Sau khi học xong bài này HS biết được:
- Một số loại nguyên tử có khả năng khuyếch tán (lan toả trong chất khí, trong nước).
- Hs làm quen bước đầu với việc nhận biết 1 chất (bằng quì tím).
* Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, sử dụng dụng cụ, hóa chất trong PTN.
- Hs có kỹ năng tường trình TH.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1469 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 7: bài thực hành hai sự lan toả của chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Tiết: 10
Ngày giảng: Bài 7:
bài thực hành 2 sự lan toả của chất
A. Mục tiêu bài
* Kiến thức:
Sau khi học xong bài này HS biết được:
- Một số loại nguyên tử có khả năng khuyếch tán (lan toả trong chất khí, trong nước).
- Hs làm quen bước đầu với việc nhận biết 1 chất (bằng quì tím).
* Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, sử dụng dụng cụ, hóa chất trong PTN.
- Hs có kỹ năng tường trình TH.
* Thái độ:
- Giúp hs yêu thích môn học.
- Phát huy khả năng tư duy, phân tích , tổng hợp.
B. Chuẩn bị
*GV: Bảng phụ, bộ TN cho mỗi nhóm:
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm (có nút) (2); kẹp gỗ (1); cốc thuỷ tinh (2); đũa thuỷ tinh (1), đèn cồn (1).
Hóa chất: dd amoniăc, thuốc tím, quì tím, dd iôt, giấy tẩm tinh bột, bông y tế.
* HS: tường trình TH
C. Phương pháp
Quan sát, nghiên cứu, trao đổi, TH theo nhóm.
D. Tiến trình bài giảng
I .ổn định
- Kiểm tra sĩ số hs:
- Kiểm tra việc chuẩn bị của hs.
II. Kiểm tra bài cũ (không Ktra)
III. Bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung ghi
* HĐ1: Nghiên cứu mđ, cách tiến hành và thực hiện TN 1 (10 ph)
Yc hs đọc sgk nêu nội dung bài TH.
Nội dung TN1:
GV: nhỏ một vài giọt dd amoniăc vào giấy quì tím , hs nhận xét hiện tượng.
Yc hs đọc cách tiến hành TN sgk, nêu cách làm.
GV hướng dẫn TN trên hình vẽ.
Lưu ý: + Giấy quì tím tẩm nước – nxét màu
+ Bông phải thấm dd amoniăc
Yc các nhóm nhận dụng cụ TN, kiểm tra dụng cụ.
Các nhóm thực hiện TN.
GV kiểm tra từng nhóm.
Yc thư ký ghi lại hiện tượng xảy ra trong TN.
Yc các nhóm báo cáo kết quả TN, nhận xét kĩ năng từng nhóm.
? Qua TN1 rút ra được kết luận gì.
* HĐ 2: thực hiện TN 2 (10 ph)
Yc hs đọc cách tiến hành TN2.
? Dụng cụ, hóa chất cần trong TN2.
? Cách tiến hành TN 2.
GV hướng dẫn lại TN 2, chú ý một số thao tác: + Cốc 1: khuấy đều
+ Cốc 2: không khuấy
Yc các nhóm tiến hành TN2
Gv qsát từng nhóm lưu ý hs ghi lại hiện tượng qsát đươc:
+ Nhận xét sự đổi màu của nước ở chỗ có thuốc tím.
+ So sánh màu nước trong 2 cốc.
Các nhóm báo cáo kết quả
GV nhận xét thao tác TN 2
* HĐ3: Viết tường trình TH (12 ph)
Yc hs viết tường trình theo mẫu.
? Hs báo cáo kết luận và giải thích các hiện tượng trong 2 TN.
Gv cho hs qsát bảng chuẩn, nhận xét cho điểm.
? Qua bài TH này rút ra kết luận gì.
Đọc nd TN1
Qsát TN Gv
Nxét:
quì tím-> xanh
Theo dõi HD của GV
Nhóm trưởng
nhận d/cụ và
kiểm tra
Thực hiện TN
theo nhóm, ghi
lại hiện tượng.
KL: có sự lan toả
Đọc tiến hành
TN2, nêu các
d/cụ, hóa chất
Theo dõi GV HD
Các nhóm thực hiện TN2:
+ Nước có màu tím
+ Cốc 1: tím sẫm
+ Cốc 2: nhạt
hơn
Cá nhân hs viết tường trình.
Báo cáo các Kl
KL: một số phtử có khả năng
khuyếch tán (lan
toả)
I.Tiến hành
thí nghiệm
1.Thí nghiệm 1
Sự lan toả của
amoniăc.
2.Thí nghiệm 2
Sự lan toả của
Kalipemanganat (thuốc tím) trong nước.
II. Tường trình
IV. Nhận xét đánh giá giờ TH (8 ph)
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm, cho điểm các nhóm.
- Các nhóm cử đại diện vệ sinh dụng cụ
* Bảng kết quả TN:
STT
Tên TN
Cách tiến hành
Hiện tượng qsát được
Giải thích- Kết luận TN
1
Sự lan toả của amoniăc
Quì tím Bông tẩm
amoniăc
Giấy quì tím ẩm dần chuyển màu xanh.
Do amoniăc đã lan toả tới, làm quì tím ẩm chuyển màu xanh.
2
Sự lan toả của Kalipemanganat (thuốc tím)
P
Nước
Thuốc tím
Cốc1:Thuốc tím tan, chất lỏng màu tím.
Cốc2:Thuốc tím tan dần. Nước dần dần đổi màu tím.
Cốc1: do thuốc tím tan vào nước nên chất lỏng màu tím.
Cốc 2: có sự lan toả thuốc tím vào nước.
File đính kèm:
- Tiet 10- Bai TH so 2- hoa 8.doc