I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Qua bài học HS nắm được:
- Theo 5 mục ở phần kiến thức cần nhớ trang 131 sách GK (chủ yếu ôn tập 2 bài “Nước” và “Axit – Bazơ –Muối”
2. Kĩ năng:
- Viết phương trình phản ứng của nước với một số kimloại, oxit bazơ ,oxit axit – Gọi tên và phân loại sản phẩm thu được ,nhận biết được loại phản ứng.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1487 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 35: bài luyện tập 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Ngày soạn: 30/03/2013
Tiết 58 Ngày dạy: 02/04/2013
Bài 35: BÀI LUYỆN TẬP 7
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Qua bài học HS nắm được:
- Theo 5 mục ở phần kiến thức cần nhớ trang 131 sách GK (chủ yếu ôn tập 2 bài “Nước” và “Axit – Bazơ –Muối”
2. Kĩ năng:
- Viết phương trình phản ứng của nước với một số kimloại, oxit bazơ ,oxit axit – Gọi tên và phân loại sản phẩm thu được ,nhận biết được loại phản ứng.
- Viết được CTHH của một số axit, bazơ, muối khi biết hóa trị của kim loại và gốc axit, khi biết thành phần khối lượng các nguyên tố, IEết được CTHH của axit ,muối, bazơ khi biết tên.
- Phân biệt được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể bằng giấy quỳ tím.
- Tính được khối lượng một số axit ,bazơ, muối tạo thành trong phản ứng.
3. Thái độ: Tích cực, chịu khó học tập bộ môn.
4. Trọng tâm:
- Hóa tính của nước.
- Lập CTHH của axit ,bazơ ,muối và phân loại.
- Tính toán theo phương trình phản ứng : axit + bazơ tạo muối và nước ,có lượng dư axit hoặc bazơ.
II. CHUẨN BỊ:
1.Đồ dùng dạy học:
a.Giáo viên: Chuẩn bị một số bài tập về phân loại phản ứng và tính theo phương trình hoá học.
b.Học sinh: Ôn lại các kiến thức liên quan đến bài ôn tập.
2.Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại, làm việc cá nhân.
III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC
1.Ổn định lớp học(1’): 8A2……/……
8A4……/…… 8A5……/……
2. Kiểm tra bài cũ(15’):
Kiểm tra 15’
Câu 1(5đ): Hãy phân loại các hợp chất thuộc loại axit, bazơ, muối: NaCl, H2SO4, HNO3, NaOH, CuSO4, HCl, Ca(OH)2, BaSO4, Fe(OH)3, KOH.
Câu 2 (5đ): Gọi tên các hợp chất trên.
ĐÁP ÁN:
AXIT
BAZƠ
MUỐI
H2SO4: Axit sunphuric(1đ)
Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit(1đ)
CuSO4: Đồng sunphat(1đ)
HCl: Axit clohidric(1đ)
KOH: Kali hidroxit (1đ)
NaCl: Natriclorua(1đ)
HNO3: Axit nitric(1đ)
NaOH: Natri hidroxit (1đ)
BaSO4: Bari sunphat.(1đ)
Ca(OH)2: Canxi hidroxit (1đ)
3. Bài mới: Để nắm vững thành phần và tính chất hoá học của nước. Định nghĩa, công thức phân loại, cách gọi tên axit, bazơ, oxit, muối.
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ (10’)
- GV: YC các nhóm thảo luận :
+ Nêu thành phần và tính chất hoá học của nước?
+ Nêu công thức chung, định nghĩa, tên gọi của bazơ, axit, muối ?
- GV: Nhận xét
- HS: Các nhóm thảo luận và trả lời
+ Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố hoá học là hidro và oxi
a.Tác dụng với kim loại
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b. Tác dụng với oxit bazơ
H2O + CaO Ca(OH)2
b. Tác dụng với oxit axit
3H2O + P2O5 2H3PO4
- HS: Trả lời
HS: Lắng nghe.
Hoạt động 2: Luyện tập (17’)
- GV: YC HS làm bài 1 / 131
- GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài2 / 132
- GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 3 /132
- GV: Hướng dẫn HS làm bài 5 /132
- GV: Yêu cầu HS viết PTHH
- GV: Yêu cầu HS tính ,
- GV: Hướng dẫn HS cách tính khối lượng dư
- HS: Làm bài 1
2Na +H2O 2NaOH + H2
2K +H2O 2 KOH + H2
Ca +H2O Ca(OH)2 + H2
- HS: Lên bảng làm bài 2:
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng
a. Na2O +H2O 2NaOH
K2O +H2O 2 KOH
Sản phẩm thuộc loại bazơ
NaOH: natri hidroxit
KOH: kali hidroxit
b. SO2 +H2O H2SO3
SO3 +H2O H2SO4
Sản phẩm thuộc loại axit
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric
c. NaOH + HCl NaCl + H2O
2Al(OH)3 + 3 H2SO4 6H2O + Al2 (SO4)3
Sản phẩm thuộc loại muối
NaCl:natriclorua
Al2 (SO4)3: nhôm sunfat
- HS: thảo luận bài 3/ 132
Đồng (II)clorua : CuCl2
Kẽm sun fat : ZnSO4
Sắt III sun fat : Fe2 (SO4)3
Magiê hidro cacbocat: MgHCO3
Canxi photphat : Ca3(PO4)2
Natri hidro phot phat :NaHPO4
Natri đihidro photphat: NaH2PO4
- HS: Lắng nghe và thực hiện
Al2O3 + 3H2SO4 Al2 (SO4)3 +3 H2O
So sánh Al2O3 dư.
Al2O3 + 3H2SO4 Al2 (SO4)3 +3 H2O
1mol 3mol
0,5mol
dư = 0,42 x 102 = 42,84 (gam)
4. Nhận xét và dặn dò:
- Dặn dò về nhà: làm lại bài tập : 1,2,3,4,5/132
- Chuẩn bị bài “Thực hành tính chất hóa học của nước”
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA
LỚP
SS
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
8A1
8A2
8A3
8A4
8A5
K8
File đính kèm:
- tuan 30 Hoa 8 tiet 58.doc