Bài giảng Chương 03 phi kim sơ lược về bảng tuần hoàn của các nguyên tố hóa học

1. Kiến thức

- Biết 1 số tính chất vật lí của phi kim.

- Biết những tính chất hóa học của phi kim.

- Biết được các phi kim có mức độ hoạt động hóa học khác nhau.

2. Kĩ năng

- Biết sử dụng những kiến thức đã biết để rút ra các tính chất vât lí và tchh của phi kim.

 

doc11 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 03 phi kim sơ lược về bảng tuần hoàn của các nguyên tố hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III PHI KIM SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Tuần 15 Tiết 30 TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM Ngày soạn: 03/12/07 MỤC TIÊU Kiến thức - Biết 1 số tính chất vật lí của phi kim. - Biết những tính chất hóa học của phi kim. - Biết được các phi kim có mức độ hoạt động hóa học khác nhau. Kĩ năng Biết sử dụng những kiến thức đã biết để rút ra các tính chất vât lí và tchh của phi kim. Viết được các PT thể hiện TCHH của phi kim. CHUẨN BỊ CỦA GV và HS - Dụng cụ: Ống lọ thủy tinh có nút nhám đựng khí Clo, Dụng cụ điều chế hiđro. - Hóa chất: Zn, dd HCl, Clo đã được thu vào lọ có nút, quì tím. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA PHI KIM Hs nghiên cứu SGK HS tóm tắc sgk tính chất vật lí của phi kim I/ Tính chất vật lí của phi kim Ở đk thường PK tồn tại cả 3 trạng thái - Rắn: C, S, P - Lỏng: Br2 - Khí: O2, Cl2, N2 Phần lớn PK không dẫn điện, dẫn nhiệt, độ nóng chảy thấp. Một số độc như: Cl2, Br2, I2 Hoạt động 2 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM Viết các PTPỨ mà em biết trong đó có sự tham gia của phi kim GV hd hs sắp xếp, phân loại các PT đó theo các tính chất PK GV thí nghiệm: Clo tác dụng với hiđro- Giới thiệu bình khí Clo để HS qs - Giới thiệu dụng cụ điều chế hiđro - GV điều chế H2 sau đó đốt khí H2 và đưa hiđro đang cháy vào lọ đựng khí Clo - Sau PỨ, cho một ít nước vào lọ, lắc nhẹ, rồi dùng quì tím để thử - Vì sao quì tím đổi thành đỏ - GV thông báo nhận xét: khí Clo đã PỨ mạnh với H2 tạo thành khí hiđro clorua không mà, khí nầy tan trong nước tạo thành axit clohiđric hd HS viết PT ghi lại trạng thái các chất GV thông báo nhiều PK khác như C, S, Br2 t/d với hiđro cũng thành hợp chất khí HS viết các pt mà em đã biết có sự tham gia của pk HS nhận xét - Khí Clo ban đầu có màu vàng lục - Sau khi đốt H2 trong bình clo thì màu vàng lục biến mất( bình khí trở về không màu) - Quì tim đổi màu thành đỏ vì dd được tạo thành có tính axit Hs có thể mô tả lại hiện tượng của PỨ đốt lưu huỳnh trong oxi II/ Tchh của phi kim 1/ Tác dụng với kim loại - Nhiều phi kim t/d với KL --> muối 2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r) Fe(r)+ S(r) FeS(r) - Oxi t/d với KL--> Oxit 2Cu(r) + O2(k) 2CuO(r) KL: PK t/d với KL -->Muối hoặc oxit 2/ Tác dụng với hiđro - Oxi t/d với hiđro-->hơi nước O2(k) +2H2(k) 2H2O(h) - Clo t/d với hiđro 2H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) KL: Nhiều PK(như Cl, C, S, Br2 ) t/d vối hiđro--> hợp chất khí 3/ Tác dụng với oxi S(r) + O2(k) SO2(k) 4P(r) +5O2(k) 2P2O5(r) KL: nhiều PK t/d với oxi --> oxit axit 4/ Mức độ hoạt động hóa học của phi kim Mức độ hđhh mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ PỨ của PK đó với KL và Hiđro Flo là PK mạnh nhất LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ 1/ Viết PT PỨ biểu diễn chuyễn hóa sau S--> SO2--> SO3 -->H2SO4 -->K2SO4 1/ S +O2 SO2 2/ 2SO2 + O2 2SO3 3/ SO3 + H2O --> H2SO4 4/ 2KOH + H2SO4 --> K2SO4 +2H2O 5/ K2SO4 + BaCl2 --> BaSO4+2KCl Bài tập về nhà Hỗn hợp A gồm 4,2g bột sắt và 1,6g bột lưu huỳnh. Nung hh A trong đk không có không khí, thu được chất rắn B. Cho dd HCl dư tác dụng với chất rắn B, thu được hỗn hợp khí C. a/ Viết các PTPỨ. b/ Tính thành phần phần trăm (về thể tích) của hỗn hợp khí C. Tuần 15 Tiết 31 CLO Kí hiệu hóa học Cl Nguyên tử khối 35,5 Công thức phân tử: Cl2 Ngày soạn: 10/12/07 MỤC TIÊU Kiến thức - Biết 1 số tính chất vật lí Clo - Khí màu vàng lục, mùi hắc, rất độc- Tan được trong nước hơi nặng hơn không khí - Biết những tính chất hóa học của Clo. Clo có tính chất hóa học của phi kim, Clo t/d với nước tạo thành dd axit, có tính tẩy màu, t/d với dd kiềm tạo thành muối Kĩ năng - Biết dự đoán tính chất hóa học của Clo và kiểm tra dự đoán bằng các kiến thức có liên quan và thí nghiệm hóa học - Biết các thao tác thí nghiệm,- Biết cách quan sát hiện tượng, giải thích và rút kết luận - Viết PTHH minh họa cho các tính chất hóa học của Clo CHUẨN BỊ CỦA GV VA HS Thí nghiệm 1: tác dụng của clo với nước.Thí nghiệm 2: clo tác dụng với dd NaOH Dụng cụ: bình thủy tinh có nút, đèn cồn, đũa ttinh, giá sắt, hệ thống óng dẫn khí, cốc thủy tinh. Hóa chất: MnO2, dd HCl đặc, bình khí clo thu sẵn, dd NaOH, nước. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ – SỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Hoạt động 2 TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Cho HS quan sát lọ đựng clo, kết hợp với SGK. - HS nêu t/c vật lí của clo. - HS tính tỉ khối của clo với không khí để biết clo nặng gấp 2,5 lần không khí. Clo là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí, tan được trong nước.Clo là khí độc. dCl2/kk = = 2,5 I/ Tính chất vật lí Clo là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí, tan được trong nước. - Clo là khí độc. Hoạt động 3 TÍNH CHẤT HÓA HỌC Clo có những tính chất hóa học của phi kim không? HS ghi lại các tính chất hóa học của phi kim clo đã học. GV thông báo: Clo tác dụng với kim loại tạo thành muối. Clo tác dụng với hiđro tạo thành khí hiđro clorua. HS viết PTPỨ có kèm trạng thái màu sắc. Lưu ý: Clo không phản ứng trực tiếp với oxi. Đặt vấn đề: Ngoài các tính chất hóa học của phi kim; clo còn có những tính chất hóa học nào khác? Tác dụng với nước dẫn khí clo vào cốc đựng nước. + Nhúng 1 mẩu giấy quỳ tím vào dd thu được. gọiHSnhận xét hiện tượng. Giải thích: PỨ của clo với nước xảy ra theo hai chiều: Cl2 + H2O D HCl + HClO (k) (l) (dd) (dd) Nước clo có tính tẩy màu do axit hipoclorơ (HClO) có tính oxi hóa mạnh. Vì vậy ban đầu quỳ tím chuyển sang đỏ, sau đó lập tức mất màu. Vậy khi dẫn khí clo vào nước xảy ra h/t vật lí hay h/t hh? Tác dụng với dd NaOH TN: Dẫn khí clo vào cốc đựng dd NaOH. + Nhỏ 1-2 giọt dd vừa tạo thành vào mẩu giáy quỳ tím. Cho HS làm tn theo nhóm như sau: Đổ nhanh dd NaOH vào bình đựng khí clo, đậy nút, lắc nhẹ. Dùng đũa thủy tinh chấm vào dd thu được và nhỏ vào giấy quỳ tím. Gọi HS nêu hiện tượng. Dựa vào PỨ của clo với nước, GV hướng dẫn HS viết PTHH của clo với NaOH. Đọc tên sản phẩm. Dd nước Gia_ven có tính tẩy màu vì NaClO là chất oxi hóa mạnh (tương tự như HClO). Viết PTPỨ: Tác dụng với kim loại 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (r) (k) (r) (vàng lục) (nâu đỏ) Cu + Cl2 CuCl2 (r) (k) (r) (đỏ) (vàng lục) (trắng) Tác dụng với hiđro H2 + Cl2 2HCl (k) (k) (k) - Khí hiđro clorua tan nhiều trong nước tạo thành dd axit - HS rút kết luận - Clo có những t/c HH của PK như: t/d vối hầu hết các KL, t/d vối hiđro... Clo là PK hoạt động mạnh. - Nhận xét hiện tượng: + Dd nước clo có màu vàng lục, mùi hắc. + nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được, giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu ngay. - Thống nhất ý kiến cuối cùng như sau: Dẫn khí clo vào nước xảy ra cả hiện tượng vật lí, cả hiện tượng hóa học. + Khí clo tan vào nước (hiện tượng vật lí). + Clo PỨ với nước tạo thành chất mới là HCl và HClO (hiện tượng hóa học). - Quan sát thí nghiệm. - Nêu hiện tương: + Dd tạo thành không màu. + Giấy quỳ tím mất màu. Clo đã PỨ với dd NaOH theo PTPỨ: Cl2+ 2NaOHNaCl+NaClO+H2O (k) (dd) (dd) (dd) (l) (vàng lục) (không màu) NaClO: Natri hipoclorit Dd hỗn hợp 2 muối NaCl, NaClO được gọi là nước Gia_ven. I/ Tính chất hóa học 1/ Clo có những tính chất hóa học của phi kim không? a/ Tác dụng với kim loại 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (r) (k) (r) (vàng lục) (nâu đỏ) Cu + Cl2 CuCl2 (r) (k) (r) (đỏ) (vàng lục) (trắng) b/ Tác dụng với hiđro H2 + Cl2 2HCl (k) (k) (k) KLuận - Clo t/d với hầu hết KL tạo thành muối clorua - Clo t/d vối hiđro tạo thành khí hiđro clorua - Clo là PK hoạt động mạnh Lưu ý: Clo không PỨ trực tiếp với oxi II/ Clo còn có những tính chất hóa học nào khác? 1/ Tác dụng với nước Cl2 + H2O D HCl + HClO (k) (l) (dd) (dd) 2/ Tác dụng với dd NaOH Cl2+ 2NaOHNaCl+NaClO+H2O (k) (dd) (dd) (dd) (l) (vàng lục) (không màu) Dd hỗn hợp 2 muối NaCl, NaClO được gọi là nước Gia_ven. Củng cố HS nêu các tính chất hóa học của Clo Tuần 16 Tiết 32 CLO (tt) Ngày soạn: 10/12/07 MỤC TIÊU Kiến thức - HS biết được 1 số ứng dụng của clo. - HS biết được phương pháp: điều chế khí clo trong PTN, điều chế khí clo trong công nghiệp. Kĩ năng - Biết ứng dụng và điều chế khí clo. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Tranh vẽ: Hình 3.4 phóng to: sơ đồ về 1 số ứng dụng của clo. Bình điện phân (để điện phân dd NaCl). Dụng cụ: giá sắt, đèn cồn, bình cầu có nhánh, ống dẫn khí, bình thủy tinh có nút để thu khí clo, cốc thủy tinh đựng dd NaOH đặc để khử clo dư. Hóa chất: MnO2 (hoặc KMnO4), dd HCl đặc, bình đựng H2SO4, dd NaOH đặc. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ – CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Sửa bài tập 6/81sgk Sửa bài tập 11/81sgk Baì 6/81 Dùng giấy quì tím ẩm để thử - Quì tím--> đỏ : khí HCl - Quì tím mất màu làkhí Clo, còn lại là khí oxi Bài 11/81 PTHH : 2M +3Cl22MCl3 mCl2 = mMCl3 - mM = 53,4 -10,8 =42,6 g --> nCl2 = = 0,6 mol nM = 0,4 mol -->MM = = 27 --> M là Al Hoạt động 2 III ỨNG DỤNG CỦA CLO Treo tranh vẽ H 3.4 HS nêu những ứng dụng của Clo - Vì sao Clo dùng để tẩy trắng vải sợi, khử trùng nước sinh hoạt? - Nước gia ven, cloruavôi được sử dụng trong đời sống hằng ngày như thế nào - Dùng để khử trùng nước sinh hoạt - Tẩy trắng vải sợi, bột giấy - Điều chế nước gia ven, clorua vôi - Điều chế nhựa P>V>C, chất dẽo, chất màu, cao su III/Ưng dụng của clo - Dùng để khử trùng nước sinh hoạt - Tẩy trắng vải sợi, bột giấy - Điều chế nước gia ven, clorua vôi - Điều chế nhựa P>V>C, chất dẽo, chất màu, cao su Hoạt động 3 IV/ ĐIỀU CHẾ KHÍ CLO Trong PTN - Giới thiệu các nguyên liệu MnO2 hoặc KMnO4, KCLO3, dd HCl đặc - Thí nghiêm đ/c Clo( chuẩn bị cốc vôi trong để khử clo) - Nhận xét hiện tượng - Viết PTPƯ -Nhận xét về cách thu khí, và vai trò của bình đựng H2SO4, vai trò của bình đựng dd NaOH đặc. Có thể thu khí bằng cách đẩy nước được không? Vì sao Trong công nghiệp - Sử dụng bình điện phân dd NaCl để làm thí nghiệm( nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dd) - Nhận xét hiện tượng - hd HS dự đoán sản phẩm - HS viết PTPƯ - Vai trò của màng ngăn xốp - Liên hệ SX ở Việt nam: nhà máy hoá chất Việt trì, giấy Bãi Bằng -HS qs tranh hd Đ/C khí clo - Nêu cách làm TN - HT: Có khí màu vàng lục, mùi hắc xuất hiện -Khí clo được làm khô bằng H2SO4 đặc và thu bằng cách đẩy không khí - PTPƯ 4HClddđặc+MnO2 MnCl2 +Cl2(k) +2H2O - Không nên thu clo bằng cách đẩy nước vì Clo tan trong nước, và có PƯ với nước - Ở 2 điện cực có nhiều bột khí thoảta - dd không màu --> hồng PTPƯ 2NaClddbảohoà+2H2O Cl2(k)+H2(k)+ 2NaOH IV/ ĐIỀU CHẾ KHÍ CLO 1/ Trong PTN 4HClddđặc+MnO2 MnCl2 +Cl2(k) +2H2O 2/Trong công nghiệp 2NaClddbảohoà +2H2O Cl2(k)+H2(k)+2NaOH Hoạt động 4 LUYÊN TẬP – CỦNG CỐ Bài 1/81 sgk GV hd Bài 4/81 GV hd Bài 6/81 Dùng quì tím ẩm nhận ra khí clo( làm mất màu quì tím ẩm) và khí HCl làm đỏ quì tím Bài 10/81 Tính Vdd NaOH 1M để t/d htoàn với 1,12lít khí Clo đktc. CM của các chất sau PƯ là bao nhiêu? ( V dd thay đổi không đáng kể) Bài 1 Hs trả lời - vừa là tcvl, vừa tchh vì: - Có tạo thành chất mơi là HCl, HClO - Có khí clo tan trong dd Bài 4 - Sục vào dd NaOH vì dd này PƯ với khí Clo tạo thành muối Bài 6 Dùng quì tím ẩm nhận ra khí clo( làm mất màu quì tím ẩm) và khí HCl làm đỏ quì tím Bài 10/81 Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O nCl2 = --> nNaOH= 0,1mol Vdd NaOH = = 0,1 lít nNaCl = n NaClO = nCl2 =0,05mol CM NaCl = CM NaClO= = 0,5(M) Tuần 17 Tiết 33 CACBON Ngày soạn: 17/12/07 MỤC TIÊU Kiến thức Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính, hoạt động HH mạnh nhất là cacbon vô định hình. Sơ lựoc tcvl của 3 dạng thù hình.Tính chất hoá học của cacbon.Một số ứng dụng của cacbon. Kĩ năng Biết dự đoán tchh của cacbon. Biết n/cứu TN để rút ra tính hấp phụ của than gỗ, tính khử của cacbon. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Ống hình trụ, nút có hút, giá sắt, kẹp sắt, cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, nút có ống dân thuỷ tinh xuyên qua, đèn cồn, diêm. Nước có màu, than gỗ tán nhỏ, bông, bột CuO khô, nước vôi trong. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ, SỬA BÀI TẬP VỀ NHÀ Hoạt động 2 CÁC DẠNG THÙ HÌNH CỦA CACBON G/thiệu về nguyên tố C. G/thiệu dạng thù hình củaC Kim cương Than chì Cacbon vô định hình Hs điền các tcvl của mỗi dạng thù hình của Cacbon. Kim cương: Cứng, trong suốt, không dẫn điện. Than chì: Mềm, dẫn điện. Cacbon vô định hình: Xốp, không dẫn điện. I/ Các dạng thù hình của cacbon Kim cương: Cứng, trong suốt, không dẫn điện. Than chì: Mềm, dẫn điện. Cacbon vô định hình: Xốp, không dẫn điện. Hoạt động 3 TÍNH CHẤT CỦA CACBON Tính hấp phụ Hd HS làm TN. Cho mực chảy qua lớp bột than gỗ, phía dưới đặt 1 chiếc cốc thuỷ tinh. Hs nêu htượng,nhận xét gì về tchất của bột than gỗ. Giới thiệu: Bằng nhiều TN khác người ta nhận thấy than gỗ có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí, chất tan trong dd à Than gỗ có tính hấp phụ. Gthiệu về than hoạt tính và các ứ/dụng của nó. Tính chất hóa học Thông báo TCHH củaC điều kiện xảy ra PỨ khó khăn vì C là phi kim yếu. Td với Oxi TN: Đưa tàn đốm đỏ vào bình Oxi. Gọi HS nêu hiện tượng và viết PT. Td với oxit kim loại TN: Trộn 1 ít bột CuO và than cho vào đáy ông nghiệm khô có dẫn khí sang 1 cốc chứa dd Ca(OH)2, đun nóng ô/ng Hs nhận xét hiện tượng. Vì sao nước vôi trong vẩn đục? Chất rắn mới được sinh ra có màu đỏ là chất gì? Viết PT. Giới thiệu: Ở nhiệt độ cao C còn khử được 1 số oxit kim loại khác như: PbO, ZnO, ... Lưu ý: C không khử được oxit của các kim loại mạnh. Hs làm TN theo nhóm. Ban đầu mực có màu, dd thu được không có màu. Than gỗ có tính hấp thụ chất màu trong dd. Tàn đốm bùng cháy C(r) + O2 (k) CO2 (k) + Q Hỗn hợp trong ống nghiệm Đen à Đỏ, nước vôi trong vẫn đục. Chất rắn tạo thành màu đỏ là Cu, nước vôi vẩn đục vậy SP có khí CO2 2CuO(r)+C(r)2Cu(r)+CO2(k) II/ Tính chất của cacbon 1/ Tính hấp phụ than gỗ, than xương...mới điều chế có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí, chất tan trong dd à Than gỗ, than xương có tính hấp phụ. -than gỗ, than xương..gọi là than hoạt tính 2/ Tính chất hóa học a/ Cacbon td với Oxi C(r) + O2 (k) CO2 (k) + Q b/ Cacbon td với oxit kim loại 2CuO(r)+C(r)2Cu(r)+CO2(k) Hoạt động 4 ỨNG DỤNG CỦA CACBON Hs nghiên cứu ưng dụng của C trong SGK Kim cương: trang sức, mũi dao cắt kính Than chì: điện cực, bt chì.. Cacbon vô định hình: mặt nạ phòng chống hơi độc III/ Ưng dụng của cacbon SGK CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP Bài 1:Viết các PTPỨ hóa học xảy ra khi cho C khử các oxit sau: a/ Oxit sắt từ b/ Chì (II) oxit c/ Sắt (III) oxit Bài 2: Về nhà Đốt cháy 1,5g một loại than có lẫn tạp chất không cháy trong Oxi dư. Toàn bộ khí thu được sau PỨ được hấp thụ vào dd vôi trong thu được 10g kết tủa. a/ Viết PT b/ Tính % Cácbon có trong loại than trên? Bài 1 a/ Fe3O4+2C3Fe+2CO2 b/ 2PbO+C2Pb+CO2 c/ 2Fe2O3+3C4Fe+3CO2 Bài 2 : gv hd C+ O2 CO2 CO2 +Ca(OH)2--> CaCO3 +H2O Ca(OH)2 dư--> kết tủa thu được là CaCO3 n CaCO3=10:100=0,1 mol nCO2 = n CaCO3= nC = 0,1mol mC =0,1.12=1,2 gam-->% C Tuần 17 Tiết 34 CÁC OXIT CỦA CACBON Ngày soạn: 17/12/07 MỤC TIÊU Kiến thức Cacbon tạo 2 oxit tương ứng là CO và CO2 CO là oxit trung tính, có tính khử mạnh CO2 là oxit axit t/ứng với axit 2 lần axit Kĩ năng Biết nguyên tắc điều chế khí CO2 trong PTN và cách thu khí CO2 Biết qs TN qua hình vẽ để rút nhận xét, biết rút ra TCHH của CO và CO2 CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Bình kíp cải tiến, 1 bình đựng dd NaHCO3 để rửa khí, 1 lọ có nút để thu khí, giấy quì, CuO TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ, SỬA BÀI TẬP Hoạt động 2 CACBON OXIT Cacbon oxit Tính chất vật lí Tính chất hóa học -HS viết PƯ khử oxit sat trong lò cao - HS qs tranh vẽ mô tả thí nghiệm CO khử CuO ghi đk pứ - Xác định vai trò của khí CO để thấy rõ CO là chất khử - Hiện tượng gì khi CO khử CuO Viết PTPƯ - Kết luận Ứng dụng hs nêu ứng dụng - Chất rắn màu đỏ xuất hiện, nước vôi trong vẩn đục CO(k)+CuO(r) CO2(k)+ Cu(r) 4CO(k) +Fe3O4(r) 4CO2 +3Fe 2CO(k)+ O2(k) 2CO2(k) -nhiên liệu, chất khử I/ CACBON OXIT ( CO) : 28 1/ Tính chất vật lí Khí không màu, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước, độc 2/Tính chất hóa học a/ CO là oxit trung tính ở đk thường ,CO không PỨ với nước, kiềm, axit b/ CO là chất khử CO(k)+ CuO(r) CO2(k)+ Cu(r) đen đỏ 4CO(k) +Fe3O4(r) 4CO2 +3Fe 2CO(k) + O2(k) 2CO2(k) 3/ Ứng dụng sgk Hoạt động3 CACBON ĐIOXIT Tính chất vật lí HS tính tỉ khối của CO2 đối với không khí Giải thích H 3.12 - CO2 nén và làm lạnh có nước đá khô Tính chất hóa học Tác dụng với nước GV làm TN : cho quì vào ống nghiệm rồi sục khí CO2, đun nóng ố/ng HS nhậh xét, Viết PT Tác dụng với dd bazơ GV giảng 2 : muối trung hòa 1 : muối axit 1 < < 2 :2 muối Tác dụng với oxit bazơ Kết luận: CO2 có những tính chất của oxit axit dCO2/kk = 44/29 -Qùi tím --> đỏ - Đun nóng quì đỏ--> tím CO2(k) + H2O D H2CO3(dd) HS viết PT CO2 + CaO --> CaCO3 II/ CACBON ĐIOXIT (CO2: 44) 1/ Tính chất vật lí Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí 2/Tính chất hóa học a/Tác dụng với nước CO2(k) + H2O D H2CO3(dd) b/ Tác dụng với dd bazơ CO2(k) +2NaOH(dd) --> 1mol 2mol Na2CO3(dd) + H2O CO2(k) +NaOH(dd) --> 1mol 1mol NaHCO3(dd) Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc 2 muối c/ Tác dụng với oxit bazơ CO2 + CaO --> CaCO3 Kết luận: CO2 có những tính chất của oxit axit 3/ Ứng dụng -chữa cháy, bảo quản thực phẩm, SX nứơc giải khác có ga CỦNG CỐ- LUYỆN TẬP 1/ Viết PTHH của CO vối a/ Khí O2, b/ CuO 2/ viết PTHH của CO2 vối dd NaOH, dd Ca(OH)2 trong trường hợp a/ tỉ lệ số mol nCO2 :nNaOH =1 :1 b/ tỉ lệ số mol nCO2 :nCa(OH)2 =2 :1 a/ 2 CO + O2 2 CO2 b/ CuO +CO Cu + CO2 a/ CO2+NaOH--> NaHCO3 1mol 1mol b/ 2 CO2+Ca(OH)2 --> Ca(HCO3)2 2mol 1mol Tuần 17 Tiết 35 ÔN TẬP HỌC KÌ 1 Ngày soạn: 17/12/07 MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố, hệ thống hóa kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kim loại để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ. 2. Kĩ năng Từ TCHH của các hợp chất vô cơ, kim loai biết thiết lập sơ đồ chuyễn đổi từ kim loại thành các hợp chất vô cơ và ngược lại, đồng thời xác lập được mối quan hệ giữa từng loại chất Biết chọn các chất cụ thể làm thí dụm viết pt chuyển đổi giữa các chất CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Hs các kiến thức đã học - GV nội dung ôn tập TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I/ Kiến thức cần nhớ 1/ Sự chuyễn đỗi đổi kim loại thành các hợp chất vô cơ -Từ kim loại có chuyễn đổi hóa học nào để thành hợp chất vô cơ? - Viết PTPƯ minh họa 2/ Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại - Từ hợp chất vô cơ có chuyễn đổi hóa học nào thành kim loại - Viết PTPƯ minh họa II/ Bài tập 1/ a/ Al--> AlCl3-->Al(OH)3-->Al2(SO4)3-->AlCl3 b/ Al(NO3)3--> Al(OH)3--> Al2O3--> Al--> AlCl3-->Al(OH)3 * Sự chuyễn đỗi đổi kim loại thành các hợp chất vô cơ 1/Kim loại-->Bazơ-->muối -->muối K--> KOH--> KCl --> KNO3 HS viết PT 2/ Kloại-->oxit bazơ--> bazơ-->muối-->muối Na-->Na2O-->NaOH-->NaCl-->NaNO3 HS viết PT 3/ Kloại-->oxit bazơ--> muối--> Bazơ-->muối -->muối Cu--> CuO-->CuCl2-->Cu(OH)2 -->CuSO4-->Cu(NO3)2 HS viết PT * Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại 1/ Muối--> Bazơ-->oxit bazơ-->Kim loại AlCl3-->Al(OH)3-->Al2O3--> Al 2/ Bazơ-->muối--> kim loại Cu(OH)2--> CuSO4-->Cu 3/ oxit bazơ-->Kim loại Fe2O3--> Fe II/ Bài tập 1/ a/ Cl2, NaOH, H2SO4, BaCl2 b/ NaOH, nhiệt phân, H2, HCl, NaOH Tuần 18 Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Ngày soạn: 17/12/07

File đính kèm:

  • docHOA 9 T 3036PTD.doc
Giáo án liên quan