Bài giảng Chương 4: đại cương về hóa hữu cơ

Vớ dụ: Đốt cháy hoàn toàn 2,46 gam chất hữu cơ (A) thu được 5,28 gam CO2, 0,9 gam H2O và 224ml N2 (đo đktc). Tỉ khối hơi của (A) so với không khí là 4,24. Xác định công thức phân tử của (A).

Bài 1:Đốt cháy hoàn toàn 0,295 gam hợp chất A sinh ra 0,44g CO2 và 0,225g H2O. Trong một thí nghiệm khác một khối lượng chất A như trên cho 56 cm3 N2 (đkc). Tỉ khối hơi của A đối với hidro là 29,5 Xác định CTPT của A .

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 4209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 4: đại cương về hóa hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HểA HỮU CƠ Bài tập xỏc định cụng thức phõn tử hợp chất hữu cơ Vớ dụ: Đốt chỏy hoàn toàn 2,46 gam chất hữu cơ (A) thu được 5,28 gam CO2, 0,9 gam H2O và 224ml N2 (đo đktc). Tỉ khối hơi của (A) so với khụng khớ là 4,24. Xỏc định cụng thức phõn tử của (A). Bài 1:Đốt cháy hoàn toàn 0,295 gam hợp chất A sinh ra 0,44g CO2 và 0,225g H2O. Trong một thí nghiệm khác một khối lượng chất A như trên cho 56 cm3 N2 (đkc). Tỉ khối hơi của A đối với hidro là 29,5 Xác định CTPT của A . Bài 2:Xác định CTPT cho mỗi chất theo số liệu sau: a.85,7%C ; 14,3%H ;M=56 b.51,3%C ; 9,4%H ; 12%N; 27,3%O ;tỉ khối hơi so với không khí là 4,0344 c. 54,5%C; 9,1%H; 36,4%%O ; 0,88g hơi chiếm thể tích 224 ml (đo ở đktc) Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,9g một chất hữu cơ có thành phần : C,H,O ta được 1,32g CO2 và 0,54g H2O. Khối lượng phân tử chất đó là 180.Xác định CTPT của chất hữu cơ trên? Bài 4: Khi đốt 1(l) khí A cần 5(l) khí oxi sau phản ứng thu được 3(l) CO2 và 4(l) hơI nước .Xác định CTPT phân tử A;biết thể tích các khí đo ở cùng đktc về nhiệt độ và áp suất. Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa H2SO4đậm đặc ,bình 2 chứa nước vôi trong có dư ,thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6g ;ở bình 2 thu được 30g kết tủa .Khi hóa hơi 5,2g A thu được thể tích đúng bằng thể tích của 1,6g oxi cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .Xác định CTPT của A Bài 6: Đốt 0,366g một chất hữu cơ A thu được 0,792g CO2và 0,234g H2O.Mặt khác phân hủy 0,549g chất đó thu được 33,6 ml N2 (ở đktc).Tìm CTPT của A biết rằng trong phân tử của nó chỉ có 1 nguyên tử nitơ. Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,01mol chất X bằng lượng oxi vừa đủ là 0,616(l) ,thu được 1,344(l) hỗn hợp CO2, N2 và hơi nước. Sau khi làm ngưng tụ hơi nước ,hỗn hợp khí còn lại chiếm thể tích 0,56(l) và có tỉ khối đối với hiđro là 20,4 .Xác định CTPT của X ,biết rằng thể tích khí được đo ở đktc. Bài 8: Khi đốt 18g một hợp chất hữu cơ phải dùng 16,8(l) oxi (đo ở đktc) và thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích là .Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ đối với hiđro là 36. Hãy xác định CTPT của hợp chất đó. Bài 9: Đốt cháy hoàn toàn 100ml hơi chất A cần 250ml Ôxi tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơI nước (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất).Tìm CTPT của A? . Bài 10. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam HCHC A thu được 3,52 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Mặt khác, phân tích 1,29 gan A thu đực 336 ml khí N2 ( đktc). Tìm CTPT của A biết khí hoá hơi 1,29 gam A có thể tích đúng bằng thể tích của 0,96 gam oxi trong cùn g điều kiện. Bài 11. Đốt cháy hoàn toàn 10,4g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đậm đặc và bình (2) chứa nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 3,6(g); ở bình (2) thu được 30g kết tủa. Khi hoá hơi 5,2(g) A , thu được một thể tích gấp hai lần thể tích của 0,8g oxi ở cùng điều kiện.Xác định CTPT (A) Bài 12. Oxi hoá hoàn toàn 0,366g chất hữu cơ A, người ta thu được 0,792g chất CO2 và 0,234g H2O. Mặt khác phân tích 0,549 g chất đo bằng phương pháp Dumas người ta thu được 37,42 ml N2 ( đo ở 270C và 750 mmHg).Xác định công thức nguyên và công thức phân tử A. Biết tỷ khối hơi của (A) với He là 45,75. Cõu 13.Tỡm CTPT của X.biết trong X % khối lượng của C,H,O,N lần lượt là 40,45 ;7,86;35,96;15,73.Tỉ khối hơi của X so với khụng khớ là 3,069. Cõu 14. Tỡm CTPT của X.biết tỉ khối hơi của X đối với O2 là 1,4375.Đốt chỏy hoàn toàn 1,15g hợp chất X chỉ thu được 1,12 lớt CO2 (ở đktc) và 1,35 g H2O. Cõu 15.Đốt chỏy hoàn toàn 2,7 gam một hợp chất hữu cơ X cú thành phần gồm C,H,O thu được 3,96 g CO2 và 1,62g H2O.Biết tỉ khối hơi của X so với O2 là 5,625.Xỏc định CTPT,CTCT của X. Cõu 16.Đốt chỏy hoàn toàn 2,225g chất hưu cơ A cú thành phần gồm C,H,O,N thu được 1,575 g H2O ;1,68 lớt CO2 và 0,28 lớt N2 (ở đktc).Xỏc định CTPT của A.Biết MA = 89. Cõu 17.Đốt chỏy hoàn toàn 1,8 gam một hợp chất hữu cơ A chỉ thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O.Biết tỉ khối hơi của A so với O2 bằng 5,625.xỏc định CTPT của A. Cõu 18. Đốt chỏy hoàn toàn 4,45gam chất hữu cơ X chỉ thu được 3,15g H2O;6,6g CO2 và 0,56 lớt N2 (đktc).Xỏc định CTPT của X.Biết tỷ khối hơi của X so với O2 là 2,78125. Cõu 19.Đốt hoàn toàn 5,15 gam chất hữu cơ A cần vừa đủ 5,88 lớt O2 (đktc),thu được 4,05g H2O và 5,04 lớt(đktc) hỗn hợp khớ gồm N2 va CO2.tỡm CTPT của A,biết tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 51,5. Cõu 20.Đốt chỏy hoàn toàn 0,74 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm chỏy qua bỡnh 1 chứa H2SO4 đặc và bỡnh 2 chứa dung dịch nước vụi trong dư,sau thớ nghiệm thấy bỡnh 1 tăng 0,9 gam và bỡnh 2 cú 4g kết tủa.xỏc định CTPT của X biết tỉ khối hơi của X so với O2 là 2,3125. Cõu 21.Đốt chỏy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ A (thành phần gồm C,H,O) rồi cho sản phẩm lần lượt qua bỡnh 1 chứa dd H2SO4 đặc ,bỡnh 2 chứa dd nước vụi trong .Sau thớ nghiệm bỡnh 1 tăng 3,6 g,bỡnh 2 cú 10g kết tủa xuất hiện,đun núng phần dung dịch vừa thu được lại cú thờm tối đa 10g kết tủa nữa.Mặt khỏc cho húa hơi 5,2 gam A thỡ thu được một thể tớch hơi đỳng bằng thể tớch của 1,6g O2 trong cựng đk nhiệt độ và ỏp suất.Xỏc định CTPT của A. Cõu 22.Đốt chỏy hoàn toàn 1,54g một chất hữu cơ A cần vừa đủ 1,232 lớt O2 ở đktc,thu được 0.12 mol hỗn hợp khớ CO2 , N2 và hơi nước.Sau khi làm ngưng tụ hơi nước cũn lại 1,12 lớt hỗn hợp khớ ở đktc. Xỏc định CTPT của X, biết tỉ khối hơi X so với N2 bằng 2,75. Cõu 23.Một hợp chất A cú MA < 170.Đốt chỏy hoàn toàn 0,486 gam A sinh ra 403,2 ml khớ CO2 ở đktc và 0,27 gam H2O.Xỏc định CTPT của A. Cõu 24.Một chất hữu cơ A chỉ chứa C,H,O trong phõn tử.Đốt chỏy hoàn toàn 1,6g A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng dung dịchBa(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh tăng thờm 4,16 gam và cú 13,79 gam kết tủa.Biết MA< 200.Xỏc định CTPT của A. Cõu 25. Đốt chỏy 1,7 gam một hợp chất hữu cơ X cần 2,52 lớt O2 (ở đktc) chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là nCO2:nH2O = 2:1.Xỏc định CTPT của X.Biết MX < 140. Cõu 26.Đốt chỏy hoàn toàn 1,04g chất hữu cơ A cần vừa đủ 0,1 mol O2.chỉ thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol là nCO2:nH2O = 2:1.Xỏc định CTPT của A,biết MA =104. Cõu 27.Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyờn tố,với 150< MA< 170.Đốt chỏy hoàn toàn m gam A thỡ sinh ra m gam H2O.Hai nguyờn tố là nguyờn tố nào.Xỏc định CTPT của A. Cõu 28.A là một HCHC chứa cỏc nguyờn tố C,H,O,N.Khi đốt chỏy A thỡ thu được hỗn hợp khớ và hơi gồm CO2,N2,H2O cú tỉ khối hơi so với H2 bằng 13,75;thể tớch CO2 bằng 4/7 thể tớch hơi H2O; số mol O2 phản ứng bằng 1/2 tổng số mol CO2 và H2O tạo thành,biết MA <100.Xỏc định CTPT của A. Cõu 29.HCHC A chứa cỏc nguyờn tố C,H,O,N.Đốt chỏy hoàn toàn 1mol A thu được 3mol CO2 và 0,5 mol N2.Tỡm CTPT,viết CTCT cỏc đồng phõn mạch hở của A. Cõu 30.HCHC đơn chức A chứa C,H,O.Đốt chỏy 1 mol A cần vừa đủ 3 mol O2.Xỏc định CTCT cú thể cú của X. Cõu 31.Tỡm tất cả CTCT của hợp chất hữu cơ chứa C,H,O mà cú khối lượng phõn tử là 74 đvC .

File đính kèm:

  • docBT XAC DNH CTPT.doc
Giáo án liên quan