Bài giảng Chương bảng tuần hoàn hóa

Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp dựa theo các nguyên tắc sau :

 I- Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử .

 II- Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử .

 III- Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.

 IV- Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột .

 Hãy chọn các nguyên tắc đúng :

 A. I, II, III. B. I, III, IV.

 C. II, III, IV. D. I, II, III, IV.

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương bảng tuần hoàn hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG BẢNG TUẦN HOÀN. Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp dựa theo các nguyên tắc sau : I- Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử . II- Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử . III- Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. IV- Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột . Hãy chọn các nguyên tắc đúng : A. I, II, III. B. I, III, IV. C. II, III, IV. D. I, II, III, IV. Câu 2: Tìm câu sai : Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố , các chu kỳ và các nhóm . Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron. Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ . Số thứ kỳ của chu kỳ bằng số phân lớp electron trong nguyên tử. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B. Câu 3: Trong bảng tuần hoàn, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn lần lượt là : A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 4 và 4. D. 3 và 4. Câu 4: Nguyên tố nhóm A hoặc nhóm B được xác định dựa vào đặc điểm nào sau đây ? nguyên tố s,nguyên tố p hoặc nguyên tố d, nguyên tố f. tổng số electron trên lớp ngoài cùng. Tổng số electron trên phân lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố. Câu 4: Nguyên tố s là : Nguyên tố mà nguyên tử có electron điền vào phân lớp s. Nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp s. Nguyên tố mà nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng là 2 electron. Nguyên tố mà nguyên tử có từ 1 đến 6 electron trên lớp ngoài cùng . Câu 5: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho ta biết : số điện tích hạt nhân . số nơtron trong nhân nguyên tử. số electron trên lớp ngoài cùng . số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn. số proton trong nhân hoặc electron trên vỏ nguyên tử. số đơn vị điện tích hạt nhân. Hãy cho biết thông tin đúng : A. 1, 3, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 4, 5, 6. D. 2, 3, 5, 6. Câu 6 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3 . Trong bảng tuần hoàn , nguyên tố X thuộc: chu kỳ 3, nhóm V A. chu kỳ 4, nhóm V B. chu kỳ 4, nhóm VA. Chu kỳ 4 nhóm IIIA. Câu 7: Trong một chu kỳ, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần : Bán kính nguyên tử tăng . Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử tăng dần. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần. Giá trị ái lực electron của nguyên tử giảm. Câu 8: Trong cùng một chu kỳ , theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần : tính kim loại của các nguyên tử tăng dần. tính phi kim của các nguyên tử giảm dần. hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần. hóa trị của nguyên tố phi kim đối với hidro không đổi. Chọn câu đúng. Câu 9: Trong một nhóm A, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần : Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử tăng dần. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần. Bán kinh nguyên tử giảm dần. Giá trị ái lực electron của nguyên tử tăng. Câu 10: Trong một nhóm A, theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử : tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần. bán kính nguyên tử của các nguyên tố giảm dần. tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố không biến đổi. Câu 11: Trong một nhóm A, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần : Tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng tăng dần. Tính axit của các oxit và hidroxit tương ứng tăng dần. Tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng giảm dần. Tính bazơ và tính axit của các oxit và hidroxit tương ứng không thay đổi. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào có năng lượng ion hóa thứ nhất ( I1) nhỏ nhất ? A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất ? A. Li. B. S. C. Cl D. F. Câu 14: Cho các nguyên tố : X1 , X2, X3 , X4 , X5 , X6 ; lần lượt có cấu hình electron như sau : X1 :1s2 2s2 2p6 3s2. X2 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 X4 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 X3 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d2 X5 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 X6 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Những nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là X1 , X2 , X3 , X4. X1 , X2 , X5 và X3 , X4 , X6. X1 , X2 , X3 , X5. X4 , X6 . Câu 15: Cho các nguyên tố : X1 , X2, X3 , X4 , X5 , X6 ; lần lượt có cấu hình electron như sau : X1 :1s2 2s2 2p6 3s2. X2 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 X4 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 X3 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d2 X5 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 X6 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Những nguyên tố nào thuộc cùng nhóm : A. X1 , X6 . B. X2 , X5. C. X4 , X6 . D. X1 , X3 . Câu 16: Cation R2+ có cấu hình electron ngoài cùng là 3p6 Nhận xét nào sau đây là đúng : R ở ô thứ 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. R tạo được hợp chất khí với hidro (RH). Tính kim loại của R mạnh hơn K. R có công thức hợp chất oxit cao nhất là RO. Câu 17: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn trong một chu kỳ khi đi từ trái sang phải : A. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ I → VII. B. Hóa trị đối với hidro của phi kim giảm dần từ VII → I. C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần . D. Oxit và hidroxit tương ứng có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần. Câu 18: Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p3 . Công thức hợp chất với hydro và công thức oxit cao nhất của R là: A. RH2, RO. B. RH5 , R2O3. C. RH3 , R2O5. D. RH4 , RO2 Câu 19: Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các nguyên tố của chu kỳ 2 là : F, O , N, C, B, Be, Li. Li, B, Be, N, C, F, O. Be, Li, C, B, O, N, F. N, O, F, Li, Be, B, C. Câu 20: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2 . Trong hợp chất của R với hidro có 75%R và 25% H. Nguyên tố R đó là : A. Magie. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Photpho. Câu 21: Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có công thức RH3. nguyên tố R là A. Clo. B. Lưu huỳnh. C. Silic. D. Nitơ. Câu 22: Cho 34,25 g kim loại nhóm IIA vào nước thu được 5,6 lít H2 (đktc) . Kim loại đó là A. Stronti. B. Bari. C. Canxi. D. Magie. Câu 24: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố nào trong chu kỳ 4 là nguyên tố phi kim ? A. 20 B. 26. C. 30. D. 35. Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào có năng lượng ion hóa thứ nhất ( I1 ) nhỏ nhất. ? A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ? A. I. B. Cl. C. F. D. Br. Câu 27: Theo định luật tuần hoàn thì tính chất hóa học của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của : A. số notron trong hạt nhân. B. Điện tích ion C. điện tích hạt nhân. D. Nguyên tử khối . Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có ái lực electron lớn nhất ? A. Oxi. B. Flo. C. Nitơ. D. Bo. Câu 29: Cặp tính chất nào sau đây là của nguyên tố phi kim ? Năng lượng ion hóa thấp và có tính phi kim mạnh . Năng lượng ion hóa cao và có tính phi kim yếu. Năng lượng ion hóa thấp và có tính phi kim yếu. Năng lượng ion hóa cao và có tính phi kim mạnh. Câu 30: Trong cùng một nhóm A , theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần thì năng lượng ion hóa I1 của nguyên tử : A. không đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D.biến đổi không có quy luật Câu 31: Trong cùng một chu kỳ, theo chiều từ trái qua phải, hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi A. giảm dần. B. biến đổi không có quy luật. C. tăng dần. D. không đổi Câu 32: Trong chu kì 3, nguyên tử có bán kính lớn nhất là : A. Clo. B. Argon. C. Natri. D. Magie. Câu 33: Nguyên tố X có số thứ tự Z = 27, vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm VIIA B.Chukì 3, nhóm VIIIB. C. Chu kì 4, nhóm VIIIA. D. Chu kì 4,nhóm VIIIB. Câu 34: Xét các nguyên tố Cl, Al , Na , P, F . Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau đây đúng: Cl < F < P < Al < Na. F < Cl < P < Al < Na. Na < Al < P < Cl < F. Cl < P < Al < Na < F. Câu 35: Xét các nguyên tố : nitơ, silic, oxi, photpho. tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào sau đây : A. Si < P < N < O. B. P < N < Si < O. C. Si < N < P < O. D. O < N < P < Si. Câu 36: Những nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có những tính chất hóa học sau : Điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần . Điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại tăng, tính phi kim giảm dần. Điện tích hạt nhân giảm thì tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần . Điện tích hạt nhân giảm thì tính kim loại giảm , tính phi kim giảm dần. Câu 37: Những nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức chung là X2O3 ? A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA C. Nhóm IIIA. D. Nhóm VA. Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns2np1 B. ns2 np3 C. ns2 D. ns1. Câu 39: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp? A. 1s2 2s2 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2. C. [Ar] 3d6 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Câu 40: R là một nguyên tố nhóm IIIA, oxit cao nhất của R có công thức hóa học là A. R2O3. B. R2O. C. R2O5. D. R2O7. Câu 41: Tính chất của các nguyên tố hóa học biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của Khối lượng nguyên tử. Điện tích hạt nhân nguyên tử. Độ âm điện của nguyên tử. Độ hoạt động hóa học của nguyên tử các nguyên tố. Câu 42: Nguyên tố Mn có điện tích hạt nhân là 25, điều khẳng định nào sua đây sai ? Lớp ngoài cùng có 2 electron. Lớp ngoài cùng có 7 lectron. Có 5 electron độc thân . Mn là nguyên tố kim loại. Câu 43: Nguyên tử C có số hiệu nguyên tử là 6. Số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là A. 6 electron B. 4 electron. C. 2 electron. D. 1 electron. Câu 44: nguyên tố C có số đơn vị điện tích hạt nhân là 6. Số electron độc thân ở trạng thái kích thích là : A. 1 electron. B. 2 electron. C. 4 electron. D. 6 electron. Câu 45: tính chất hóa học của nguyên tử các nguyên tố được quyết định bởi: Số thứ tự của chu kỳ. Số thứ tự của nhóm. Số electron trên vỏ nguyên tử. Số electron trên lớp ngoài cùng. Câu 46: Cho các nguyên tử, có điện tích hạt nhân như sau: X (z=6) ; Y (z=7) ; M ( z= 20) ; Q ( z=19). Nhận xét nào sau đây đúng : X. Y là phi kim ; M, Q là kim loại. X, Y, Q là phi kim ; M là kim loại. X là phi kim ; Y là khí trơ ; M, Q là kim loại. X, Y là kim loại ; M, Q là phi kim. Câu 47: Cho các nguyên tử có điện tích hạt nhân sau đây : R ( Z= 8) ; T ( Z= 10) ; U ( Z= 16) ; V ( Z= 35). Nhận xét nào đúng ? R thuộc nhóm VIIIA;T, U thuộc nhóm VIA ; V thuộc nhóm VIIA. R, U thuộc nhóm VIA ; T thuộc nhóm VIIIA ; V thuộc nhóm VIIA. R , U thuôc nhóm IVA ; T thuộc nhóm VIA. ; V thuộc nhóm VA. R, T, U thuộc nhóm IIA, V thuộc nhóm VB. Câu 49: Nguyên tố X có số thứ tự là 15 , hãy cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn : Chu kỳ 2 nhóm VA. Chu kỳ 3 nhóm IIIA. Chu kỳ 3 nhóm VA. Chu kỳ 4 nhóm IA. Câu 50: Cho các cấu hình electron sau : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. ( Al có Z =13) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. ( Ar có Z = 18) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. ( K có Z = 19) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5. ( V có Z = 23) Hãy tìm cấu hình electron sai. Câu 51: Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn . R tạo được hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất là RO3. Nguyên tố R tạo được với kim loại M cho hợp chất có công thức MR2 , trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng .Xác định kim loại M ? A. Mg. B. Zn C. Fe. D. Cu. Câu 52: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5 . Hợp chất của nó với hidro có R% = 91,18. Nguyên tố R là : A. Photpho. B. Nitơ. C. Asen. D. Antimon. Câu 53: Nguyên tố X có cấu hình electron như sau : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : Ô 25, chu kỳ 3, nhóm IA. Ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB. Ô 23, chu kỳ 4, nhóm VIA. Ô 24, chu kỳ 4, nhóm VB. Câu 54: Cho 5,4 g kim loại (M) tác dụng với oxi không khí ta thu được 10,2 g oxit cao nhất có công thức M2O3. Kim loại (M) là : A. B B. Fe. C. Al. D. Ga. Câu 55: Xét các nguyên tố : nhôm (Al), Rubidi (Rb), Bo (B), Natri (Na), magie (Mg). Dựa vào vị trí trong bảng tuần hoàn hãy xác định thứ tự tăng dần tính kim loại ? A. Rb ; Na ; Al ; Mg ; B. B. Al ; B ; Mg ; Na ; Rb C. Na ; Mg ; Al ; B ; Rb. D. B ; Al ; Mg ; Na ; Rb. Chọn dãy biến đổi đúng. Câu 56: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 4s1, thuộc nhóm IB. Cho biết cấu hình đầy đủ nào sau đây đúng : 1s2 2s2 2p6 3s 2 3p6 4s1 3d10 . 1s2 2s2 2p6 3s 2 3p6 4s1. 1s2 2s2 2p6 3s 2 3p6 4s1 3d5. 1s2 2s2 2p6 3s 2 3p6 4s1 3d1. Câu 57: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố là 1s2 2s2 2p6 3s 2 3p6 4s1. Nguyên tố X có đặc điểm : Thuộc nhóm IA, chu kỳ 4. Nhân nguyên tử có 20 nơtron. Là nguyên tố đầu chu kỳ 4. A, B, C đều đúng. Câu 58 : Câu nào sau đây có nội dung đúng ? Tất cả các nguyên tố trong cùng một nhóm của bảng tuần hoàn đều có cùng số electron . Các nguyên tố trong nhóm IA tác dụng với nước tạo ra dung dịch có tính axit. Phân tử các nguyên tố nhóm VIIIA gồm hai nguyên tử . Trong một chu kỳ, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì giá trị độ âm điện tăng dần . Câu 59: Nhóm nào trong bảng tuần hoàn chứa nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 9 ? A. Nhóm VA. B. Nhóm VIIA. C. Nhóm IIIA. D. Nhóm VIA. Câu 60: Thứ tự tính phi kim tăng dần của dãy nguyên tố sau : F , N , O , Si , P là : A. F < N < O < Si < P. B. N < O < Si < P < F. C. Si < P < N < O < F . D. P < Si < N < O < F. Câu 61 : Cho 0,48g một kim loại hóa trị 2 tác dụng với Cl2 thu được 1,9g một muối clorua . Tên kim loại hóa rị 2 là : A. Magie. B. Kẽm. C. Canxi. D. Sắt. Cho Mg = 24, Ca = 20 , Zn = 65, Fe = 56. Câu 62: Hòa tan hết 0,35 g một kim loại nhóm IA trong nước , dung dịch thu được chiếm thể tích 500ml có nồng độ 0,1M. tên của kim loại nhóm IA là : A. Rb. B. K. C. Na. D. Li. Câu 63: Cho 8,8g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIIA, tác dụng với HCl dư thì thu được 6,72 lí khí hidro (đktc). Dựa vào bảng tuần hoàn cho biết tên của hai kim loại đó : A. Bo và Nhôm. B. Nhôm và Gali C. Gali và Indi. D. Indi và Tali. Cho: B = 11 ; Al = 27 ; Ga =70 ; In = 115 ; Tl = 204 Câu 64: Cho nguyên tố Fe ở ô thứ 26, cấu hình electron của ion Fe2+ là : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 . 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Hãy chọn đáp án đúng . Câu 65: Cho nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S2– là : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Hãy chọn đáp án đúng. Câu 66: A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn . Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B bằng 32 . Hai nguyên tố đó là : A. Mg và Ca B. O và S. C. N và P. D. C và Si. Hãy chọn đáp án đúng . Câu 67: Nguyên tố Si có Z = 14 . Cấu hình electron nguyên tủ của Silic là : A. 1s2 2s2 2p5 3s3 3p2 . B. 1s2 2s2 2p7 3s1 3p2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 . D. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p3 Câu 68: Một nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là : Nhóm IIIA ; chu kì 3. Nhóm IA ; chu kì 3. Nhóm IIA ; chu kì 6. Nhóm IIA ; chu kì 7. Câu 69: Ion X2+ có cấu hình electron là : 1s2 2s2 2p6 Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn . Chu kì 2 , nhóm IIA. Chu kì 3 , nhóm IA. Chu kì 4, nhóm IVA. Chu kì 3 , nhóm IIA. Câu 70: So sánh tính Bazơ của các hidroxit sau đây và xếp theo thứ tự tăng dần : KOH < NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH < KOH . Mg(OH)2 < NaOH < KOH < Al(OH)3 . Mg(OH)2 < Al(OH)3 < KOH < NaOH. Câu 71: Ion Y– có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p6 3s 2 3p6 . Vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn là : Chu kì 3 , nhóm VIIA. Chu kì 3 , nhóm VIA. Chu kì 4 , nhóm IA. Chu kì 2 , nhóm VA. Câu 72: Cho 4 axit : H2SiO3 , HClO4 , H2SO4 , H3PO4 . Hãy chọn axit mạnh nhất : A. H2SiO3 . B. H2SO4. C. HClO4. D. H3PO4.

File đính kèm:

  • docluyen thi dai hocde 1.doc
Giáo án liên quan