Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 45: Luyện tập Số trung bình cộng - Năm học 2020-2021

Trong đó: x1, x2 , x3 , .,.xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X

n1, n2, n3, , nk là các tần số tương ứng

N là số các giá trị

? 3: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng?

Trả lời:Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu,đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.

Bài tập 1: Điểm kiểm tra toán học kì 1 của học sinh lớp 7B được ghi lại ở bảng sau:

a, Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?

b,Tìm mốt của dấu hiệu?

Bài tập 2: Kết quả điểm kiểm tra toán học kì 1 của học sinh lớp 7A (cùng đề với lớp 7B)được cho qua bảng “tần số” sau đây: Hãy tính điểm trung bình của lớp 7A

Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra toán học kì 1 của hai lớp 7A và 7B?

Bài tập 3:

Đo chiều cao của 100 học sinh lớp 6 ( đơn vị đo: cm ) và được kết quả theo bảng sau:

a) Bảng này có gì khác so với những bảng “ tần số” đã biết?

b) Ước tính số trung bình cộng trong trường hợp này.

Giải: a, Các giá trị được ghép theo từng lớp hay theo từng khoảng

Để ước tính số trung bình cộng ta làm như sau:

-Tính số trung bình cộng của từng lớp (số đó chính là số trung bình cộng của số lớn nhất và số nhỏ nhất)

 

ppt10 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 45: Luyện tập Số trung bình cộng - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
?1: Dựa vào bảng tần số hãy nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? ?2: Nêu công thức tính số trung bình cộng và giải thích các kí hiệu.kiÓm tra bµi cò Trả lời:1) Dựa vào bảng tần số ta có thể tính trung bình cộng của một dấu hiệu như sau:-Nhân từng giá trị với tần số tương ứng- Cộng tất cả các tích vừa tìm được - Chia tổng đó cho số các giá trị ( tức tổng các tần số)CTTQ: Trong đó: x1, x2 , x3 ,.,.xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu Xn1, n2, n3, , nk là các tần số tương ứngN là số các giá trị? 3: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng?Trả lời:Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu,đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.TiÕt 45luyÖn tËp4659556576766778487688979871067810976Bài tập 1: Điểm kiểm tra toán học kì 1 của học sinh lớp 7B được ghi lại ở bảng sau:a, Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?b,Tìm mốt của dấu hiệu? Tiết 45 : LUYỆN TẬPBài 1:a, Cách 1Giá trị (x)Tần số (n)Các Tích (x.n)456789102489642 N= 3582048634836206,9GiảiTổng :243Tiết 45 : LUYỆN TẬPCách 2: b, Mốt của dấu hiệu : = 7 6,9Bài tập 2: Kết quả điểm kiểm tra toán học kì 1 của học sinh lớp 7A (cùng đề với lớp 7B)được cho qua bảng “tần số” sau đây: Hãy tính điểm trung bình của lớp 7AGiá trị (x)Tần số(n)Các Tích (x.n)678910581063N= 323056805430Tổng 250Tiết 45 : LUYỆN TẬPGiá trị(x)678910Tần số (n)581063N=32? Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra toán học kì 1 của hai lớp 7A và 7B?Đo chiều cao của 100 học sinh lớp 6 ( đơn vị đo: cm ) và được kết quả theo bảng sau:Chiều cao (sắp sếp theo khoảng)Tần số (n)105110 – 120121 – 131132 – 142143 – 153155173545111N = 100a) Bảng này có gì khác so với những bảng “ tần số” đã biết?b) Ước tính số trung bình cộng trong trường hợp này.Tiết 45 : LUYỆN TẬPBài tập 3:Chiều cao( sắp xếp theo khoảng)Giá trị trung bìnhTần số( n)Các tích105110 - 120121 - 131132 - 142143 - 153155173545111N = 100105115148137126155105805162861654410155Tổng 13268Giải: a, Các giá trị được ghép theo từng lớp hay theo từng khoảngĐể ước tính số trung bình cộng ta làm như sau:-Nhân số trung bình của mỗi lớp với tần số tương ứng-Cộng tất cả các tích vừa tìm được và chia cho số các giá trị của dấu hiệu-Tính số trung bình cộng của từng lớp (số đó chính là số trung bình cộng của số lớn nhất và số nhỏ nhất)Tiết 45 : LUYỆN TẬPBài tập 4: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 35 học sinh được ghi trong bảng sau: 310781096487710958866888761058788495479Hãy lựa chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: a, Số các giá trị khác nhau là:a. 6 b.7 c.8 d.35b, Số bạn giải xong bài trong thời gian 6 phút là:a. 4 b.5 c.6 d.7c, Mốt của dấu hiệu là:a. 7 b.8 c.9 d.10d, Số trung bình cộng của dấu hiệu là:a. 5 b.6,5 c.7,2 d.8Tiết 45 : LUYỆN TẬPc.8a.4b.8c.7,2Hướng dẫn về nhà:Ôn lại bài Làm 4 câu hỏi ôn tập chương III (trang 22 SGK) Làm BT 20, 21 SBT

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_7_tiet_45_luyen_tap_so_trung_binh_cong.ppt
Giáo án liên quan