Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Trà My

Đinh nghĩa: Căn bậc ba của một số a

là số x sao cho x3 = a

Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.

Ví dụ 1: 2 là căn bậc ba của 8

Nhận xét:

+ Căn bậc ba của số dương là số dương.

+ Căn bậc ba của số 0 là số 0.

+ Căn bậc ba của số âm là số âm

Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.Hỏi người đó phải chọn độ dài cạnh thùng là bao nhiêu?

Giải

Gọi x (dm ) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương. Theo đề bài ta có:

 

ppt13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Trà My, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ ĐẾN DỰ GIỜMÔN TOÁN – LỚP GV: Trần Thị Trà MyTrường: THCS Thượng ThanhKIỂM TRA MIỆNG1. Rút gọn biểu thức: 2. Nhắc lại công thức tính thể tích hình lập phương có cạnh là x? 2. Thể tích hình lập phương cạnh x: V = x3Đáp án:1. Ta có:xBGFDECA Tiết 15: Bài 9. CĂN BẬC BAĐinh nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a Bài toán: sgk/34Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.Hỏi người đó phải chọn độ dài cạnh thùng là bao nhiêu?GiảiCăn bậc ba của một số a là gì?Gọi x (dm ) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương. Theo đề bài ta có:Vậy : độ dài của thùng là 4 dmVí dụ 1: 2 là căn bậc ba của 8-5 là căn bậc ba của -125Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.Căn bậc ba của số a được kí hiệu:Chỉ số lấy cănSố khai căn */Chú ý?1*Nhận xét: + Căn bậc ba của số dương là số dương.+ Căn bậc ba của số 0 là số 0.+ Căn bậc ba của số âm là số âm1. Khái niệm căn bậc baTa gọi 4 là căn bậc ba của 64 vì 43 = 64Tìm các căn bậc ba của mỗi số saua)27 b)-64 c)0 d) Giải mẫuvì 23= 8 vì -53 = -125 Tiết 15 - Bài 9: CĂN BẬC BA:Đinh nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a Bài toán: sgk/34Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.Căn bậc ba của số a được kí hiệuChỉ số lấy cănSố khai căn */Chú ý1. Khái niệm căn bậc ba2. Tính chất:Với a)b)c)Điền vào chổ trốnga)Với a, b là hai số không âm, ta có a 123 nênVậy 5 >a)b)c)Vậy để so sánh 3 với ta cần so sánh 2 số nào?Ta có vì 27 > 26 nên Vậy 3 > Tiết 15 - Bài 9: CĂN BẬC BA:Đinh nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a Bài toán: sgk/34Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.Căn bậc ba của số a được kí hiệuChỉ số lấy cănSố khai căn */Chú ý1. Khái niệm căn bậc ba2. Tính chất:Với a)b)c)Phát biểu bằng lờib) Căn bậc ba của một tích bằng tích các căn bậc ba, và ngược lại c) Căn bậc ba của một thương bằng thương các căn bậc ba, và ngược lại Ví dụ 3Ví dụ 4 Tiết 15 - Bài 9: CĂN BẬC BA:Đinh nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a Bài toán: sgk/34Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.Căn bậc ba của số a được kí hiệuChỉ số lấy cănSố khai căn */Chú ý1. Khái niệm căn bậc ba2. Tính chất:Với Ví dụ 5: Rút gọn: = == -3a2a - 5a Vậy -3aGiải=a)b)c) Tiết 15 - Bài 9: CĂN BẬC BA:Đinh nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a Bài toán: sgk/34Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.Căn bậc ba của số a được kí hiệuChỉ số lấy cănSố khai căn */Chú ý1. Khái niệm căn bậc ba2. Tính chất:Với a)b)c)?2.Tínhtheo hai cáchCách 1:= 12 : 4 = 3Cách 2:= 3bµi tËpTrong c¸c kh¼ng ®Þnh sau ®©y, kh¼ng ®Þnh nµo ®óng, kh¼ng ®Þnh nµo sai ?ĐSb. Số âm không có căn bậc baa.ĐĐc.d.Với b = 0 TỔNG KẾT TỔNG KẾT *So sánh căn bậc hai và căn bậc ba .- Về nhà làm các bài tập 67,68,69 sgk trang 36 - Học kĩ định nghĩa và tính chất căn bậc ba - Xem trước bài “ Ôn tập chương I” - Mang theo máy tính bỏ túi CASIO FX 500 MS Hoặc FX 570 ESHƯỚNG DẪN HỌC TẬP* Đối với tiết học này:*Đối với tiết học sau:*Hướng dẫn bài tập 68b/trang 36/SGKVận dụng các tính chất:- Shift512 =8Hướng dẫn sử dụng máy tínhTính: TIẾT HỌC ĐÃ KẾT THÚC, KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_15_can_bac_ba_nam_hoc_2017_2018.ppt
Giáo án liên quan