1. Kiến Thức: HS cần
- Củng cố các khái niệm: mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí, tỉ khối của chất khí
- củng cố mối quan hệ giữa khối lưỡng chất, lượng chát, thể tích của chất khí
- vận dụng kiến thức giải bài tập và hiện tượng thực tế
2. Kĩ Năng:
- Tính thành phần phần trăm các nguyên tố hóa học trong hợp chất .
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài luyện tập 4 tiết 34 bài 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :17
Tiết : 34
Ngày soạn:3/12/2009
Ngày dạy : 5/12/2009
Bài:23
BÀI LUYỆN TẬP 4
I/MỤC TIÊU:
Kiến Thức: HS cần
Củng cố các khái niệm: mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí, tỉ khối của chất khí
củng cố mối quan hệ giữa khối lưỡng chất, lượng chát, thể tích của chất khí
vận dụng kiến thức giải bài tập và hiện tượng thực tế
Kĩ Năng:
Tính thành phần phần trăm các nguyên tố hóa học trong hợp chất .
Tính khối lượng chất tham gia và sản phẩm tạo thành .
Thái độ: Say mê khoa học, kiên trì trong học tập, yêu thích bộ môn.
II. CHUẨN BỊ:
Đồ dùng dạy học :
Giáo Viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
Học sinh: Bảng con , chuẩn bị trước bài
Phương pháp : Trực quan, thảo luận nhóm nhỏ, đàm thoại, vấn đáp tái hiện ...
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : * ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ:
Bài giảng:
Vào bài: Để chuẩn bị cho tiết kiểm tra 1 tiết , bài hocï hôm nay sẽ giúp các em ôn lại kiến thức chương II S
GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Oân lại kiến thức cần nhớ của chương III
Theo em biết, 1 mol nguyên tử Zn có nghĩa như thế nào ?
-Em hiểu khối lượng mol của Zn là 65g có nghĩa như thế nào?
gVậy khối lượng 2mol Zn có nghĩa như thế nào ?
-Hãy cho biết thể tích mol của các khí ở cùng điều kiện t0 và p thì như thế nào ? Thể tích mol của các chất khí ở đktc là bao nhiêu ?
-Đối với những chất khí khác nhau thì khối lượng mol và thể tích mol của chúng như thế nào?
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau:
1
3
m
g
n
g
Vkhí
f
f
2
4
-Hãy viết công thức tính tỉ khối của khí A so với khí Bài tập và so với không khí ?
I . Kiến thức cần nhớ
-1mol nguyên tử Zn có nghĩa là 1N nguyên tử Zn hay 6.1023 nguyên tử Zn.
-Khối lượng mol của Zn là 65g có nghĩa là khối lượng của N (hay 6.1023) nguyên tử Zn.
-Khối lượng 2mol Zn có nghĩa là khối lượng của 2N (hay 12.1023) nguyên tử Zn.
-Thể tích mol của các khí ở cùng điều kiện t0 và p thì bằng nhau. Nếu ở đktc thì thể tích khí đó bằng 22,4l.
-Đối với những chất khí khác nhau tuy có khối lượng mol khác nhau nhưng thể tích mol của chúng thì bằng nhau.
-Thảo luận nhóm 3’ để hoàn thành bảng:
1.m = n . M 2.
3. 4.V = n . 22,4
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 5 SGK/ 76: giáo viên treo bảng phụ bài tập
+Có , hãy viết biểu thức tính MA ?
+Hãy nhắc lại các bước giải của bài toán tính theo CTHH ?
+Hãy nhắc lại các bước giải của bài toán tính theo PTHH ?
-Yêu cầu HS lên bảng làm từng bước.
-Nhận xét.
-Yêu cầu HS quan sát lại bài tập 5, suy nghĩ và tìm cách giải ngắn, gọn hơn.
(Do trong cùng 1 điều kiện, tỉ lệ về thể tích bằng tỉ lệ về số mol nên: )
Bài tập 3 SGK/ 79
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề
-Bài tập trên thuộc dạng bài tập nào ?
-Yêu cầu HS làm bài tập (5’)
-Chấm vở 5 HS.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng sửa bài tập.
-Nhận xét và bổ sung.
II. Luyện tập
Bài 5/76
-Đọc và tóm tắt đề bài tập 5 SGK/ 76
Cho
-VA = 11,2l
-
-75%C và 25%H
Tìm
-Ta có :
MA = 29.0,552 = 16g
-Giả sử A là: CxHy , ta có tỉ lệ:
Vậy A là: CH4
-
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
0,5mol g 1mol
Bài 3/79
-Đọc và tóm tắt đề bài tập 3 SGK/ 79
- dạng bài tập xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất .
Cho
K2CO3
Tìm
a.
b.%K ; %C ; % O
a.
b.Ta có:
Hay %O = 100% - 56,52%-8,7%=34,78%
IV: CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
Củng cố: Gv treo bảng phụ bài tập :Xác định thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong hợp chất Fe2O3?(Fe=56, =16)
Tóm tắt : Cho CTHH hợp chất Fe2O3 Tìm : % Fe và % O
Giải M = 56.2 + 16.3 = 160 g (0.25 đ )
Trong 1 mol Fe2O3 có (0.25 đ ) +2mol nguyên tử Fe : 2x56 = 112 g
+ 3mol nguyên tử O : 3x16 = 48 g
%Fe = (112/ 160).100% = 70% (0.25 đ ) %O = (48/ 160) 100% = 30%(0.25 đ )
Hoặc %O = 100% - 70% = 30%
Dặn dò :Học bài.
Làm bài tập 1,2,5 SGK/ 79
Ôn lại những kiến thức đã học trong HKI
V: NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- tiet 34.doc