Bài giảng Chương 1: về nguyên tử

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm:

A. Vỏ e mang điện tích âm, proton mang điện tích dương và notron mang điện tích âm.

B. Proton mang điện tích dương và notron không mang điện.

C. Vỏ e mang điện tích âm, proton mang điện tích dương và notron không mang điện.

D. Vỏ e mang điện tích dương, proton mang điện tích âm và notron không mang điện.

 

doc22 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chương 1: về nguyên tử, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ -----&----- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm: Vỏ e mang điện tích âm, proton mang điện tích dương và notron mang điện tích âm. Proton mang điện tích dương và notron không mang điện. Vỏ e mang điện tích âm, proton mang điện tích dương và notron không mang điện. Vỏ e mang điện tích dương, proton mang điện tích âm và notron không mang điện. Câu 2: Chọn phát biểu sai Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử. Số proton trong nguyên tử bằng số notron. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. Những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton khác notron là đồng vị. Câu 3: Một nguyên tử có kí hiệu . Vậy số nơtron và tổng 3 loại hạt của nguyên tử X là : A.19, 39 B.20, 39 C.19, 58 D. 20, 58 Câu 4: Tìm câu phát biểu sai : A. Trong một nguyên tử, số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. B. Số đơn vị điện tích dương trong nhân bằng số đơn vị điện tích âm trên vỏ nguyên tử. C. Tổng số proton và electron được gọi là số khối. D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron . Câu 5: Mệnh đề nào sau đây không đúng? 1. Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 proton. 2. Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 nơtron. 3. Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có tỉ lệ n:p là 1:1. 4. Chỉ có nguyên tử canxi mới có 20 electron. 5. Chỉ có nguyên tử canxi mới có số khối bằng 40. A. 2,3,5 B. 1,2,4 C. 3 D. 2,3,4 Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố R có chứa đồng thời 44 notron, 35 proton và 35 e . Kí hiệu của R là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Đồng có 2 đồng vị bền là chiếm 73% và chiếm 27%. NTK trung bình của đồng là: A. 38,72 B. 64,46 C. 63,54 D. 45,64 Câu 8: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là: A. 98,9% và 1,1% B. 49,5% và 51,5% C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25% Câu 9: Antimon có 2 đồng vị, biết ASb chiếm 62% và 123Sb chiếm 38%. Nguyên tử khối trung bình của antimon là 121,76. đồng vị còn lại A là : A. 120. B. 121. C. 122 D. 123. Câu 10: Với hai đồng vị: và và ba đồng vị ; ; có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử CO2 khác nhau ? A. 6 loại. B. 10 loại. C. 12 loại. D. 18 loại. Câu 11: Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tử X là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Số phân lớp, số electron tối đa ở lớp N là: A. 2, 8. B. 3, 18. C. 4, 18. D. 4, 32. Câu 13: Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng: A. khác nhau. B. bằng nhau. C. gần bằng nhau. D. tăng dần. Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R (Z=17) có bao nhiêu e thuộc mức năng lượng cao nhất? A. 1e. B. 3e. C. 5e. D. 7e. Câu 15: Thứ tự mức năng lượng được sắp xếp như sau: 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s < 4p < 4d < 5s < 5p…. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s < 4p < 4d < 4f < 5s…. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p < 4d < 5s < 5p…. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p < 5s < 4d < 5p…. Câu 16: Phân lớp d chứa tối đa số electron là: A. 8 B. 6 C. 10 D. 2. Câu 17: Lớp M chứa tối đa số electron là: A. 10 B. 8 C. 6 D. 18 Câu 18: Các e của nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 e. Số đơn vị ĐTHN của nguyên tố X là: A. 6 B. 8 C. 14 D. 16 Câu 19: Nguyên tử nhôm (Z=13) có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s2 2s22p63s23p1 C.1s2 2s12p63s23p1 D. 1s2 2s22p63s13p2 Câu 20: Cho 4 nguyên tố K(Z =19), Mn (Z = 25), Cu (Z = 29) , Cr (Z = 24). a. Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1? A. K. B. Cr. C. Mn. D. Cu. b. Nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d54s1. Tên và kí hiệu của nguyên tố là: A. đồng (Cu) B. Mangan (Mn) C. Crom (Cr) D. Kali (K). Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron của phân lớp chót là 3p2. Tổng số e của X là: A. 10 e. B. 12 e. C. 14 e. D. 16 e Câu 22: Cấu hình electron nào sau đây là sai: 1/ 1s22s22p43s23p6 2/ 1s22s32p63s2 3/ 1s22s23s23p64s2 4/ 1s22s22p63s23p64s23d104p6 5/ 1s22s22p3 A. 1,2,5 B. 3,4,5 C. 1,2,3,4 D. 1,2,3,4,5 Câu 23: Một nguyên tử X có số khối A là 35 và có 18 notron. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5. Câu 24: Ion Cl- có cấu hình electron là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s1 4p1 Câu 25:Cho Fe(Z=26), cấu hình electron của ion Fe2+ là : A. Fe2+(Z=24):1s22s22p63s23p6 3d6 B. Fe2+(Z=26):1s22s22p63s23p63d6 C. Fe2+(Z=28):1s22s22p63s23p64s23d2 D. Fe2+(Z=26):1s22s22p63s23p63d24s2 Câu 26: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là : A.Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 27. Nguyên tử X có tổng các loại hạt là 155, trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 33 hạt. Tính số p, n, e, A của nguyên tử X. Viết kí hiệu nguyên tử và cấu hình electron của X. Câu 28. Nguyên tử X có tổng các lọai hạt là 36. Số hạt không mang điện bằng một nửa hiệu số giữa tổng số hạt với số hạt mang điện âm. Câu 29. Tổng số hạt p, n, e có trong một loại nguyên tử của, nguyên tố Y là 54, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1,7 lần. Hãy xác định số hiệu nguyên tử, số khối và viết kí hiệu nguyên tử X. Câu 30. Nguyên tử R có tổng các loại hạt bằng 58 và có số khối nhỏ hơn 40. Xác định số p, n, số khối của X. Câu 31. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố kali, biết rằng trong tự nhiên thành phần phần trăm của các đồng vị của kali là: 93,258% ; 0,012% ; 6,730% ? Câu 32. Khối lượng nguyên tử trung bình của antimon là 121,76. Antimon có 2 đồng vị, biết và . Tính thành phần % của mỗi đồng vị . Câu 33. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị chiếm 54,5%. Tìm đồng vị thứ hai. ****************************************************************************************** CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN -----&----- I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, số chu kỳ nhỏ và số chu kỳ lớn lần lượt là: A. 3 và 4 B. 4 và 4 C. 3 và 3 D. 4 và 3 Câu 2: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng. D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 3: Nguyên tố canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây về nguyên tố canxi là sai? A. Số electron ở vỏ nguyên tử của canxi là 20. B. Vỏ ng.tử của Ca có 4 lớp e và lớp ngoài cùng có 2 e. C. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton. D. Canxi là một phi kim. Câu 4: Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ III, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 5: Các nguyên tố Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl, Ar thuộc chu kỳ 3. Lớp e ngoài cùng có số electron tối đa là A. 3 B. 10 C. 8 D. 20 Câu 6: Các nguyên tô nhóm A trong bảng tuần hoàn là A. các nguyên tố s. B. các nguyên tố p. C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố d và f. Câu 7: Cho 8,5 g hh hai kim lọai kiềm A, B thuộc hai chu kỳ kế tiếp tan hết vào nước được 3,36 lít H2 (đktc). Vậy A, B là hai kim lọai : A.Na và K B.Ca và Ba C.Li và Na D.K và Rb Câu 8:Nguyên tử M có cấu hình electron phân lớp chót là 3d7. Vậy tổng số electron của nguyên tử M là : A.24 B.25 C.27 D.29 Câu 9: Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3. Số electron hóa trị của M là A.3 B.2 C.5 D.4 Câu 10:Cấu hình electron nguyên tử của Al là: 1s22s22p63s23p1. Vậy Al ở A. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IA B. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIB C. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA D. ô 13, chu kỳ 2, nhóm IIIA Câu 11: Cấu hình electron nguyên tử của Ni là: 1s22s22p63s23p63d84s2. Vậy Ni ở A. ô 28, chu kỳ 4, nhóm XA B. ô 28, chu kỳ 4, nhóm VIIIB C. ô 28, chu kỳ 4, nhóm IIA D. ô 28, chu kỳ 4, nhóm IIB Câu 12: Cation R2+ có cấu hình 1s22s22p6 . Vậy R ở A. ô 10, chu kỳ 2, nhóm VIA B. ô 10, chu kỳ 2, nhóm VIIIA C. ô 8, chu kỳ 2, nhóm VIA D. ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA Câu 13: Cho nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S2- là A. 1s22s22p6 B.1s22s22p63s23p63d6 C.1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 14: Cho các nguyên tố K, L, M có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 19, 13. Nếu sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính kim loại tăng dần thì dãy sắp xếp đúng là A. K < M < L B. M < L < K C. M < K < L D. L < M < K Câu 15:Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5 . Trong bảng tuần hoàn R thuộc nhóm: A.IVA B.VA C.VIA D.VIIA Câu 16: Một nguyên tố R có cấu hình e: 1s22s22p3 , công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất là : A. RH2, RO. B.RH3 , R2O3. C.RH5 , R2O5. D.RH3 , R2O5. Câu 17: Cho oxit cao nhất là R2O5. Trong hợp chất với hydro, R chiếm 82,35% về khối lượng. Nguyên tố R là A. 31P. B. 14N. C. 75As. D. 122Sb. Câu 18: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố có công thức tổng quát là , oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là; A. Cacon B. Chì C. Thiếc D. Silic Câu 19:Trong mét chu k×, ®i tõ tr¸i sang ph¶i, ho¸ trÞ cña c¸c nguyªn tè phi kim trong hîp chÊt khÝ víi hi®ro : A. T¨ng tõ 1 ®Õn 8 B. Gi¶m tõ 7 ®Õn 1 C. Gi¶m tõ 4 ®Õn 1 D. T¨ng tõ 1 ®Õn 4 Câu 20: Những đại lượng và tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là 1.bán kính nguyên tử. 2.số electron. 3.hóa trị cao nhất với oxi 4.số lớp electron 5.độ âm điện 6. tính kim lọai 7.nguyên tử khối trung bình 8.tính axit-bazơ của các oxit và hidroxit 9. cấu hình e ở lớp ngòai cùng của các nguyên tố nhóm A. A.1,3,5,6,8,9 B.1,2,4,5,6,7 C.2,3,4,5,6,8,9 D.1,3,4,5,6,8,9 Câu 21: Khảo sát các nguyên tố trong cùng một chu kì , kết luận nào sau đây đúng ? 1.Đi từ trái sang phải các nguyên tố được xếp theo chiều số điện tích hạt nhân tăng dần. 2.Tất cả các nguyên tử đều có số lớp electron bằng nhau. 3.Mở đầu chu kỳ bao giờ cũng là một kim lọai kiềm và kết thúc chu kỳ là một khí hiếm(trừ chu kì 1) 4.Đi từ trái sang phải, tính kim lọai giảm dần, tính phi kim tăng dần. 5.Đi từ trái sang phải hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7. 6.Đi từ trái sang phải hóa trị trong hợp chất khí với hidro giảm từ 7 đến 1. 7.Đi từ trái sang phải độ âm điện tăng, bán kính nguyên từ giảm, tính bazơ của các oxit giảm. A.1,2,3,4,5,6,7 B.1,2,3,4,5,7 C.1,2,4,5,6,7 D.1,3,5,6,7 Câu 22: Có các tính chất của nguyên tử các nguyên tố như sau: 1/ số e ở lớp ngoài cùng. 2/ tính kim loại, tính phi kim. 3/ số lớp e. 4/ số e trong nguyên tử. Dãy gồm các tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là A. 1 và 3. B. 1 và 4. C. 2 và 4. D. 1 và 2. Câu 23: Tổng ba loại hạt của 1 nguyên tử nguyên tố X là 52, biết X thuộc nhóm VIIA .Vậy số khối của ng.tử X là A.52 B.17 C.35 D.36 Câu 24: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho A. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học. B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. D. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. Câu 25: Xét các nguyên tố nhóm IA của BTH, điều khẳng định nào sau đây là đúng? Các nguyên tố nhóm IA A. được gọi là các kim loại kiềm thổ. B. dễ nhường 2e lớp ngoài cùng. C. dễ nhường 1e để đạt cấu hình bền vững. D. dễ nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền vững. Câu 26: Một nguyên tố ở chu kỳ 3 nhóm VA , vậy cấu hình eletron của nguyên tố này là A. 1s22s22p63s13p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 27: Chọn từ thích hợp điền vào khoảng trống sao cho đúng phát biểu định luật tuần hoàn về các NTHH “ Tính chất của các nguyên tố và.........., cũng như thành phần và .......... của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến thiên .......................theo chiều ................... của điện tích hạt nhân nguyên tử”. 1.hợp chất 2.tăng 3.tính chất 4.giảm 5.đơn chất 6.tuần hòan Thứ tự các từ lần lượt là A.5,3,6,2 B.1,3,6,4 C.3,1,6,2 D.5,1,6,4 II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 28: Ôxit cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công thức RO3, với hidro nó tạo thành một hợp chất khí chứa 94,12% R . Xác định nguyên tố R. Câu 29: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH3. Trong oxit cao nhất oxi chiếm 74,074% về khối lượng. Xác định nguyên tố R. Câu 30: Cho 1,2 g một kim loại R thuộc nhóm IIA trong BTH tác dụng với dd HCl dư thu được 0,672 lít khí (đktc).Tìm kim lọai đó. Câu 31: Khi cho 3,33 g kim lọai kiềm tác dụng với nước thì có 0,48 g khí hidro thóat ra. Xác định kim lọai đó. Câu 32:Cho 1,4 g một kim loại kiềm X t/dụng vừa đủ với 200g nước, sau p/ứ thu được 201,2 g dd. Xác định X? Câu 33: Cho 4,4 g một hh gồm hai kim loại A, B nằm ở hai chu kì liên tiếp đều thuộc nhóm IIA tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36 lít hidro (đktc). ****************************************************************************************** CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC -----&----- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Quy tắc bát tử không đúng với trường hợp phân tử chất nào sau đây ? A. H2O. B. NO2. C. CO2. D. Cl2. Câu 2: Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử vì A. chúng là phi kim. B. tạo cấu hình e bền hơn là đứng riêng lẽ. C. để có cấu hình e ngoài cùng là 8e hoặc 2e. D. chỉ có A là sai. Câu 3: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 12, nó có khả năng tạo thành ion: A.X- B.X+ C.X2- D.X2+ Câu 4: Chất chỉ chứa ion đa nguyên tử là A.KCl B.Na2SO4 C.NH4Br D.NH4NO3 Câu 5: Tổng số hạt có trong ion K+ là A.57 B.58 C.38 D.59 Câu 6: Nguyên tử nào sau đây có cấu hình e giống O2- (Z=8) A.N (Z=7) B.F(Z=9) C.Ne(Z=10) D.C(Z=6) Câu 7: Ion X- có cấu hình e giống Ar.vậy X là A.F B.Cl C.Br D.F Câu 8: Ion X-(Z=9), có cấu hình e giống A.O2- (Z=8), Ne(Z=10) B.Na+(Z=11), Al3+(Z=13) C.cả A và B đều đúng D.tất cả đều sai Câu 9: Trong dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Những oxit có liên kết ion là A.Na2O, SiO2, P2O5 B.Na2O, MgO, Al2O3 C.MgO, Al2O3, P2O5 D.SO3, Cl2O7, Na2O Câu 10: liên kết cộng hóa trị là A. liên kết giữa các phi kim với nhau B. liên kết trong đó cặp e chung bị lệch về một nguyên tử C. liên kết được hình thành do sự dùng chung e của 2 nguyên tử khác nhau D. liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những e chung Câu 11: Liên kết trong phân tử H2 là liên kết A. hiđro B. cộng hóa trị C. ion D. cho nhận Câu 12: Câu đúng khi nói về tính chất của hợp chất cộng hóa trị A. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp B. thường ít tan trong nước C. thường không dẫn điện D. cả A, B, C Câu 13:Trong phân tử nitơ có A. một liên kết σ và 2 liên kết π B. một liên kết đôi và một liên kết cho nhận. C. một liên kết π và 2 liên kết σ D. liên kết cộng hóa trị phân cực. Câu 14:Điện hóa trị của canxi và clo trong hợp chất CaCl2 lần lượt là A. 2+, 1-. B.1+, 2-. C.1+, 1-. D.2+, 2-. Câu 15:Cộng hóa trị của nitơ trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất ? A.NH4Cl và NH3 B.N2 và HNO2 C.HNO3 và NH3 D.NH4Cl và HNO3 Câu 16:Chọn đáp án đúng : Số oxi hóa của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. NO<N2O<NH3<NO3-<NH3 B. NH4+<N2<N2O<NO<NO2<NO3- C. NH3<N2<NO2<NO<NO3- D. NH3<NO<N2O<NO2<N2< N2O5 Câu 17: Nguyên tố X, Y có số hiệu n.tử lần lượt là 20 và 9. Hỏi công thức hợp chất tạo bởi X và Y, thuộc loại liên kết gì? A.X2Y, liên kết CHT. B.XY2 , liên kết ion. C.X2Y , liên kết ion. D.XY , liên kết CHT. Câu 18: Biết độ âm điện của F, O, Cl, N lần lượt là: 3,98; 3,44; 3,16; 3,04.hợp chất có độ phân cực mạnh nhất là A.F2O B.NO C.ClF D.NCl3 Câu 19: Biết độ âm điện của F, O, Cl, N lần lượt là: 3,98 ; 3,44 ; 3,16 ; 3,04. Hợp chất có độ phân cực yếu nhất là A.Cl2O B.NF C.ClF D.NCl Câu 20: Tìm định nghĩa sai về liên kết ion A.Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện trái dấu B.Liên kết ion trong tinh thể NaCl là lực hút tĩnh điện giữaNa+ và Cl- C.Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion cùng dấu D.Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tố có độ âm điện > 1,7 Câu 21: Cho các nguyên tố X(Z=9), Y(Z=19), Z(Z=8), kiểu liên kết hóa học có thể có giữa các cặp X và Y; X và Z là A. giữa X và Y là liên kết ion; giữa X và Z là liên kết cộng hóa trị C. tất cả đều là liên kết ion B. giữa X và Y là liên kết cộng hóa trị; giữa X và Z là liên kết ion D. tất cả đều là liên kết cộng hóa trị Câu 22: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: Nguyên tố K Na Ca Ba Al Fe H C N O S Cl Độ âm điện (X) 0,82 0,93 1,0 0,89 1,61 1,83 2,2 2,55 3,04 3,44 2,558 3,16 a) Các hợp chất chỉ có liên kết ion là A. SO2, SCl2 B. K2S, Cl2O7 C. Al2S3, AlCl3 D. Al2O3, KCl, K2S b) Các hợp chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là A.Na2S, AlCl3 B.BaCl2, KCl C.NaCl, Al2S3 D.Cả A, B, C đều sai Câu 23: Số oxi hóa của S trong các hợp chất : H2S, SO2, Na2SO3, FeS2 tương ứng là A.+2, +4, +4 , -2 B.-2, +4, +4, , -1 C.-2, +4, +4, -2 D.tất cả đều sai Câu 24: Số oxi hóa của O trong: O2, Na2O, NO3-, OF2, H2O2 lần lượt là A.-2, -2, -1, -2, +1 B.0, -2, -2, +2, -1 C.0, -1, -2, -2, -1 D.0, -2, -1, +2, -2 Câu 25: Số oxi hóa của Mn, Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là A.0, +3, +6, +5 B.0, +3, +5, +6 C.+3, +5, 0, +6 D.+5, +6, +3, 0 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 26: Trong các hợp chất sau đây, chất nào chứa ion đa nguyên tử? Đọc tên các ion đó a) (NH4)2SO4 b) NH4Cl c) Na2SO4 d) K3PO4 e) FeCl3 Câu 27: Giải thích sự hình thành liên kết trong các phân tử: CaCl2, Al2O3, K2O Câu 28: Xác định số proton, electron, của các ion sau: Fe3+, Al3+, S2-, Ca 2+, P3-, Na+, NO3-, SO42-, NH4+, PO43- Câu 29: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: CH4, Cl2, C2H2, NH3, N2, C2H4, HNO3, H2SO4, H3PO4, F2, H2S, CO2, CH4O, CS2, C2H2, C4H10, PCl5, C2H7N. Biết xung quanh mỗi nguyên tử đều có 8 electron (trừ PCl5) Câu 30: Dựa vào hiệu độ âm điện các nguyên tố, hãy cho biết kiểu liên kết trong các chất sau: FeCl3, CaCl2, Al2S3, BaS, H2S, NH3, Na2S, CH4, MgCl2, K2O, Câu 31: X, A, Z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là: 9, 19, 8 a) Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố đó b) Dự đoán kiểu liên kết hóa học có thể có giữa các cặp: X và A, X và Z, A và Z Câu 32: Xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây: H2O, CH4, HCl, NH3, BaCl2 Câu 33: Viết công thức phân tử của những chất mà trong đó lưu huỳnh lần lượt có số oxi hóa là: -2, 0, +4, +6 Câu 34: Hãy giải thích vì sao N2 và Cl2 đều có độ âm điện gần bằng nhau nhưng ở điều kiện thướng N2 họat động kém hơn Cl2. Câu 35: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất sau : HCl, H2SO4, HNO3, KMnO4 , MnO2, NH3, N2O, NH4+, NO3-, FeSO4, Al2(SO4)2, NH4NO3, K2Cr2O7, Al4C3, FexOy, FeS,FeS2, I2, Cr2O3, H2C2O4, C2H4(OH)2,CnH2n, CxHyOz. ****************************************************************************************** CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ -----&----- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa – khử A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử. B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời. C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình OXH. Câu 2: Chất khử là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 3: Chất oxi hoá là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng?      A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.      B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.    C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.      D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố Câu 5: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5.           B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5.        D. -2, +1, -2, +0,5. Câu 6: Cho các hợp chất: NH , NO2, N2O, NO , N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:    A. N2 > NO > NO2 > N2O > NH .              B. NO > N2O > NO2 > N2 > NH .    C. NO > NO2 > N2O > N2 > NH .              D. NO > NO2 > NH > N2 > N2O. Câu 7: Cho quá trình NO3- + 3e + 4H+ → NO + 2H2O, đây là quá trình A. oxi hóa.               B. khử.                       C. nhận proton.              D. tự oxi hóa – khử. Câu 8: Cho quá trình Fe2+ → Fe 3++ 1e, đây là quá trình A. oxi hóa.               B. khử .                      C. nhận proton.              D. tự oxi hóa – khử. Câu 9: Trong phản ứng: M + NO3- + H+ → Mn+ + NO + H2O, chất oxi hóa là A. M                    B. NO3-                 C. H+                             D. Mn+ Câu 10: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S A. chất oxi hóa .   B. chất khử.          C. Axit.                D. vừa axit vừa khử. Câu 11: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. oxi hóa.           B. khử.                           C. tạo môi trường.      D. khử và môi trường. Câu 12: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là:    A. chất oxi hóa.          B. Axit.                          C. môi trường.             D. Cả A và C. Câu 13: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử: KMnO4, Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2? A. KMnO4, I2, HNO3. B. KMnO4, Fe2O3, HNO3.  C. HNO3, H2S, SO2.  D. FeCl2, I2, HNO3. Câu 14: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là        A. 2.                               B. 5.                               C. 3.                               D. 4. Câu 15: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng A. oxi hóa – khử.                                        B. không oxi hóa – khử. C. oxi hóa – khử hoặc không.                           D. thuận nghịch. Câu 16: Cho các phản ứng sau:    a. FeO + H2SO4 đặc nóng     b. FeS + H2SO4 đặc nóng c. Al2O3 + HNO3                              d. Cu + Fe2(SO4)3 e. RCHO + H2              f. Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O g. Etilen + Br2                       h. Glixerol + Cu(OH)2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là ?            A. a, b, d, e, f, g.           B. a, b, d, e, f, h.            C. a, b, c, d, e, g.     D. a, b, c, d, e, h.         Câu 17: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?        A. KMnO4 + SO2 + H2O →                     B. Cu + HCl + NaNO3 →            C. Ag + HCl + Na2SO4 →                            D. FeCl2 + Br2 → Câu 18: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là A. CaCO3 và H2SO4.      B. Fe2O3 và HI.              C. Br2 và NaCl.    D. FeS và HCl. Câu 19: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là A. I-.                     B. MnO4-.             C. H2O.                 D. KMnO4. Câu 20: Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O là A. K2SO4, MnO2.            B. KHSO4, MnSO4. C. K2SO4, MnSO4, H2SO4.   D. KHSO4, MnSO4, MnSO4. Câu 21: Cho p/ứ: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của p/ứng là              A. 21.                             B. 19.                          C. 23.                           D. 25. Câu 22: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:    A. 5 và 2.             B. 1 và 5.              C. 2 và 5.             D. 5 và 1. II. PHẦN TỰ LUẬN: Lập phương trình p/ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (theo 4 bước): a) S + HNO3 → H2SO4 + NO b) P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O

File đính kèm:

  • docDe cuong hoa 10.doc
Giáo án liên quan