Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 18: Số thực

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết sự tồn tại của số thập vô hạn không tuần hoànvà tên gọi của chúng là số vô tỷ.

- Nhận biết sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số.

- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. sử dụng ký hiệu của căn bậc hai ().

2. Kỹ năng:

- Biết cách viết một số hữu tỷ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.

II/ Chuẩn bị:

 

docx3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 18: Số thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Ngày soạn: Tiết 18 Ngày dạy: Tiết 18: Số THựC. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết sự tồn tại của số thập vô hạn không tuần hoànvà tên gọi của chúng là số vô tỷ. - Nhận biết sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số. - Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. sử dụng ký hiệu của căn bậc hai (). 2. Kỹ năng: - Biết cách viết một số hữu tỷ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng, compa , bảng phụ, máy tính. - HS: Bảng con, máy tính. III/ Tiến trình tiết dạy: ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm? Tính: ? Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. GV nờu bài tập Cho ví dụ về số hữu tỷ? Số vô tỷ. Tập hợp các số vô tỷ và số hữu tỷ được gọi chung là tập số gì? Hs nêu một số số hữu tỷ, số vô tỷ. Hoạt động 2: Số thực. Gv giới thiệu tất cả các số hữu tỷ và các số vô tỷ được gọi chung là các số thực. Tập hợp các số thực ký hiệu là R. Có nhận xét gì về các tập số N, Q, Z , I đối với tập số thực? Làm bài tập?1. Làm bài tập 87/44? Với hai số thực bất kỳ, ta luôn có hoặc x = y, hoặc x >y, x<y. Vì số thực nào cũng có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn nên ta có thể so sánh như so sánh hai số hữu tỷ viết dưới dạng thập phân. Yêu cầu Hs so sánh: 4, 123 và 4,(3) ? -3, 45 và -3,(5)? Làm bài tập?2. Gv giới thiệu với a, b là hai số thực dương, nếu a < b thì . Các tập hợp số đã học đều là tập con của tập số thực R. Cách viết x ẻ R cho ta biết x là một số thực.Do đó x có thể là số vô tỷ cũng có thể là số hữu tỷ. 3ẻ Q, 3 ẻ R, 3 ẽI, - 2,53 ẻ Q, 0,2(35) ẽI, Nè Z, Iè R. Hs so sánh và trả lời: 4,123 < 4,(3) -3,45 > -3,(5). a/ 2(35) < 2,3691215… b/ -0,(63) = . I/ Số thực: 1/ Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực được ký hiệu laứ R. VD: -3; …. gọi là số thực . 2/ Với x, y ẻ R , ta có hoặc x = y, hoặc x > y , hoặc x < y. VD: a/ 4,123 < 4,(2) b/ - 3,45 > -3,(5) 3/ Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu a > b thì . Hoạt động 3: Trục số thực. Mọi số hữu tỷ đều được biểu diễn trên trục số, vậy còn số vô tỷ? Như bài trước ta thấy là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh là 1. -1 0 1 2 Gv vẽ trục số trên bảng, gọi Hs lên xác định điểm biểu diễn số thực ? Từ việc biểu diễn được trên trục số chứng tỏ các số hữu tỷ không lấp dầy trục số. Từ đó Gv giới thiệu trục số thực. Giới thiệu các phép tính trong R được thực hiện tương tự như trong tập số hữu tỷ. Hs lên bảng xác định bằng cách dùng compa. II/ Trục số thực: -1 0 1 2 Người ta chứng minh được rằng: + Mỗi số thực được biểu diển bởi một điểm trên trục số. + ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số, do đó trục số còn được gọi là trục số thực. Chú ý: Trong tập số thực cũng có các phép tính với các số tính chất tương tự như trong tập số hữu tỷ. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc bài và giải các bài tập 90; 91/ 45. Hướng dẫn bài tập về nhà bài 90 thực hiện như hướng dẫn ở phần chú ý. IV/ Rỳt kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • docxtoan dt18.docx
Giáo án liên quan