Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Lâm Đồng Môn thi: Toán

Cõu 1: Phương trỡnh đường thẳng đi qua 2 điểm A(0; 1) và B(1; 3) là

A. y = 2x + 1 B. y = 2x – 1 C. y = -2x + 1 D. y = -2x – 1

 

Cõu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, (d) là đường thẳng đi qua điểm M(-1; 1), góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox là 45o. Phương trỡnh của (d) là

A. y = x + 2 B. y = -2x – 1 C. y = x – 2 D. y = 2x + 3

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Lâm Đồng Môn thi: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT LÂM Đễ̀NG Khúa ngày 18 thỏng 6 năm 2008 Mó đề 216 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 60 phỳt Cõu 1: Phương trỡnh đường thẳng đi qua 2 điểm A(0; 1) và B(1; 3) là A. y = 2x + 1 B. y = 2x – 1 C. y = -2x + 1 D. y = -2x – 1 Cõu 2: Trờn mặt phẳng tọa độ Oxy, (d) là đường thẳng đi qua điểm M(-1; 1), gúc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox là 45o. Phương trỡnh của (d) là A. y = x + 2 B. y = -2x – 1 C. y = x – 2 D. y = 2x + 3 Cõu 3: Cụng thức tớnh thể tớch V của hỡnh trụ cú bỏn kớnh đỏy R và chiều cao h là A. V = 2Rh B. V = R2h C. V = Rh2 D. V = 2R2h Cõu 4: Hai bỏn kớnh OA, OB của đường trũn (O, R) tạo thành gúc ở tõm cú số đo 120o thỡ diện tớch hỡnh quạt trũn giới hạn bởi hai bỏn kớnh OA, OB và cung lớn AB bằng A. B. C. D. Cõu 5: Bỏn kớnh đỏy của hỡnh trụ tăng 3 lần thỡ thể tớch hỡnh trụ tăng A. 6 lần B. 27 lần C. 3 lần D. 9 lần Cõu 6: Với là gúc nhọn thỡ 1 + tg2 bằng A. B. C. D. Cõu 7: Tọa độ giao điểm của parabol y = x2 và đường thẳng y = 2x + 3 là A. (-1; 1) và (3; 9) B. (1; -1) và (3; 9) C. (1; -1) và (-3; 9) D. (-1; 1) và (-3; 9) Cõu 8: Hỡnh thoi cú độ dài hai đường chộo là 6 cm và 8 cm thỡ tổng khoảng cỏch từ tõm của hỡnh thoi đến cỏc cạnh của nú là A. 9.2 cm B. 10 cm C. 9.6 cm D. 8.8 cm Cõu 9: Hai dõy AB và CD của đường trũn (O) cắt nhau tại M nằm trong đường trũn (M khỏc O) . Biết AM = 5 cm, BM = 12 cm, MC = 6 cm thỡ MD bằng A. 10 cm B. 14 cm C. 12 cm D. 8 cm Cõu 10: Tam giỏc ABC vuụng ở A cú đường cao AH (H BC). Biết BH = 1 cm, CH = 3 cm thỡ số đo của gúc ACB là A. 75o B. 30o C. 60o D. 45o Cõu 11: Cho hai đường trũn (O; 8 cm) với (O’; 4.5cm) tiếp xỳc ngoài tại M. Đường thẳng ED là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường trũn (với E (O); D(O’)). Độ dài đoạn ED là A. 12 cm B. 11 cm C. 10cm D. 9 cm Cõu 12: Cho đường trũn (O; 8cm) với AB là dõy cỏch tõm O một khoảng bằng 6cm. Độ dài dõy AB bằng A. 12 cm B. 10 cm C. 2cm D. 4cm Cõu 13: Một hỡnh nún cú bỏn kớnh đỏy bằng 3cm, chiều cao bằng 4cm thỡ diện tớch toàn phần là A. 24 cm2 B. 15 cm2 C.24 cm2 D. 12 cm2 Cõu 14: Biệt thức của phương trỡnh x2 + 5x – 2 = 0 là A. 17 B. 33 C. D. Cõu 15: Phương trỡnh x2 – 2x + m = 0 cú hai nghiệm phõn biệt cựng dương khi A. m > 1 B. 0 m < 1 C. m < 0 D. 0 < m < 1 Cõu 16: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH (H BC). Khi đú, tgB bằng A. B. C. D. Cõu 17: Diện tớch hỡnh vành khăn tạo bời đường trũn (O; R) và đường trũn (O; 6cm) bằng 45 cm2. Nếu R > 6 (cm) thỡ R bằng A. 9cm B. 8cm C. 10cm D. 7cm Cõu 18: Tứ giỏc ABCD nội tiếp đường trũn đường kớnh CD. Biết gúc DAB cú số đo bằng 125o thỡ số đo cung nhỏ BC bằng A. 25o B. 35o C. 50o D. 70o Cõu 19: Trong hỡnh bờn , số đo cung nhỏ CFE của đường trũn (O) là 150o, Số đo cung nhỏ FE là 70o. Tổng số đo gúc CAE và gúc BFD là 70o C. 140o 150o D. 75o Cõu 20: Biểu thức xỏc định khi A. x B. x C. x D. x Cõu 21: Phương trỡnh x4 – 6x2 + m – 1 = 0 chỉ cú hai nghiệm phõn biệt khi A. m 1 C. m 10 hoặc m = 1 Cõu 22: Đường trũn (O; 2cm) nội tiếp tam giỏc đều BC thỡ độ dài cạnh của tam giỏc ABC là A. B. C. D. Cõu 23: Biểu thức (với x < 0, y < 0) bằng A. B. C. D. Cõu 24: Nghiệm (x; y) của hệ phương trỡnh là A. (3; 1) B. (1; 3) C. (-1; -3) D. (-3; -1) Cõu 25: Từ điểm A nằm ngoài đường trũn (O; 2cm), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường trũn (B, C là hai tiếp điểm). Qua điểm M thuộc cung nhỏ BC (M khỏc B và C), kẻ tiếp tuyến với (O), nú cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Biết OA = 4cm, chu vi tam giỏc ADE bằng A. B. C. D. Cõu 26: Trong cỏc hàm số sau, hàm số khụng phải hàm số bậc nhất là A. y = - 3 B. y = - 3 C. y = - 2 D. y = - x Cõu 27: Hỡnh cầu cú diện tớch mặt cầu bằng 16 cm2 thỡ thể tớch của nú bằng A. B. C. D. - Cõu 28: Kết quả rỳt gọn biểu thức (với a < b < c < d) la A. d – a B. a – d C. –a – d D. a + d Cõu 29: Trờn mặt phẳng tọa độ Oxy (đơn vị đo trờn trục tọa độ là xentimột), cho A là điểm thuộc parabol y = x2 với hoành độ là -2. Khoảng cỏch từ A đến gốc tọa độ O là A. 20cm B. C. D. 8cm Cõu 30: Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x – 2 và đường thẳng y = 2x + 1 A. (3; 1) B. (-1; -3) C. (-3; -5) D. (1; -1) Cõu 31: Cho tam giỏc ABC cú số đo chu vi (đơn vị: cm) bằng số đo diện tớch (đơn vị: cm2). Bỏn kớnh đường trũn nội tiếp tam giỏc ABC là A. 3cm B. 4cm C. 2cm D. 5cm Cõu 32: Căn bậc hai số học của 16 bằng A. 4 B. -4 C. -8 D. 8 Cõu 33: Hàm số y = (a – 1)x cú đồ thị đi qua điểm A(-1; 2) thỡ giỏ trị của a bằng A. – 0.5 B. -1 C. 1.5 D.1 Cõu 34: Tam giỏc ABC vuụng ở A cú đường cao AH ( H BC ). Khi đú, AC2 bằng A. BC.HC B. BC2-AB2 C. AB2 - BC2 D. HB.BC . Cõu 35: Giỏ trị của biểu thức 5 + - 3 bằng A. B. 2 C. - D. -2 Cõu 36: Giỏ trị của tham số m thừa món hai đường thẳng y= mx -4 và y = ( 2-m )x + 4m trựng nhau là: A. 1 hoặc 1 B. Khụng tồn tại C. 3 D. 2 Cõu 37: Hỡnh thang vuụng ABCD cú Â= D=90O. AD = 15cm, AB= 5 cm, DC= 13cm . Diện tớch xung quanh của hỡnh nún cụt sinh ra khi quay hỡnh thang ABCD một vũng quanh cạnh AD cố định là: A. 102 cm2 B. 102 cm2 C. 306 cm2 D. 306 cm2 Cõu 38: Trờn mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = . (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phõn biệt nằm bờn trỏi trục tung khi A. m > B. - 0 D. 0 < m < Cõu 39: Nếu hai số cú trung bỡnh cộng bằng 4 và trung bỡnh nhõn bằng 3 thỡ chỳng là nghiệm của phương trỡnh A. x2 + 8x – 6 = 0 B. x2 + 8x – 9 = 0 C. x2 – 8x + 6 = 0 D. x2 – 8x + 9 = 0 Cõu 40: Hệ phương trỡnh vụ nghiệm khi A. m 2 B.m 4 C. m = 4 D. m =2 hoặc m=-2

File đính kèm:

  • docDE TUYEN SINH LOP 10 LAM DONG 0809(1).doc
Giáo án liên quan