3– CHUẨN BỊ :
3.1. GV:
+ Dụng cụ: ống nghiệm, chén sứ, cốc thuỷ tinh, lọ thuỷ tinh, muỗng sắt, đèn cồn, nút cao su, kẹp gắp, kẹp gỗ
+ Hoá chất: nước, CaO, Na, P đỏ, quì tím.
3.2. HS: mẫu bảng tường trình.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài thực hành 6 tiết 59, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI THỰC HÀNH 6
Bài -Tiết 59:
Tuần dạy:
1– MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức :
+ ThÝ nghiƯm thĨ hiƯn tÝnh chÊt hãa häc cđa níc :níc t¸c dơng víi Na , CaO, P2O5
1.2. Kỹ năng:
+ Thùc hiƯn c¸c thÝ nghiƯm trªn thµnh c«ng , an toµn ,tiÕt kiƯm.
+ Quan s¸t thÝ nghiƯm, nªu hiƯn tỵng vµ gi¶i thÝch hiƯn tỵng
+ ViÕt ph¬ng tr×nh hãa häc minh häa kÕt qu¶ thÝ nghiƯm
1.3. Thái độ :
- HS củng cố được các biện pháp bảo đảm an toàn khi học tập và nghiên cứu hoá học.
2. Träng t©m
BiÕt tiÕn hµnh thÝ nghiƯm chøng minh tÝnh chÊt hãa häc cđa níc: t¸c dơng víi mét sè kim lo¹i, mét sè oxit baz¬ t¹o ra dung dÞch baz¬, t¸c dơng víi mét sè oxit axit t¹o ra dung dÞch axit.
3– CHUẨN BỊ :
3.1. GV:
+ Dụng cụ: ống nghiệm, chén sứ, cốc thuỷ tinh, lọ thuỷ tinh, muỗng sắt, đèn cồn, nút cao su, kẹp gắp, kẹp gỗ
+ Hoá chất: nước, CaO, Na, P đỏ, quì tím.
3.2. HS: mẫu bảng tường trình.
4 – TIẾN TRÌNH :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện
Kiểm tra miệng: các nhóm kiểm tra lại các dụng cụ, hoá chất của nhóm
4.3. Bài mới:
Hoạt động của thầy trò
Nội dung bài học
GV giới thiệu bài thực hành và nhắc lại một số qui tắc an toàn trong phòng thí nghiệm
Hoạt động 1: Thí nghiệm 1
- GV giới thiệu hoá chất dụng cụ của thí nghiệm 1
- GV yêu cầu hs đọc cách tiến hành thí nghiệm
+ Lấy miếng kim loại natri ngâm trong dầu hoả, cắt một mẩu nhỏ bắng đầu que diêm đặt trên giấy lọc thấm khô.
GV giải thích vì sao phải thấm khô.
+ Đặt mẩu natri lên tờ giấy lọc đã tẩm ướt nước, tờ giấy lọc đã được uốn cong ở mép
GV diễn giảng: tại sao phải uốn cong ở mép?
- HS tiến hành thí nghiệm, ghi nhận kết quả
- GV quan sát hướng dẫn kịp thời.
- HS báo cáo nội dung đã thực hành
Hoạt động 2: Thí nghiệm 2
? Công thức hoá học của vôi sống?
-HS: CaO
- GV yêu cầu hs đọc cách tiến hành thí nghiệm.
- GV hướng dẫn :
+ Cho vào chén sứ một mẩu vôi sống.
+ Rót vào chén một ít nước.
+ Nhận xét nhiệt phản ứng.
+ Nhúng giấy quì tím vào dd nước vôi mới tạo thành.
GV giới thiệu thêm có thể dùng dd phenolphtalein thay cho giấy quì tím ( nếu là bazơ, phenolphtalein sẽ làm dd bazơ hoá hồng )
+ Nhận xét, quan sát và giải thích hiện tượng. Ghi nhận kết quả thực hành.
-HS tiến hành thí nghiệm
- HS báo cáo nội dung đã thực hành
Hoạt động 3: Thí nghiệm 3
- HS đọc cách tiến hành thí nghiệm
- GV hướng dẫn cách làm
+ Cho vào muỗng sắt một ít P đỏ.
+ Đốt trên ngọn lửa đèn cồn cho P cháy trong không khí.
+ Đưa nhanh P đang cháy vào ống nghiệm.
+ Khi P đã cháy hết, cho một ít nước vào ống nghiệm trong nước.
+ Cho mẫu quì tím vào dung dịch mới tạo thành trong ống nghiệm.
+ Quan sát hiện tượng, nhận xét và giải thích.
- HS tiến hành làm thí nghiệm
- GV theo dõi hs làm và hướng dẫn kịp thời.
- HS báo cáo nội dung đã thực hành.
I.Tiến hành thí nghiệm
1. Thí nghiệm 1:Nước tác dụng với natri
2. Thí nghiệm 2: Nước tác dụng với vôi sống CaO
3. Thí nghệm 3: Nước tác dụng với điphotpho pentaoxit
II. Tường trình
Câu hỏi, bài tập củng cố
Tổng kết và đánh giá kết quả:
Sau khi làm thí nghiệm xong, các nhóm làm vệ sinh dụng cụ và địa điểm thực hành của nhóm
GV nhận xét chung về sự chuẩn bị của hs: thực hiện nội qui, an toàn lao động và kết quả thực hành.
Hướng dẫn hs tự học:
- Xem bài 40 : DUNG DỊCH
Tìm hiểu:
Dung môi, chất tan, dung dịch
Dung dịch chưa bão hoà, dung dịch bão hoà.
Liên hệ ở nhà: làm thế nào để muối hay đường tan nhanh trong nước.
5– RÚT KINH NGHIỆM :
Nội dung
Phương pháp
Sử dụng đồ dùng thiết bị dạy học
File đính kèm:
- Tiet 59.doc