HS 1: - Mol là gì?
- Thế nào là khối lượng mol của một chất ? Đơn vị của khối lượng mol là gỡ ?
HS 2: Bài tập ỏp dụng:
Bài tập 1.Tính khối lượng mol của CO2 ?
Bài tập 2. Tính khối lượng của 0,25 mol CO2 ?
22 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chuyển đổi năng lượng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên thực hiện: Lờ Văn Bộ Kiểm tra bài cũ HS 1: - Mol là gì? - Thế nào là khối lượng mol của một chất ? Đơn vị của khối lượng mol là gỡ ? Hs 2: Bài tập ỏp dụng: Bài tập 1.Tính khối lượng mol của CO2 ? Bài tập 2. Tính khối lượng của 0,25 mol CO2 ? Đáp án HS1: - Mol là lượng chất có chứa N nguyên tử hoặc phân tử chất đó (N = 6.1023). - Khối lượng mol (M) là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Đơn vị của khối lượng mol là g/mol. HS2: Khối lượng mol của CO2 là: MCO2 = 12 + 16 . 2 = 44 (g/mol) Cứ 1 mol CO2 có khối lượng là 44 g Vậy 0,25 mol CO2 có khối lượng là: 0,25 . 44=11 (g) Số mol ( Lượng chất ) Khối lượng Tiết 27 Bài 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? Vớ dụ :Em cú biết 0,25 mol CO2 cú khối lượng là bao nhiờu gam ? Biết khối lượng mol của CO2 là 44 g/mol. Cứ 1 mol CO2 cú khối lượng là 44(g) Giải Vậy 0,25 mol CO2 cú khối lượng là x ? (g) ì Vậy muốn tớnh khối lượng của một chất ta làm như thế nào ? Ta lấy số mol nhõn với khối lượng mol. Tiết 27– Bài 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? Cõu hỏi : khối lượng của n mol phõn tử A bằng bao nhiờu? Biết khối lượng mol của A là M gam . Giải n Khối lượng = ì (gam) Gọi khối lượng là m Hóy rỳt ra cụng thức tớnh khối lượng của chất ? M m = n ì M 1. Cụng thức : m = n ì M Trong đú : n : Số mol (lượng chất).(mol) m :Khối lượng chất. (g) M :Khối lượng mol chất. (g/mol) Tiết 27- Bài 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? 1. Cụng thức : m = n ì M (g) Trong đú : n :Lượng chất (Số mol).(mol) m :Khối lượng chất. (g) M :Khối lượng mol chất. (g/mol) Từ cụng thức : tớnh khối lượng (m). Hóy rỳt ra cụng thức tớnh n theo m và M ? => Cụng thức tớnh M theo n và m ? Tiết 27 - Bài 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? 1. Cụng thức : m = n ì M (g) Trong đú : n :Lượng chất (Số mol).(mol) m :Khối lượng chất. (g) M :Khối lượng mol chất. (g/mol) => 2. Vận dụng : Hoạt động nhúm ( 5 phỳt ) Bài tập1: ( Nhúm 1,2) Tớnh khối lượng của 2 mol SO2 ? Biết ( S = 32, O = 16 ). Bài tập 2 : ( Nhúm 3,4 ) Tớnh số mol của 32g Cu ? Biết (Cu = 64). Tiết 27 - Bài 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? 1. Cụng thức : m = n ì M (g) Trong đú : n : Số mol (lượng chất).(mol) m :Khối lượng chất. (g) M :Khối lượng mol chất. (g/mol) => 2. Vận dụng : Bài tập1: Tớnh khối lượng của 2 mol SO2 ? Biết ( S=32, O=16) Giải Khối lượng của SO2 là: Túm tắt : Cho : = 2 mol, Tỡm : = ? (g) = = nxM = = 64(g) Áp dụng cụng thức : m = n ì M 2 ì 64 128 (g) Tiết 27- Bài 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? 1. Cụng thức : m = n ì M (g) Trong đú : n :Lượng chất (Số mol ). (mol) m :Khối lượng chất. (g) M :Khối lượng mol chất. (g/mol) => 2. Vận dụng : Bài tập 2 : Tớnh số mol của 32g Cu ? Giaỷi Soỏ mol cuaỷ 32 g ủoàng laứ : AÙp duùng coõng thửực : Cho : = 32 g Tỡm : Toựm taột : mCu nCu = ? (mol) Mcu = 64 g/mol Số mol ( Lượng chất ) Khối lượng m = n ì M 1 2 3 4 5 6 7 8 Biết số mol (lượng chất) (n) và biết khối lượng mol (M).Tính khối lượng chất (m) ta áp dụng công thức nào? m = nXM Biết khối lượng chất (m) và biết khối lượng mol (M).Tính số mol (lượng chất) (n) theo công thức nào? n = m/M Tớnh khối lượng của 0,1 mol phõn tử CaO ? Biết ( Ca = 40 , O = 16 ) a.4,8 (g)b.6,5 (g)c.5,6 (g)d.8,4 (g) Tính số mol (lượng chất) của 1,12 gam phõn tử N2 ? Biết (N = 14) a. 0,01 (mol)b. 0,02 (mol)c. 0,03 (mol)d. 0,04 (mol) Tớnh số mol (lượng chất) của 2,4 gam Mg? Biết (Mg = 24)a. 0,1 (mol)b. 0,2 (mol)c. 0,3 (mol)d. 0,4 (mol) Tớnh khối lượng của 2 mol phõn tử O2 ? Biết (O = 16) a. 46 gamb. 32 gamc. 64 gamd. 23 gam Tớnh khối lượng của 0,1 mol phõn tử CO2 ? Biết ( C = 12 , O = 16 ) a. 4,2 (g) b. 4,4 (g)c. 4,8 (g) d. 4,6 (g) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
File đính kèm:
- Tiet 27 Chuyen doi mnV.ppt