1. Kiến thức: Biết được:
- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ và ý nghĩa của nó.
2. Kĩ năng:
- Quan sát mô hình cấu tạo phân tử, rút ra được đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
- Viết được một số công thức cấu tạo (CTCT) mạch hở , mạch vòng của một số chất hữu cơ đơn giản (< 4C) khi biết CTPT.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2357 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 35. cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Ngày soạn: 29/01/2013
Tiết 44 Ngày dạy : 31/01/2013
Bài 35. CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được:
- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ và ý nghĩa của nó.
2. Kĩ năng:
- Quan sát mô hình cấu tạo phân tử, rút ra được đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
- Viết được một số công thức cấu tạo (CTCT) mạch hở , mạch vòng của một số chất hữu cơ đơn giản (< 4C) khi biết CTPT.
3. Thái độ:
- Giúp HS yêu thích môn học để vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống.
4. Trọng tâm:
- Đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ.
- Công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học:
a. Giáo viên: Chuẩn bị một số bài tập.
b. Học sinh: Xem trước bài mới.
2. Phương pháp:
Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhóm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1. Ổn định lớp(1’): 9A1:..........................................................................................................
9A2:..........................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Thế nào là hợp chất hữu cơ ? Có mấy loại hợp chất hữu cơ? Cho VD minh hoạ.
3. Vào bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo của phân tử HCHC(20’)
- GV: Nhắc lại C, O, H có hoá trị mấy?
- GV: Hướng dẫn cách viết công thức phân tử CH4.
- GV: Biểu diễn liên kết của CH3Cl, CH3OH.
- GV: Từ những VD trên rút ra nhận xét.
- GV: Biểu diễn liên kết của C2H6.
- GV: Từ những VD trên chobiết các nguyên tử C có liên kết trực tiếp với nhau được không?
- GV: Cho HS viết C3H8.
- GV: Thông báo có 3 loại mạch cacbon.
- GV: YC 2 HS lên biểu diễn CTPT của C2H6O.
- GV: Tại sao cùng CTPT nhưng rượu etylic lại có CTCT khác đimetyl ete?
- GV: Từ VD trên rút ra NX.
- HS: Nhắc lại.
- HS: Lắng nghe.
- HS: Làm BT
- HS: Trả lời
- HS: Lắng nghe.
- HS: Trả lời.
- HS: Biểu diễn liên kết.
- HS: Lắng nghe.
- HS: Làm BT
-HS: Vì có sự khác nhau về trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
- HS: Rút ra nhận xét.
I .ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HCHC:
1. Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử.
- Trong các HCHC, C(IV), H(I), O(II).
Hiđro: H- Oxi: - O -
CH4 : CH3Cl: CH3OH
2. Mạch cacbon :
Có 3 loại mạch cacbon:
+ Mạch nhánh:
+ Mạch vòng:
3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Rượu etylic
Đimetyl ete
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức cấu tạo (10’)
- GV: Hãy viết CTCT của C2H6 và C2H6O.
- GV: Từ CTCT trên cho ta biết gì?
- GV: Chốt lại ý chính
- GV: Cho HS đọc phần ghi nhớ.
- HS: Viết CTCT
- HS: Trả lời
- HS: Lắng nghe.
- HS: Đọc SGK
II. Công thức cấu tạo : Cho biết thành phần và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Etan:
Rượu etylic: Viết gọn: CH3 – CH3
Viết gọn: CH3 – CH2 - OH
4. Củng cố:(8’):
Hãy viết CTCT của các chất có CTPT sau: CH3Br, CH4O, CH4, C2H6,
5. Nhaän xeùt vaø daën doø: (1’)
a. Nhận xét: - Nhaän xeùt thaùi ñoä hoïc taäp cuûa hoïc sinh.
- Ñaùnh giaù khaû naêng tieáp thu baøi cuûa hoïc sinh.
b. Dặn dò: Nhận xét thái độ học tập của HS.
Dặn các em làm BT 1,2,3,4,5 / SGK, chuần bị bài Metan .
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
File đính kèm:
- tuan 22 hoa 9 tiet 44.doc