Bài tập 2: Điền vào chỗ trống để đưuợc câu khẳng định đúng:
1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là của giá trị đó.
2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng tổng các của các giá trị đó.
3. Khi các của dấu hiệu có khoảng cách trênh lệch rất lớn thỡ ta không nên lấy số trung bỡnh cộng đại diện cho dấu hiệu đó.
4. Mốt của dấu hiệu là có tần số lớn nhất. trong bảng tần số
5. Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu ( ) đuược tính bằng công thức:
? Em hãy cho biết ý nghĩa của thống kê trong đời sống hàng ngày ?
Ý nghĩa:
Qua nghiên cứu phân tích các thông tin thu thập được, khoa học thống kê cùng các khoa học, kỹ thuật khác giúp cho ta biết được:
- Tình hình các hoạt động.
- Diễn biến của các hiện tượng.
Từ đó dự đoán các khả năng có thể xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn.
13 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 532 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 49: Ôn tập chương 3 - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 49: ễn tập chương III – Thống kờ“Việc học như con thuyền đi trờn dũng nước ngược, khụng tiến cú nghĩa là lựi”.Danh ngụnễN TẬP Lí THUYẾTI Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhúm học sinh được ghi lại như sau:467910108877Chọn đỏp ỏn đỳng. Dựng cỏc số liệu trờn để trả lời cỏc cõu hỏi sau: Cõu 1. Dấu hiệu điều tra là: A. Bài kiểm tra của mỗi học sinh B. Điểm bài kiểm tra của mỗi học sinh C. Cả A và B đều đỳng D. Cả A và B đều sai Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhúm học sinh được ghi lại như sau:467910108877Chọn đỏp ỏn đỳng. Cõu 2. Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Cõu 3. Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Cõu 4. Tần số của giỏ trị 7 là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhúm học sinh được ghi lại như sau:467910108877Chọn đỏp ỏn đỳng. Giỏ trị (x)4678910Tần số (n)112312N=10Giỏ trị (x)4678910Tần số (n)113212N=10A.B.Cõu 5: Bảng tần số nào sau đõy đỳng ? Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhúm học sinh được ghi lại như sau:467910108877Chọn đỏp ỏn đỳng. Cõu 6. Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu là: A. 7,6 B. 7,5 C. 7,8 D. 7,9 Cõu 7. Mốt của dấu hiệu là: A. 2 B. 3 C. 7 D. 10Giỏ trị (x)4678910Tần số (n)113212N=10Bài tập 2: Điền vào chỗ trống để đưược câu khẳng định đúng:1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là của giá trị đó.2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng tổng các của các giá trị đó.3. Khi các của dấu hiệu có khoảng cách trênh lệch rất lớn thỡ ta không nên lấy số trung bỡnh cộng đại diện cho dấu hiệu đó.4. Mốt của dấu hiệu là có tần số lớn nhất. trong bảng tần số5. Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu ( ) đưược tính bằng công thức:tần sốtần sốgiỏ trịgiỏ trịx1.n1 + x2.n2 +x3.n3 + + xk..nkN=Trong đó: là các giá trị khác nhau của dấu hiệu. là các tần số tưương ứng của các giá trị đó.N: số các giá trịTHUTHẬPSỐLIỆUSỐLIỆUTHỐNGKấDBẤUHIỆUẢNGTẦDỰNGBINSỐỂUĐỒSỐTRUNGBMỐTèNHCỘNGtrò chơiĐOÁN ễ CHỮ?1?2?3?4?5?6?7?1.Khi điều tra về một vấn đề được quan tõm, cụng việc đầu tiờn người điều tra cần phải làm là gỡ ??2.Cỏc số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là gỡ ??3. Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tõm, tỡm hiểu được gọi là gỡ ??4. Bảng phõn phối thực nghiệm của dấu hiệu cũn cú tờn gọi là gỡ ??5. Để cú một hỡnh ảnh cụ thể về giỏ trị của dấu hiệu và tần số ta cần phải làm gỡ ??6. Số nào cú thể là “đại diện” cho cỏc giỏ trị của dấu hiệu ??7. Giỏ trị cú tần số lớn nhất trong bảng tần số được gọi là gỡ của dấu hiệu ?THỐNG KấII) Bài tập Bài 4: Điểm kiểm tra 45 phút môn toán của lớp 7Avà 7B đưược ghi lại nhưư sau1/ điểm kiểm tra 2/ học sinh3/ 454/ 9điểm kiểm tra học sinh307 Lớp 7A (Bảng1) Lớp 7B (Bảng 2)Câu 1:Điền nội dung thích hợp vào dấuDấu hiệu điều tra là Đơn vị điều tra. Số các giá trị của dấu hiêu Các giá trị khác nhau của dấu hiệu ..877107786107888310656692999787957527576649810641087865675710959776457878688646877679910586710Câu 2:Lập bảng tân số ?Dựng biểu đồ đoạn thẳng ?Đối với lớp 7a a) Bảng tần sốGiá trị 2345678910Tần số2124710865N=45Giá trị45678910Tần số25811743N=4012345678910xn 11109 8 7 6 5 4 3 2 1 0 n 11109 8 7 654 3 2 1 012345678910x b) Biểu đồ b) Biểu đồ Đối với lớp 7b a) Bảng tần sốCâu 3 Tính điểm trung bình mỗi lớp?Giỏ trị (x)Tần số (n)Cỏc tớch(x.n)20120253035931540624045418050150N=31Tổng: 1090Bài 5: Điền số thớch hợp vào ụ trốngí nghĩa: Qua nghiờn cứu phõn tớch cỏc thụng tin thu thập được, khoa học thống kờ cựng cỏc khoa học, kỹ thuật khỏc giỳp cho ta biết được: - Tỡnh hỡnh cỏc hoạt động. - Diễn biến của cỏc hiện tượng. Từ đú dự đoỏn cỏc khả năng cú thể xảy ra, gúp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn. ? Em hóy cho biết ý nghĩa của thống kờ trong đời sống hàng ngày ?13Chỳc cỏc em học sinh hiểu bài, ụn tập thật tốt chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết!
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_49_on_tap_chuong_3_nam_hoc_2017.pptx