Dạng 1: Thu gọn biểu thức
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
Dạng 3: Thực hiện phép chia, các bài toán liên quan đến chia hết, chia có dư
Dạng 4: Tìm x
Dạng 5: Bài tập về Phân thức đại số (Rút gọn biểu thức và các câu hỏi liên quan)
Dạng 6: Hình học: Chứng minh các tứ giác đặc biệt, chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, đường thẳng song song, vuông góc, 3 điểm thẳng hàng, 3 đường thẳng đồng quy, tìm điều kiện để trở thành tứ giác đặc biệt, quỹ tích
Dạng 7: Bài toán vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề thực tế.
Dạng 4: Tìm x
Bài 1: Tìm x, biết (2 điểm)
3x2 – 3x(x + 4) = - 36 c)(x – 1)(x + 2) – x – 2 = 0
9x2 – 49 = 0 d) 3x2 – 4x – 7 = 0 (x < 0)
9 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 37: Ôn tập học kì I - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ NGÀY HÔM NAYCHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP ĐẠI SỐ 8Tiết 37:ÔN TẬP HỌC KÌ IDạng 1: Thu gọn biểu thức Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tửDạng 3: Thực hiện phép chia, các bài toán liên quan đến chia hết, chia có dưDạng 4: Tìm xDạng 5: Bài tập về Phân thức đại số (Rút gọn biểu thức và các câu hỏi liên quan)Dạng 6: Hình học: Chứng minh các tứ giác đặc biệt, chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, đường thẳng song song, vuông góc, 3 điểm thẳng hàng, 3 đường thẳng đồng quy, tìm điều kiện để trở thành tứ giác đặc biệt, quỹ tíchDạng 7: Bài toán vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề thực tế.Tiết 37:ÔN TẬP HỌC KÌ IDạng 4: Tìm xBài 1: Tìm x, biết (2 điểm)3x2 – 3x(x + 4) = - 36 c)(x – 1)(x + 2) – x – 2 = 0 9x2 – 49 = 0 d) 3x2 – 4x – 7 = 0 (x < 0)Hoạt động cá nhân : (7 phút)3x2 – 3x(x + 4) = - 36x2 – 3x2 - 12x = - 36 (0,25đ) - 12x = - 36 x = 3 và KL: (0,25đ)b) 9x2 – 49 = 0 (3x - 7)(3x + 7 ) = 0 (0,25đ) 0,25đ)c)(x – 1)(x + 2) – x – 2 = 0(x -1)(x +2) – 1(x +2) = 0(x +2)(x-1-1) =0(x+2)(x -2) =0 (0,25đ) (0,25đ)Tiết 37:ÔN TẬP HỌC KÌ Id) 3x2 – 4x – 7 = 0 (x < 0)3x(x +1) – 7 (x +1)=0(x +1)(3x -7)= 0 (0,25đ)Vậy x (0,25đ)Tiết 36:ÔN TẬP HỌC KÌ IDạng 5: Bài tập về Phân thức đại số (Rút gọn biểu thức và các câu hỏi liên quan)Bài 2: Cho biểu thức: A = với x và B = Tính giá trị biểu thức B khi x = 5.Rút gọn biểu thức A.Rút gọn biểu thức M = A.B, Tìm x để M = 2HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN: 4PHHOẠT ĐỘNG NHÓM: 5PHTổ 1: làm câu a,b.Tổ 2:Làm câu b,c.Tổ 3: Làm câu c,d.Tổ 4: Làm câu d,aTiết 37:ÔN TẬP HỌC KÌ IBài 2: Cho biểu thức: A = với x và B = Tính giá trị biểu thức B khi x = 5.Thay x = 5 (TMĐK) (0,25đ)Giá trị biểu thức B = (0,5đ)KL: Vậy x = 5 thì B = 8 (0,25đ)b) Rút gọn biểu thức AA = = = (0,25đ)= (0,25đ)Tiết 37:ÔN TẬP HỌC KÌ IBài 2c) Rút gọn M = A.B, tìm x để M < 0M = . = (0,25 đ)= = (0,25đ)*)Vì x M =2 = 2 x – 1= 2x +2 (0,25đ) x -2 x = 2 + 1 - x = 3 x = -3 (TMĐK) Vậy M = 2 khi x = -3 (0,25đ)1. Ôn lý thuyết2. Hoàn thiện đề cương Lưu ý một số dạng bài sau:Dạng 1: Thu gọn biểu thức Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tửDạng 3: Thực hiện phép chia, các bài toán liên quan đến chia hết, chia có dưDạng 4: Tìm xDạng 5: Bài tập về Phân thức đại số (Rút gọn biểu thức và các câu hỏi liên quan)Dạng 6: Hình học: Chứng minh các tứ giác đặc biệt, chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, đường thẳng song song, vuông góc, 3 điểm thẳng hàng, 3 đường thẳng đồng quy, tìm điều kiện để trở thành tứ giác đặc biệt, quỹ tíchDạng 7: Bài toán vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề thực tế.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀCHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE VÀ HẠNH PHÚCCHÚC EM CÁC ÔN VÀ LÀM BÀI TỐT
File đính kèm:
- tiet-37-on-tap-toan-8-ki-i_01092020.pptx