản ứng và chúng có tầm quan trọng như thế nào trong công nghiệp luyện kim và công nghiệp hóa học .Chúngta nghiên cứu tiết học hôm nay . GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1: Tìm hiểu sự khử và sự oxi hóa. - GV: sử dụng PTHH 2 H2 + CuO H2O + Cu ? Nhắc lại khái niệm sự oxi hoá 1 chất ? ? Trong PTHH trên xảy ra sự oxh chất nào ? GV: trong PTHH trên xảy ra quá trình kết hợp của ntử oxi trong CuO với H2, ta nói đã xảy ra sự oxh H2à H2O ? Trong Phản ứng trên xảy ra quá trình tách nguyên tử oxi ra khỏi hợp chất nào ? Hiđrô thể hiện tính gì ? GV: Ta nói sự tách oxi ra khỏi CuO tạo ra Cu gọi là sự khử CuO ? Thế nào là sự khử ? GV: kết luận ? Xác định sự khử, sự oxi hoá trong các phản ứng a,b Bài tập 2 sgk (HS giải ở góc bảng ) Fe2O3 + 3H2 2Fe +3H2O HgO + H2 Hg + H2O Hđộng 2:Tìm hiểu chất khử, chất oxh. Xét phản ứng : CuO + H2 Cu + H2O ? Vì sao : H2 à H2O Trong phản ứng trên oxi thể hiện tính gì? Gv như vậy : Người ta nói Hidro là chất khử ( viết và PTHH ) à ? chất khử là gì? ? Vì sao CuO à Cu Như vậy CuO là chất oxi hóa ( viết vào PTHH) ? Chất oxi hóa là gì ? -Gv yêu cầu HS kết luận -Gv yêu cầu Hs thảo luận nhóm nhỏ 1 bàn 1 nhóm và hoàn thành bài tập sau (2’) Bài tập 1: Xác định chất khử, chất oxh, sự khử, sự oxh trong các phản ứng sau: a. C + O2 CO2 b. Fe2O3 + 3H2 2Fe +3H2O - Gv chốt lại kiến thức . -Gv : oxi luôn luôn là chất oxi hóa trong các phản ứng tác dụng với oxi Hđộng 3: Phản ứng oxh khử. Xét lại phản ứng CuO + H2 Cu + H2O ? Sự khử và sự oxi là 2 quá trình như thế nào với nhau? ? Trong các phản ứng trên sự khử và sự oxh xảy ra trong những PTHH nào? GV: các pứ trên gọi là pứ oxh khử . ? Vậy, thế nào là phản ứng oxi hoá khử ? Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết pứ oxh khử xảy ra ? Bài tập 2: Xét các phản ứng hóa học sau . Fe2O3 + 2 Al 2 Fe + Al2 O3 ? Pt trên có phải là phản ứng oxi hóa –khử không ? ? Nếu có thì cho biết chất nào là chất oxi hóa . chất nào là chất khử và viết sơ đồ phản ứng . GV bổ sung : thực chất PU này rất khó xác định vì vậy chúng ta cần phải chú ý : chất khử xảy ra quá trình oxi hóa và chất oxi hóa xảy ra quá trình khử. Hđộng 4: Tầm quan trọng của pứ oxh khử. ? Gọi 1 HS đọc sgk ? ? Cho các nhóm thảo luận cặp tìm ra tầm quan trọng của pứ oxh khử ? HS nhắc lại khái niệm. Hiđrô. HS nghe và ghi. à CuO. H thể hiện tính khử . HS nghe và ghi. à Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất HS làm cá nhân lấy điểm. HS nghe và ghi à hidro chiếm oxi của Cuo à Thể hiện tính khử Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử. à CuO nhường oxi cho hidro Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa. HS thảo luận nhóm hoàn thành bài tập. -Đại diện nhóm trả lời -HS quan sát và trả lời được. à trái ngược nhau . à Hs trả lời . -Hs nghe -Hs vận dụng kiến thức và trả lời . -Hs đọc. -HS làm việc cá nhân trong vòng 1’ và thảo luận nhóm trong vòng 1’ và hòan thành bài tập -Hs lắng nghe . Hs đọc sách -Hs thảo luận . 1. Sự khử, sự oxi hoá. Xét phản ứng: a. Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với một chất. b. Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất. Aùp dụng : 2. Chất khử, chất oxi hoá. * Xét phản ứng : CuO + H2 Cu + H2O Chất oxi hoá Chất khử - Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác. - Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác. * Xét phản ứng C + O2 CO2 chất khử chất oxi hoá Fe2O3 + 3H2 2Fe +3H2O Chất oxh chất khử 3.Phản ứng oxh khử. Xét lại phản ứng : * Khái niệm : Phản ứng oxh khử là pứ hh trong đó xảy ra đồng thời sự khử và sự oxh. *-Dấu hiệu nhận biết pứ oxh khử: có sự chiếm và sự nhường oxi trong giữa các chất phản ứng. Aùp dụng : Fe2O3 + 2 Al 2 Fe + Al2 O3 a. Là phản ứng oxi hóa khử vì có xảy ra sự nhường và nhận oxi b. Chất khử là Al , chất oxi hóa là Fe2O3 IV. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử. Sgk IV: CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Củng cố:Giáo viên hệ thống kiến thức đã học của bài. ? thế nào là sự oxi hoá, sự khử ; chất oxi hoá, chất khử ? ?. Thế nào là phản ứng oxi hoá khử ? ?. Xác định sự oxi hoá, sự khử, chất khử, chất oxi hoa, viết sơ đồ ở các phương trình sau: - ZnO + H2 Zn + H2O - 4P + 5 O2 P2O5 Dặn dò: - Nhận xét tình hình học tập của lớp - Học bài - Làm bài tập 2.4.5 trang 113 SGK -Xem trước bài mới : điều chế hidro và phản ứng thế . V. RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • doctiet 49.doc
Giáo án liên quan