I/ Số trung bình cộng (hay số trung bình)
2 học sinh có điểm số là:
8,2 6,8. Hỏi điểm số tb của 2 hs này là bao nhiêu?
5 học sinh có điểm số là:
8,2 9,0 8,2 3,8 3,8. Hỏi điểm số tb của 5 hs này là bao nhiêu?
10 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1272 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 Số trung bình cộng, số trung vị, mốt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT DTNT TẬP THỂ LỚP 10A1 KÍNH CHÀO THẦY CÔ§3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐTI/ Số trung bình cộng (hay số trung bình)2 học sinh có điểm số là: 8,2 6,8. Hỏi điểm số tb của 2 hs này là bao nhiêu?5 học sinh có điểm số là: 8,2 9,0 8,2 3,8 3,8. Hỏi điểm số tb của 5 hs này là bao nhiêu?Điểm tb của 2 hs là: Điểm tb của 5 hs là: Hay điểm tb của 5 hs là: §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐTI/ Số trung bình cộng (hay số trung bình)Chiều cao (cm) của 36 hs:158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152Chiều cao tb của 36 hs là:a/ Tính giá trị trung bình khi biết bảng phân bố t.số t.suất rời rạc:Vd 1:Chiều cao(cm)150151152154156158173Tần số1121131§3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐTb/ Tính giá trị trung bình khi biết bảng phân bố t.số t.suất ghép lớp:Lớp chiều cao(cm)Tần sốTần suất( %)[150;156)[156;162)[162;168) [168;174]61213516,733,336,113,9n=36100% Cách 1: Sử dụng bảng phân bố t.số ghép lớp: Cách 2: Sử dụng bảng phân bố t.suất ghép lớp:§3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐTI/ Số trung bình cộng (hay số trung bình)Công thức tính số tb cộng của các số liệu thống kê:a/ Trường hợp biết bảng phân bố t.số t.suất rời rạc:ni: t.số của các giá trị xifi: t.suất của các giá trị xin=n1+n2++nk (i=1..k)b/ Trường hợp biết bảng phân bố t.số t.suất ghép lớp:ci: giá trị đại diện của lớp thứ i (i=1..k)ni: t.số của lớp thứ ifi: t.suất của lớp thứ i ; n=n1+n2++nk§3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐTHđ1:To tb của tháng 2 và tháng 12 tại TP Vinh từ 1961 -1990 (30 năm)Lớp to(oC)T.sốT.suất( %)[12;14)[14;16)[16;18) [18;20)[20;22]1312953,3310403016,67n=30100%Lớp to(oC)T.suất( %)[15;17)[17;19)[19;21) [21;23]16,743,336,73,3100%a/ Hãy tính số tb cộng ở bảng 6 và bảng 8Bảng 8 (tháng 2)Bảng 6 (tháng 12)b/ Từ kết quả trên có nhận xét gì về to ở TP Vinh trong tháng 2 và tháng 12 ?b/ Từ kết quả: có thể nói tại TP Vinh, trong 30 năm được khảo sát, to tb của tháng 12 cao hơn to tb của tháng 2I/Số tb cộng(hay số tb)§3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐTII/ Số trung vị:Ví dụ 2:Điểm thi toán của 9 hs là: 1 1 3 6 7 8 8 9 10Hãy tính điểm tb của 9 hs? Có nhận xét gì về điểm số của các hs?Điểm của các hs có sự chệnh lệch quá lớnKhi các số liệu thống kê có sự chênh lệch quá lớn thì số tb không thể đại diện cho các sltk được. Khi đó, ta sẽ chọn số đại diện đặc trưng khác thích hợp hơn. Ta gọi số đó là số trung vịsố trung vị§3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐTI/Số tb cộng(hay số tb)II/ Số trung vị:Sắp các sltk thành dãy tăng (hoặc giảm). Nếu số phần tử của dãy là lẻ thì Me là số đứng giữa dãy. Nếu số phần tử của dãy là chẵn thì Me là tb cộng của hai số đứng giữa.Kí hiệu số trung vị: MeVí dụ 2: Điểm thi toán của 9 hs là: 1 1 3 6 7 8 8 9 1Me=?Số trung vị là: Me =7Ví dụ 3: Điểm thi toán của 4 hs là: 1 2,5 8 9,5; Me =?Số trung vị là: Me =Hđ3: Tìm số trung vị của bảng số liệu sau:Cỡ áo36373839404142CộngTần số1345126110126405465Me=39Bài tập: Cho các số liệu thống kê: 23 13 27 15 31 19 20 10 16 40 Me=?GiảiDãy số liệu được sắp xếp là: 10 13 15 16 19 20 23 27 31 40Me=§3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐTI/Số tb cộng(hay số tb)II/ Số trung vịIII/ Mốt:Mốt kí hiệu: MOMốt của bảng phân bố t. số là giá trị có tần số lớn nhấtCỡ áo36373839404142CộngTần số1345126110130405465Cỡ áo36373839404142CộngTần số1345126110126405465Ví dụ 1: bảng phân bố t.số trên có mốt là MO=40Ví dụ 2: bảng phân bố t.số trên có 2 mốt là §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐTCỡ áo36373839404142CộngTần số( Số áo bán được)1345126110126405465Ví dụ 2: bảng phân bố t.số trên có 2 mốt là I/Số tb cộng(hay số tb)II/ Số trung vịIII/ MốtHãy cho biết ý nghĩa của kết quả tìm được?Ý nghĩa: Từ kết quả trên cho thấy 2 cỡ áo 38 và 40 là bán được nhất. Như vậy cửa hàng bán áo sẽ biết và nhập hai cỡ áo số 38 và số 40 nhiều hơn các cỡ áo khác.
File đính kèm:
- SO TB CONG-MOT.ppt