Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Khái niệm: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.

Kí hiệu: | x |

Khi chia số thập phân x cho số thập phân y (y kh¸c 0)

Thương mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu.

 Thương mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.

Ví dụ: a) ( -0,408) : ( - 0,34 ) = +(0,408 : 0,34 ) = 1,2.

 b) ( -0,408) : ( +0,34 ) = - ( 0,408 : 0,34 ) = -1,2.

?3 / SGK/14

Tính ( làm vào bảng con)

) -3,116 + 0,263

) (-3,7) . (-2,16)

Hai bạn Hùng và Liên tính tổng

S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) như sau:

 

ppt21 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? Tìm b) Tìm x biết Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5; -2; Khởi ĐộngHS1:HS2:a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.012-1-2343,5b)a)HS1:HS2:§ 4.GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂNNZQ1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉKh¸i niÖm: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.Kí hiệu: | x |Điền vào chỗ trống ()a) Nếu x = 3,5 thì Nếu x = thìb) Nếu x > 0 thì Nếu x = 0 thì Nếu x x – 1,5 =0 =>x=1,5 | 2,5 - x | =0 =>2,5 –x =0 =>x=2,5=> kh«ng cã gi¸ trÞ nµo cña x tho¶ m·n.Bài 3: Tìm GTNN của: A= 2,3 - | x - 1,7 | | x -1,7 | 0 với mọi x => A= 2,3 -| x – 1,7 | => GTNN của A lµ 2,3 ®¹t ®­îc khi x-1,7 =0 =>x = 1,7Q2,3 với mọi x иp ¸n Bµi 2 (c) Nªu c«ng thøc tÝnh gtt® cña 1 sè h.tØ. Chữa bt.24(7-sbt)Tìm x biÕt:a, |x| =2,1=>x=2,1 b, |x| =và x x=c, |x| =-x không cã gtrÞ d, |x| =0,35, x>0Khởi Động => x=0,35TiÕt 7LuyÖn tËpĐể cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số.2) Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:Trong thực hành, ta thường cộng, trừ, nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.+ Nghiªn cøu VD – sgk/ 14 råi nªu c¸ch lµm? Khi chia số thập phân x cho số thập phân y (y kh¸c 0)Thương mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu. Thương mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.Chó ý:Ví dụ: a) ( -0,408) : ( - 0,34 ) = +(0,408 : 0,34 ) = 1,2. b) ( -0,408) : ( +0,34 ) = - ( 0,408 : 0,34 ) = -1,2.TÝnh ( lµm vµo b¶ng con)a) -3,116 + 0,263 Bài giảib) (-3,7) . (-2,16)a) -3,116 + 0,263= -(3,116 – 0,263) = -2,853 b) (-3,7) . (-2,16) = 7,992?3 / SGK/14Tính:Bài giảiBài 1: Bài 18: (SGK/15) a) -5,17 - 0,469 b) -2,05 + 1,73 c) (-5,17) . (-3,1) d) (-9,18):4,25 a) -5,17 - 0,469 = -(5,17 + 0,469 ) = - 5,639 d) (-9,18):4,25 = - 2,16c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73 ) = - 0,32Hai bạn Hùng và Liên tính tổngS = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) như sau: S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) = [(-2,3) + (-0,7) + (-1,5) ] + (+41,5) = (-4,5) + (+41,5) = 37S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) = [(-2,3) + (-0,7)] + [(+41,5) + (-1,5)]= (-3) + 40 = 37HùngLiênHãy giải thích cách làm của mỗi bạn. Theo em nên làm cách nào?Bài 2: Bài 18: (SGK/15) Bài 3: Bài 20 + Bài 24: (SGK/15, 16) Tính nhanh:a, 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3)b, (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (- 5,5)c, 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2d, (- 6,5). 2,8 + 2,8 . (- 3,5)e, ( -2,5 .0,38 . 0,4) - [ 0,125. 3,15. (-8) ]g, [ (- 20,83). 0,2+ (- 9,17).0,2 ]: [ 2,47. 0,5-(-3,53).0,5]Học thuộc công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Bài tập: 21, 22 , 23 , 26 (SGK/15, 16) 24 (SBT/5) - Nghiên cứu trước: “Lũy thừa của một số hữu tỉ”H­íng dÉn vÒ nhµ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_7_tiet_4_gia_tri_tuyet_doi_cua_mot_so.ppt
Giáo án liên quan