I/ Mục tiêu:
HS biết được các t/c vật lí và hoá học của hiddro.
Rèn luyện khả năng viết ptpư và khả năng quan sát thí nghiệm của HS.
Tiếp tục rèn luyện cho HS làm bài tập tính theo PTHH.
II/ Chuẩn bị:
- Thí nghiệm hidro t/d với oxi; quan sát t/c vật lí của hiđro => Sử dụng cho HS quan sát trực quan.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1729 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương V : hiđro-Nước tính chất-ứng dụng của hiđro, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tuần:
Ngày dạy: Tiết:
Chương V : Hiđro-NưỚc
Tính chẤt-Ứng dỤng cỦa hiđro
I/ Mục tiêu:
HS biết được các t/c vật lí và hoá học của hiddro.
Rèn luyện khả năng viết ptpư và khả năng quan sát thí nghiệm của HS.
Tiếp tục rèn luyện cho HS làm bài tập tính theo PTHH.
II/ Chuẩn bị:
- Thí nghiệm hidro t/d với oxi; quan sát t/c vật lí của hiđro => Sử dụng cho HS quan sát trực quan.
III/ Phương pháp: Trực quan, nghiên cứu
IV/ Tiến trình tổ chức giờ học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra : ko
3. Các hoạt động học tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV:
?Các em hãy cho biết: Kí hiệu, công thức hh của đơn chất, nguyên tử khối và phân tử khối của hiđro.
HS: Trả lời
GV: ?Các em hãy quan sát lọ đựng khí H2 và nhận xét về trạng thái, màu sắc…
HS: Khí hiđro là chất khí ko màu, ko mùi, ko vị
GV: ?Hi đrro nặng hay nhẹ hơn kk
HS: dH2/kk = 2/29
à H2 nhẹ hơn kk, nhẹ nhất trong các chất khí.
GV: Thông báo Hiđro ít tan trong nước
GV: ?Nêu kết luận về t/c vật lí của hiđro
HS: Nêu kết luận
GV: Làm thí nghiêm cho HS quan sát
Giới thiệu dụng cụ điều chế hiđro.
Giới thiệu cách thử độ tinh khiết của hiđro
Khi hiđro đã tinh khiết, GV đốt, hơ tấm kính trên ngọn lửa
à ? Quan sát ngọn lửa đốt hiđro trong kk, nhận xét
HS: Hiđro cháy với ngọn lửa màu xanh mờ, trên tấm kính có hơi nước làm mờ đi và ngưng tụ thành giọt nước.
GV:? Rút ra kết luận từ thí nghiệm trên, viết PTPƯ
HS: Hiđro t/d với oxi, sinh ra hơi nước
2H2+O2à 2H2O
GV: Giới thiệu p/ư toả nhiều nhiệt.
Nếu lấy tỷ lệ về thể tích: VH2/O2=2/1 thì tạo hỗn hợp nổ.
GV: làm t/n p/ư nổ cho HS quan sát.
HS: Đọc bài đọc thêm về hỗn hợp nổ.
IV. Củng cố-Luyện tập:
Bài tập 1: Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro sinh ra nước.
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích và khối lượng oxi cần dùng cho thí nghiệm trên.
Tính khối lượng nước thu được? (Thể tích các khí đo ở đktc)
GV Gọi 1 HS làm trên bảng
GV chấm vở của một số HS.
Bài tập 2:
Cho 2,24 lit khí hiđro tác dụng với 1,68 lit khí oxi. Tính khối lượng nước thu được (Thể tích các chất khí đo ở đktc)
GV: ? Bài tập 2 khác bài tập 1 ở điểm nào
GV: Yêu cầu 1 HS xác định chất dư
I/ Tính chất vật lí của hiđro:
Kí hiệu: H
Nguyên tử khối: 1 ddvc
CTHH đơn chất: H2
Phân tử khối: 2
Khí hiđro là chất khí ko màu, ko mùi, ko vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước.
II/ Tính chất hoá học:
Tác dụng với oxi:
Hiđro t/d với oxi, sinh ra hơi nước
2H2+O2à 2H2O
HS làm bài:
a) 2H2 + O2 à 2H2O
nH2=V : 22,4
=2,8 : 22,4
=0,125 mol
Theo Pt:
nO2= 1/2 nH2
=0,125 : 2
=0,0625mol
b) VO2= n . 22,4
= 0,0625 . 22,4
=1,4 lit
mO2 = n . M
=0,0625 . 32
=2 gam
Theo pt:
nH2O = nH2 = 0,125 mol
mH2O = n.M = 0,125 . 18 = 2,25 gam
HS: Phải xác định được chất nào hết, chất nào dư
HS1:
2H2 + O2 à 2H2O
nH2= 2,24:22,4
=0,1 mol
nO2 = 1,68:22,4
= 0,075 mol.
nH2(bài ra):nH2(pt)=0,1:2=0,05
nO2(bài ra):nO2(pt)= 0,075:1=0,075
0,075>0,05 à Oxi dư, tính theo H2
HS2:
Theo pt: nH2O=nH2=0,1 mol
mH2O=0,1.18=1,8 gam
V. BàI tập: 6/109
VI Củng cố và dặn dò
File đính kèm:
- chuong 5 hidronuoc.doc