Bài giảng Bài 36 Nước tiết 55 tuần 30

1. Kiến Thức:

_ Hiểu và viết được phương trình hoá học thể hiên tính chất hoá học của hiđrô

_ Biết đươc những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nguồn nước và biện pháp phòng chống ô nhiễm, có ý thức giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm.

2. Kĩ Năng:

 - Rèn luyện kỹ năng quan sát và viết PTTH.

 - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm , quan sát thí nghiệm trực quan .

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 36 Nước tiết 55 tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:21/3/2010 Ngày dạy :23/3/2010 Tuần :30 Tiết : 55 Bài:36 NƯỚC(tt) I.MỤC TIÊU: Kiến Thức: Hiểu và viết được phương trình hoá học thể hiên tính chất hoá học của hiđrô Biết đươc những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nguồn nước và biện pháp phòng chống ô nhiễm, có ý thức giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm. Kĩ Năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát và viết PTTH. - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm , quan sát thí nghiệm trực quan . Thái độ: yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ: Đồ dùng dạy học. Giáo Viên: Bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận. Máy chiếu Hoá chất: Na, nước , giấy quì, CaO, P,lọ đựng khí O2, diêm,… Dụng cụ: cốc thuỷ tinh nhỏ, phễu, đèn cồn, ống nghiệm, Học sinh: Học bài và chuẩn bị bài mới . . Phương pháp: Quan sát thí nghiệm , đàm thoại . vấn đáp . III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: GV thông báo qui định cách viết Ổ n định lớp : Kiểm tra bài cũ : ? Nước có thành phần hoá học như thế nào. ? Yêu cầu HS làm bài tập 3 SGK/125. Bài giảng Vào bài:? Chúng ta tiếp tục nghiên cứu xem nước có những tính chất nào ? Vai trò của nước trong đời sống của chúng ta ? GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hđộng 1: Tìm hiểu tính chất vật lí : -Yêu cầu HS quan sát 1 cốc nước à nhận xét: +Thể, màu, mùi, vị. +Nhiệt độ sôi. +Nhiệt độ hoá rắn. +Khối lượng riêng. +Hoà tan. à GV yêu cầu Hs kết luận Hđộng 2:Tìm hiểu tính chất hoá hoc. a. Tác dụng với kim loại. -GV: Nhúng quì tím vào cốc nước cho HS quan sát và phát biểu hiện tượng ? -GV: làm thí nghiêm Na + H2O, sau khi Na tan hết lấy vài giọt dd tạo thành cho vào ống nghiêm và cô cạn trên ngọn lửa đèn cồn để làm bay hơi nước.( chú ý quá trình làm thí nghiệm ) GV: Cho HS thao luận nhóm trả lời các câu hỏi sau. ? Khi cho mẫu Na vào cốc nước có hiện tượng gì xảy ra ? ? Hãy cho biết chất rắn tạo thành khi làm bay hơi nước dung dịch là chất nào ? -Hợp chất tạo thành trong nước làm giấy quì à xanh: bazơ công thức gồm nguyên tử Na liên kết với - OH à Yêu cầu HS lập công thức hoá học. ? Viết PTHH xảy ra ? GV: cho nhóm trả lời và kết luận. ? Tại sao phải dùng lượng nhỏ mà không được dùng lượng lớn kim loại Na ? ? Phản ứng hoá học giữa Na với nước thuộc loại phản ứng nào ? Vì sao ? ? Gọi 1 HS đọc phần kết luận. GV: nhúng quì tím vào dd trên cho HS quan sát và nêu hiện tượng xảy ra ? chất nào làm quì đổi màu ? à chất làm quì tím ngã thành xanh là dd bazơ. Vậy NaOH là một bazơ. b. Tác dụng với một số oxítbazơ. -Làm thí nghiệm: + Cho một miếng vôi nhỏ vào cốc thuỷ tinh à rót một ít nước vào vôi sống à y cầu HS quan sát, nhận xét. + Nhúng một mẫu giấy quì tím vào trong nước sau phản ứng. à Vậy hợp chất tạo thành là gì? -Công thức hóa học gồm Ca và nhóm OH à Yêu cầu HS lập công thức hoá học? à Viết phương trình phản ứng? -Ngoài CaO nước còn hoá hợp với nhiều oxit bazơ khác nữa à Yêu cầu HS đọc kết luận SGK/123. c. Tác dụng với một số oxítaxít. GV: làm thí nghiệmđốt P đỏ ngoài kk ( để có P2O5) rồi đưa vào lọ thuỷ tinh chứa nước có sẵn giấy quì. Sau đó lấy thìa đốt ra và lắc cho P2O5 hoà tan vào nước . ? Khi đốt P đỏ, chất nào được taọ thành ? Viết PTHH ? Nêu hiện tương quan sát được ? ? Viết PTHH giữa P2O5 và H2O? phản ứng trên thuôc loại phản ứng nào ? GV: Nước cũng hoá hợp với nhiều oxitaxít khác như SO2, SO2, N2O5tạo ra axít tương ứng. ? Thuốc thử để nhận ra dd axít là gì ? GV: kết luận. ? Gọi 1 HS đọc phần kết luận. Hđộng 3: Tìm hiểu vai trò của nước. GV: cho HS đọc sgk , thảo luận trả lời câu hỏi sau. ? Hãy dẫn ra một số ví dụ về vai trò quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất ? Theo các em, nguyên nhân của sự ô nhiễm nguồn nước là ở đâu ? cách khắc phục ? -GV chiếu 1 số hình ảnh về ô nhiễm nước , nguyên nhân và cách khắc phục. -Gv yêu cầu HS kết luận - Quan sát, trả lời. +Chất lỏng, không màu – mùi – vị. +Sôi: 1000C (p = 1atm). +Nhiệt độ rắn 00C. +Đại = 1 g/ml. +Hoà tan nhiều chất: rắn, lỏng, khí… à HS kết luận HS theo dõi GV làm thí nghiệm , thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi PTHH viết trên bảng con. HS trả lời. HS trả lời. HS đọc Nhómtheo dõi GV làm phát biểu hiện tượng và nhận xét. Nhóm làm TN và phát biểu hiện tượng và nhận xét. PTHH viết trên bảng con. HS trả lời. HS đọc kết luận và ghi bài. HS quan sát và nhận xét hiện tượng . -quì tím chuyển thành màu xanh à là bazơ - HS trả lời Ca(OH)2 -HS lên bảng viết PTHH -HS đọc kết luận và ghi bài -HS quan sát à P2O5 à P2O5 tan trong nước. à Dung dịch quì tím hoá đỏ (hồng). P2O5 + 3H2O à 2H3PO4. à Quì tím -HS đọc kết luận -HS thảo luận nhóm và trả lời được câu hỏi. -HS quan sát và thu thập thông tin -Đại diện HS kết luận II. Tính chất của nước. 1. Tính chất vật lý. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, - Ts = 1000C, hoá rắn ở O0C, d=1g/ml, - Hoà tan được nhiều chất. 2. Tính chất hoá học. a. Tác dụng với kim loại. 2 Na + 2H2O 2NaOH + H2 Kết luận: Nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như Na, K, Ca, Ba… Ví dụ : b. Tác dụng với một số oxítbazơ. CaO + H2O Ca(OH)2 Kết luận:Hợp chất tạo ra do oxít bazơ hoá hợp với nước thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành xanh. c. Tác dụng với một số oxítaxít. P2O5 + 3H2O 2 H3PO4 Kết luận: Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với oxítaxít thuộc loại axít. Dung dịch axít làm đổi quì tím thành đỏ. III. Vai trò nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước. Sgk IV CỦNG CỐ –DẶN DÒ: Củng cố: Gv chiếu đề bài tập và yêu cầu HS theo dõi Bài 1 : Chọn từ , cụm từ thích hợp điề vào chổ trống : nguyên tố , hidro , kim loại , phi kim , oxit axit , oxit bazo , axit Nước là hợp chất tạo bởi hai ………1…………nguyên tố …………2…………. và …………3………………… .Nước tác dụng cới một số ……………4………..ở nhiệt độ thường và một số …………5……………. tạo ra bazo ; tác dụng vơí nhiều ………………6………. tạo ra axít. 1. Nguyên tố 2 . hidro 3. oxi 4 Kim loại 5. Phi kim Bài tập 2: Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với: K, Na2O, SO3… 1) 2K + H2O 2KOH + H2 2) Na2O + H2O 2NaOH 3) SO3 + H2O H2 SO4 Bài tập 3: Để có một dung dịch chứa 16 gam NaOH, cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O cho tác dụng với nước ? Dặn dò: Học bài và làm bài tập 1, 5 và 6 tranh 125 Đọc mục “em có biết” Chuẩn bị bài tiếp theo : axit-bazơ- muối + Khái niệm + Công thức hóa học + Phân loại +Tên gọi V: RÚT KINH NGHIỆM Một số hình ảnh ô nhiễm nguồn nước :

File đính kèm:

  • doctiet 55.doc
Giáo án liên quan