I. MỤC TIÊU :
a) Kiến thức: Biết được CTHH dùng để biểu diễn chất gồm 1 (đơn chất) 2 hoặc 3 (hợp chất) kí hiệu hóa học với các chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu. Biết cách ghi CTHH khi cho biết KHHH, tên nguyên tố, số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử chất. Hiểu mỗi CTHH còn chỉ 1 phân tử của chất (trừ đơn chất kim loại, phi kim rắn)
b) Kĩ năng: Từ CTHH xác định những nguyên tố tạo ra chất, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử, PTK của chất tỷ lệ khối lượng giữa các nguyên tố tạo nên chất.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Công thức hóa học tiết học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Tiết 12
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Biết được CTHH dùng để biểu diễn chất gồm 1 (đơn chất) 2 hoặc 3 (hợp chất) kí hiệu hóa học với các chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu. Biết cách ghi CTHH khi cho biết KHHH, tên nguyên tố, số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử chất. Hiểu mỗi CTHH còn chỉ 1 phân tử của chất (trừ đơn chất kim loại, phi kim rắn)
Kĩ năng: Từ CTHH xác định những nguyên tố tạo ra chất, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử, PTK của chất tỷ lệ khối lượng giữa các nguyên tố tạo nên chất.
Thái độ:
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : giáo án , đddh
Học sinh : vở, SGK, vở bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Đàm thoại, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Giới thiệu bài : GV nhắc lại kiến thức cũ: Chất do đâu mà có?(NTHH). Người ta dùng gì để biểu diễn cho NTHH? (KHHH). Vậy người ta dùng gì để biểu diễn cho chất?
Chất được chia làm mấy loại? Trước tiên tìm hiểu công thức hoá học của đơn chất
Hoạt động 1 : Tìm hiểu CTHHcủa đơn chất
Giáo viên treo tranh mô hình cấu tạo đơn chất đồng yêu cầu học sinh quan sát thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
Số nguyên tử trong một phân tử chất
Hạt hợp thành của đơn chất loại gọi là gì ? có vai trò như thế nào ?
Có đặc điểm cấu tạo như thế nào ?
Học sinh thảo luận nhóm theo phiếu học tập
có ghi sẵn câu hỏi
Đại diện nhóm báo cáo bổ sung
à Kết luận về cấu tạo hóa học chung của đơn chất kim loại
Giáo viên treo tranh mô hình phân tử Oxi, Hidro, học sinhh quan sát trả lời câu hỏi :
Có nhận xét gì về số nguyên tử trong 1 phân tử ?
Đối với đơn chất phi kim hạt hợp thành gọi là gì ? có đặc điểm cấu tạo như thế nào ?
Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi , cử đại diện báo cáo , bổ sung -> kết luận
à Qua 2 cách biểu diễn đơn chất KL- PK ta rút ra CTHH chung là gì ?
Giáo viên đưa ra tên của 1 số đơn chất KL-PK yêu cầu HS viết CTHH
Hoạt động 2 : Tìm hiểu CTHH của hợp chất
Giáo viên treo tranh mô hình phân tử nước , muối ăn
Yêu cầu HS quan sát thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
Mỗi chất được tạo nên bởi những nguyên tố nào ?
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố là bao nhiêu? Hạt hợp thành của hợp chất gọi là gì ?
CTHH chung được biểu diễn như thế nào ?
HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi, cử đại diện báo cáo, các nhóm khác bổ sung cho hoàn chỉnh
à công thức chung ?
Giáo viên yêu cầu HS viết CTHH của 1 số hợp chất:
1Ca ,1 S , 4O -> CaSO4
3Na,1P , 4O -> Na3PO4
SO4 , PO4 . . . gọi là nhóm nguyên tử
Hoạt động 3 : Ý nghĩa của CTHH
Giáo viên treo bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận nhóm :
CTHH của hợp chất axit sunfuric ( H2SO4 ) cho biết
Do nguyên tố nào tạo nên ?
Có bao nhiêu nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất?
Tính PTK của hợp chất được không ?
Các nhóm báo cáo , bổ sung => kết luận
Giáo viên yêu cầu HS lên bảng thể hiện bằng ví dụ:
CTHH của hợp chất đá vôi ( CaCO3 ), khí Clo (Cl2) cho biết gì ?
HS nêu ý nghĩa của công thức CaCO3 và Cl2
I. CTHH của đơn chất :
- Công thức chung : Ax
+ A là KHHH của nguyên tố
+ x là chỉ số nguyên tử có trong 1 phân tử chất
Ví dụ :
- CTHH của đơn chất sắt là : Fe
- CTHH của đơn chất khí Oxi là O2
II. CTHH của hợp chất
- Công thức chung : AxBy
+ A, B là KHHH của các nguyên tố tạo ra chất
+ x, y là số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử chất
Ví dụ.
+ CTHH của nước : H2O
+CTHH của khí cacbonic : CO2
III. Ý nghĩa
- CTHH cho biết :
+ NTHH cấu tạo nên chất
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất
+ PTK của chất
Ví dụ 1:
* Từ CTHHcủa đơn chất khí nitơ (N2 ) Cho biết :
- Do nguyên tố Nitơ tạo nên
- Có 2 nguyên tử trong 1 phân tử chất
- PTK = 2 x 14 = 28 đvC
Ví dụ 2:
* Từ CTHH của hợp chất nước cho biết
- Do 2 nguyên tố H và O tạo nên
- Có 2H , 1O trong 1 phân tử chất
- PTK = 2 x 1 + 1 x 16 = 18 đvC
4. Củng cố và luyện tập :
1/ Chọn các từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Công thức hóa học dùng để biểu điễn . . . . . . . . . , gồm . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . ghi ở chân. Công thức hóa học của . . . . . . . . . .chỉ gồm một . . . . . . . . . .còn của . . .. . . . . . . . gồm từ hai . . . . . . . . . . . . .trở lên .
2/ Cách viết nào sau đây biểu diễn 2 phân tử khí Hiđro
a/ 2H ; b/ 2H2 ; c/ H2 ; d/ 2H3.
5. Hướng dẫn hs học ở nhà:
Làm các bài tập trong SGK / 33 , 34 .
Xem lại các bài tập đã sửa .
Chuẩn bị trước bài " Hóa trị"
V. RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- HOA 8 TIET 12.doc