Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2017-2018

Bài tập: Hãy viết công thức tính:

Hình thức nhóm đôi, thời gian 3’

a) Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t(h) của vật chuyển động đều với vận tốc 15km/h.

b) Viết công thức tính chu vi C(cm) theo độ dài cạnh a(cm) của hình vuông

c) Nêu nhận xét các công thức trên có đặc điểm gì giống nhau?

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.

Bài tập 2: Viết công thức thể hiện cho:

 Hoạt động nhóm 4, thời gian 5’

a) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ -6

b) Rút y theo x

Đại lượng x có tỉ lệ thuận với đại lượng y không?

Nếu có tìm hệ số tỉ lệ?

a) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số

tỉ lệ -6

 y=-6x

b) Rút y theo x x= -1/6 y

Đại lượng x có tỉ lệ thuận với đại lượng y

 Hệ số tỉ lệ là -1/6

 

pptx24 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ MÔN TOÁN LỚP 7A5 Đại lượng tỉ lệ thuận và các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch và các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Hàm số Mặt phẳng tọa độ và đồ thị của hàm số y = a.x (a ≠ 0)Chương II - Hàm số và đồ thịTIẾT 23 – BÀI 1ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬNCác nhóm báo cáo phần chuẩn bị ở nhàNhóm 1,2,3,4: *Tìm những cặp đại lượng tỉ lệ thuận thường gặp trong đời sống* Sưu tầm một số bài toán ở tiểu học về hai đại lượng tỉ lệ thuận. a) Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t(h) của vật chuyển động đều với vận tốc 15km/h.Bài tập: Hãy viết công thức tính: Hình thức nhóm đôi, thời gian 3’ b) Viết công thức tính chu vi C(cm) theo độ dài cạnh a(cm) của hình vuôngc) Nêu nhận xét các công thức trên có đặc điểm gì giống nhau? Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận1. Định nghĩas = 15. tTiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận1. Định nghĩaC = 4 . ay = .x k yxk Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận1. Định nghĩaNếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.a. Định nghĩab. Bài tập vận dụngb) Bài tập 2: Viết công thức thể hiện cho: Hoạt động nhóm 4, thời gian 5’a) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ -6b) Rút y theo xĐại lượng x có tỉ lệ thuận với đại lượng y không?Nếu có tìm hệ số tỉ lệ? ĐÁP ÁNa) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ -6 y=-6xb) Rút y theo x x= -1/6 yĐại lượng x có tỉ lệ thuận với đại lượng y Hệ số tỉ lệ là -1/6Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận1. Định nghĩaNếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.a. Định nghĩab. Bài tậpb) c) c. Chú ý. +Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y và ta nói hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau.+Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (k# 0) thì x cũng tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ BÀI TẬP 3: HOẠT ĐỘNG NHÓM LỚN thời gian 5’1. Diện tích của 1 hình vuôngCạnh x1=2x2=3x3=4x4 =5Diện tíchy1 ?y2 ?y3 ?y4 ?a. Các đại lượng nêu ở hai bảng trên có TLT với nhau không?b. Bảng nào thể hiện hai đại lượng TLT + Viết công thức biểu thị liên hệ của 2 đại lượng+ Xác định hệ số tỉ lệ+Nhận xét về các tỉ số 2. Chu vi của 1 hình vuôngCạnhx1=2x2 =3x3=4x4=5 Chu viy1?y2? y3? y4?Đáp án1. Diện tích của 1 hình vuôngCạnh x1=2x2=3x3=4x4 =5Diện tích491625a. Hai đại lượng chu vi và cạnh của hình vuông là hai đại lượng tỉ lệ thuận.b. + Viết công thức biểu thị liên hệ của 2 đại lượng y=4x+ Xác định hệ số tỉ lệ: 4+Nhận xét về các tỉ số 2. Chu vi của 1 hình vuôngCạnhx1=2x2 =3x3=4x4=5 Chu vi812 16 20Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận1. Định nghĩaNếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.a. Định nghĩab. Bài tậpb) c) c. Chú ýKhi ñaïi löôïng y tæ leä thuaän vôùi ñaïi löôïng x thì x cuõng tæ leä thuaän vôùi y vaø ta noùi hai đại löôïng ñoù tæ leä thuaän vôùi nhau. Neáu y tæ leä thuaän vôùi x theo heä soá tæ leä k thì x tæ leä thuaän vôùi y theo heä soá tæ leä 2. Tính chấtNếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thìTỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia3. LUYỆN TẬPBài TâP 4:Hoạt động cá nhân, thời gian 3’ Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuậnvới nhau. Nếu x= 2 thì y =6Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với xHãy biểu diễn y theo xTính giá trị y khi x=5; x=8 Đáp án Bài TâP 5: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuậnvới nhau. Nếu x= 2 thì y =6Hệ số tỉ lệ k của y đối với x: Biểu diễn y theo x: y=3xKhi x=5 thì y=3.5=15 x=8 thì y=3.8=24ExitLuật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây. HỘP QUÀ MAY MẮNCho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4HỘP QUÀ MÀU VÀNG=> Hệ số tỉ lệ k là §óngSai0123456789101112131415Chọn hộpB¹n tr¶ lêi sai råi Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và HỘP QUÀ MÀU TÍM y = x§óngSai0123456789101112131415Nếu x = 10 thì y = 20Chọn hộpB¹n tr¶ lêi sai råi Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 4 thì y = 6HỘP QUÀ MÀU XANH=> y = x§óngSai0123456789101112131415Chọn hộpB¹n tr¶ lêi sai råi PHAÀN THUÔÛNG LAØ ÑIEÅM 10Chọn hộpPHAÀN THUÔÛNG LAØ ÑIEÅM 10Ø Chọn hộpHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc và hiểu định nghĩa, tính chất đại lượng tỉ lệ thuận.- Xem kĩ các bài tập đã làm- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 ( sgk / 53,54) Làm bài tập 1, 4 (SBT) Xem lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, đọc trước bài “ Một số bài toán tỉ lệ thuận”giê häc kÕt thócc¶m ¬n c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o vµ c¸c em

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_23_dai_luong_ti_le_thuan_nam_hoc.pptx
Giáo án liên quan