Bài giảng Dạng 01: câu hỏi điều chế

Phương trình khó:

- Chuyển muối clorua muối sunfat: cần dùng Ag2SO4 để tạo kết tủa AgCl.

- Chuyển muối sắt (II) muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O2, KMnO4, )

Ví dụ: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

 

doc22 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Dạng 01: câu hỏi điều chế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG Câu 1: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau: Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCl2 CaCO3 2) FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 Fe Fe2O3 FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 * Phương trình khó: Chuyển muối clorua muối sunfat: cần dùng Ag2SO4 để tạo kết tủa AgCl. Chuyển muối sắt (II) muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O2, KMnO4,…) Ví dụ: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O 4Fe(NO3)2 + O2 + 4HNO3 4Fe(NO3)3 + 2H2O Chuyển muối Fe(III) Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu,...) Ví dụ: Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 2Fe(NO3)3 + Cu 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2 SO3 H2SO4 3) FeS2 SO2 SO2 NaHSO3 Na2SO3 NaH2PO4 4) P P2O5 H3PO4 Na2HPO4 Na3PO4 * Phương trình khó: 2K3PO4 + H3PO4 3K3HPO4 K2HPO4 + H3PO4 2KH2PO4 ZnO Na2ZnO2 5) Zn Zn(NO3)2 ZnCO3 CO2KHCO3 CaCO3 * Phương trình khó: ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + KOH + H2O A 6) A Fe D G A 7) CaCl2 Ca Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 Clorua vôi Ca(NO3)2 8) KMnO4 Cl2 nước Javen Cl2 (4) (3) (2) NaClO3 O2 (5) (12) (11) (10) (9) (7) (6) (8) (1) Al2O3 Al2(SO4)3 NaAlO 9) Al Al(OH)3 AlCl3 Al(NO3)3 Al2O3 Câu 2: Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau: A B C R R R R X Y Z Câu 3: Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau: A1 A2 A3 A4 A A A A A B1 B2 B3 B4 Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau: (1) X + A (2) X + B (3) Fe (4) X + C X + D ĐIỀN CHẤT VÀ HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau: FeS2 + O2 A + B J B + D A + H2S C + D B + L E + D C + E F F + HCl G + H2S G + NaOH H + I H + O2 + D J Câu 2: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng: FeS + A B (khí) + C B + CuSO4 D(đen) + E B + F Gvàng + H C + J (khí) L L + KI C + M + N Câu 3: Chọn các chất thích hợp để hoàn chỉnh các PTPƯ sau: X1 + X2 Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O X3 + X4 + X5 HCl + H2SO4 A1 + A2 (dư) SO2 + H2O Ca(X)2 + Ca(Y)2 Ca3(PO4)2 + H2O D1 + D2 + D3 Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O KHCO3 + Ca(OH)2 dư G1 + G2 + G3 Al2O3 + KHSO4 L1 + L2 + L3 Câu 4: Xác định công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ: X1 + X2 BaCO3 + CaCO3 + H2O X3 + X4 Ca(OH)2 + H2 X5 + X6 + H2O Fe(OH)3 + CO2 + NaCl ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT 1. Điều chế oxit. Phi kim + oxi Nhiệt phân axit (axit mất nước) Kim loại + oxi OXIT Nhiệt phân muối Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan KL mạnh + oxit kim loại yếu Ví dụ: 2N2 + 5O2 2N2O5 ; H2CO3 CO2 + H2O 3Fe + 2O2 Fe3O4 ; CaCO3 CaO + CO2 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2; Cu(OH)2 CuO + H2O 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe 2. Điều chế axit. Oxit axit + H2O Phi kim + Hiđro AXIT Muối + axit mạnh Ví dụ: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 ; H2 + Cl2 2HCl 2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl 3. Điều chế bazơ. Kim loại + H2O Kiềm + dd muối BAZƠ Oxit bazơ + H2O Đp dd muối (có màng ngăn) Vd:2K + 2H2O 2KOH + H2; Ca(OH)2 + K2CO3 CaCO3 + 2KOH Na2O + H2O 2NaOH; 2KCl + 2H2O 2KOH + H2 + Cl2 4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính. Muối của nguyên tố lưỡng tính + NH4OH (hoăc kiềm vừa đủ) Hiđroxit lưỡng tính + Muối mới Ví dụ: AlCl3 + NH4OH 3NH4Cl + Al(OH)3 ZnSO4 + 2NaOH (vừa đủ) Zn(OH)2 + Na2SO4 5. Điều chế muối. a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất Axit + Bzơ Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ Oxit axit + Oxit bazơ Kim loại + Phi kim MUỐI Muối axit + Oxit bazơ Muối axit + Bazơ Kim loại + DD muối Axit + DD muối Kiềm + DD muối DD muối + DD muối * Bài tập: Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4, từ FeCl3. Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe bằng các cách khác nhau. Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp: Cu CuCl2 bằng 3 cách. CuCl2 Cu bằng 2 cách. Fe FeCl3 bằng 2 cách. Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2 và H2O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế muối sắt (III) sunfat. Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H2O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)2. Viết các PTHH xảy ra. Câu 6: Từ các chất KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2, hiđroclorua. Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H2O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2, nước Javen, dung dịch KOH, I2, KClO3. Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H2O, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl2, FeCl3, nước clo. Câu 9: Từ Na, H2O, CO2, N2 điều chế xođa và đạm 2 lá. Viết phương trình phản ứng. Câu 10: Phân đạm 2 lá có công thức NH4NO3, phân đạm urê có công thức (NH2)2CO. Viết các phương trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ không khí, nước và đá vôi. Câu11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3. Chỉ dung Al và HCl hãy nêu 2 cách điều ché Cu nguyên chất Câu 12: Từ quặng pirit Sắt, Nước biển, KK hãy viết các PTPU Đ/chế các chát: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4. I/ Viết PTHH biểu diễn sự chuyển hóa : 1/ Cu " CuO " CuSO4 " CuCl2 " Cu(OH)2 " Cu(NO3)2 " Cu 2/ FeCl2 " Fe(OH)2 " FeSO4 " Fe(NO3)2 " Fe Fe E $ FeCl3 " Fe(OH)3 " Fe2O3 " Fe " Fe3O4 3/ Al " Al2O3 " NaAlO2 1 Al(OH)3 " Al2(SO4)3 "AlCl3 " Al(NO3)3 " Al2O3 "Al 4/ FeS2 " SO2 " SO3 " H2SO4 " ZnSO4 " Zn(OH)2 " ZnO " Zn 5/ S 1 SO2 1 H2SO4 1 CuSO4 K2SO3 6/ a. Fe2(SO4)3 12 Fe(OH)3 b. Cu 1 2 CuCl2 4 3 5 6 3 6 FeCl3 4 CuSO4 5 7/ Hoàn thành 4 PTPU có dạng : BaCl2 + ? " NaCl + ? 8/ Fe + A " FeCl2 + B 9/ Cu + A B + C + D B + C " A C + NaOH E FeCl2 + C " D E + HCl F + C + D D + NaOH " Fe(OH)3 + E A + NaOH G + D 10/ A B C D Cu 11/ A C CaCO3 CaCO3 CaCO3 B D 12/ A C E Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2 B D F 13/ A1A2A3 CaCO3 CaCO3 CaCO3 B1 B2 B3 14/ O A1 A2 A3 Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3 B1 B2 B3 15/ O A1 A2 A3 Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3 B1 B2 B3 HD : A1 : Fe2O3 ; A2 : FeCl3 ; A3 :Fe(NO3)2 ; B1 : H2O B2 : Ba(OH)2 ; B3 : NaOH 16/ Biết A là khoáng sản dùng để sản xuất vôi 17/ Xác định X , Y , Z và viết các PTPU sống , B là khí dùng nạp vào bình chữa lửa theo sơ đồ sau ? A Y B Cu(NO3)2 X CuCl2 C D Z 18/ Phản ứng : X + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O X là những chất nào ? viết các PTPU minh họa ? 19/ Chọn chất thích hợp và viết PTPU hoàn thành dãy chuyển hóa sau : Kim loại " oxit bazơ (1) " dd bazơ (1) " dd bazơ (2) " dd bazơ (3) " bazơ không tan " oxit bazơ (2) " Kim loại (2) II/ Điều chế và tách các chất : 1/ Viết 3 PTPU khác nhau điều chế FeSO4 từ Fe ? 2/ Từ CuSO4 trình bày 2 phương pháp khác nhau điều chế Cu ? 3/ Có một mẫu thủy ngân có lẫn thiếc , chì . Làm thế nào thu được thủy ngân tinh khiết ? 4/ Đi từ muối ăn , nước , sắt . Viết các PTPU điều chế Na , FeCl2 , Fe(OH)3 . 5/ Từ Fe , S , O2 , H2O . Viết các PTPU điều chế 3 oxit , 3 axit , 3 muối . 6/ Bằng cách nào có thể : Điều chế Ca(OH)2 từ Ca(NO3)2 . Điều chế CaCO3 tinh khiết từ đá vôi biết trong đá vôi có CaCO3 lẫn MgCO3 , SiO2 . 7/ Nêu 3 phương pháp điều chế H2SO4 . Bài tËp hãa häc D¹ng I : ViÕt PTHH gi÷a c¸c chÊt v« c¬ ViÕt PTHH biĨu diƠn c¸c ph¶n øng ho¸ häc ë c¸c thÝ nghiƯm sau : Nhá vµi giät axit clohidric vµo ®¸ v«i Cho mét Ýt diphotpho pentoxit vµo dd kali hidroxit Nhĩng thanh s¾t vµo dd §ång (II) sunfat HÊp thơ N2O5 vµo H2O Cho c¸c oxit sau : K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5, FeO, Fe2O3. ViÕt PTHH (nÕu cã) cđa c¸c oxit nµy lÇn l­ỵt t¸c dơng víi H2O, H2SO4, KOH, HCl ViÕt PTP¦ : Kim lo¹i M ho¸ trÞ n tan trong dd HCl MgCO3 + HNO3 … Al + H2SO4 (lo·ng) FexOy + HCl Fe + Cl2 Cl2 + NaOH Cho tõ tõ bét Cu vµo dd HNO3 ®Ỉc. Lĩc ®Çu thÊy khÝ mÇu n©u bay ra, sau ®ã khÝ kh«ng mµu bÞ ho¸ n©u trong kh«ng khÝ, cuèi cïng khÝ ngõng tho¸t ra. GT hiƯn t­ỵng, viÕt PTHH x¶y ra Cã nh÷ng baz¬ sau : Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2 Baz¬ nµo bÞ nhiƯt ph©n hủ ? T¸c dơng ®­ỵc víi dd H2SO4 §ỉi mµu dd phenolphtalein ? H·y m« t¶ hiƯn t­ỵng quan s¸t ®­ỵc, viÕt pthh khi th¶ l¸ Al vµo nh÷ng dd sau : dd H2SO4 2 M dd NaOH d­ dd CuCl2 D¹ng II. S¬ ®å chuyĨn ho¸ 1. ViÕt PTHH theo s¬ ®å sau : MgSO4 SO2 H2SO4 MgCl2 HCl 2.T×m c¸c ch÷ c¸i A,B,C,D,E thÝch hỵp, viÕt PTHH x¶y ra (1) A + Cl2 B (2) B + Al (d­) AlCl3 + A (3) A + O2 C (4) C + H2SO4 D + E + H2O 3. Chän c¸c chÊt A,B,C,D thÝch hỵp, viÕt PTHH x¶y ra A B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C C 4.Hoµn thµnh c¸c ph­¬ng tr×nh d­íi ®©y : a. Na2SO4 + X1 BaSO4 + Y1 Ca(HCO3)2 + X2 CaCO3 + Y2 CuSO4 + X3 CuS + Y3 MgCl2 + X4 Mg3(PO4)2 + Y4 b. A + B CaCO3 + NaCl C + D ZnS + KNO3 E + F Ca3(PO4)2 + NaNO3 G + H BaSO4 + MgCl2 c. KHS + A H2S + … HCl + B CO2 + … CaSO3 + C SO2 + … H2SO4 + D BaSO4 + CO2 + …. 7.ViÕt c¸c PTP¦ theo s¬ ®å biÕn ho¸ +X A +Y Fe2O3 FeCl2 +Z B +T trong ®ã A,B,X,Y,Z,T lµ c¸c chÊt kh¸c nhau 8..ViÕt c¸c PTP¦ theo s¬ ®å hai chiỊu sau : S SO2 H2SO4 CuSO4 K2SO3 9.Cho s¬ ®å biÕn ho¸ : a. A1 A2 A3 Fe(OH)3 Fe(OH)3 B1 B2 B3 T×m c«ng thøc cđa c¸c chÊt øng víi c¸c chÊt A1,, A2, …..viÕt PTP¦ theo s¬ ®å b. A1 A2 A3 CaCO3 CaCO3 CaCO3 B1 B2 B3 .. +X,t0 c. A +Y,t0 + B +E A Fe D C +Z,t0 A BiÕt r»ng : A + HCl D + C + H2O . Cho c¸c s¬ ®å sau : a. A B C D A lµ khÝ mµu vµng lơc, ®éc. D lµ khÝ kh«ng mµu, kh«ng ch¸y vµ kh«ng duy tr× sù sèng.ViÕt c¸c pthh, t×m A,B,C,D b. X Y Z T T×m X,Y,Z,T. viÕt pthh. biÕt X lµ khÝ mµu vµng lơc, ®éc. T lµ oxit baz¬, r¾n nãng ch¶y ë nhiƯt ®é cao 10. Cho s¬ ®å sau : C Al4C3 A B D E Trong ®ã A,B,C lµ chÊt khÝ. C lµm mÊt mµu dd Br2, E lµ chÊt láng T×m A, B , C , D , E Viªt pthh theo s¬ ®å 13. ViÕt pthh theo s¬ ®å : ViÕt c¸c pthh CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 14. hoµn thµnh s¬ ®å : CO2 Na2CO3 CH3COONa Tinh bét C6H12O6 C2H5OH H2 CH3COOC2H5 19. ViÕt pthh theo s¬ ®å : +H2(xt) +Cl2((as) + NaOH O2(men) + CH3OH a.A B C D E Metyl axetat (H2SO4®,t0) b. 6000 + Cl2(as) B C A +H2 + HCl +KOH C lµ chÊt chøa clo dïng lµm D E Etanol thuèc trõ s©u. (xt) (xt) t0 Bài 1: Thực hiện chuỗi phản ứng sau: CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2→ CaCO3→ CO2→ Na2CO3→ NaHCO3→ CO2 Fe→ FeO→ FeCl2→ Fe(OH)2→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe→ Fe3O4→ FeCl3→ Fe(OH)3 →Fe2(SO4)3 FeS2→ SO2→ SO3→ H2SO4→ NaHSO4→ Na2SO4→ NaOH→ Na2SO3→ NaHSO3→ SO2 Na→ Na2O→ Na2CO3→ NaCl→ NaOH→ NaH2PO4→ Na2HPO4→ Na3PO4→ Na2SO4 Bài 2: Xác định cơng thức hĩa học của các chất A, B… trong dãy biến hĩa sau đĩ viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hĩa. (Câu a) + (B) → FeCl2 + FeCl3 + H2O + H2SO4 → (C) + (D) + … + CO → (E) + (F) (F) + NaOH → (G) (F) + NaOH → (H) + … (E) + (B) → … + … (C) + KOH → (I) + … (D) + KOH → (K) + … (I) + … + … → (K) (Câu b) (M) + O2 → (N) (N) + H2O → Ca(OH)2 (N) + (P) → (Q) (Q) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O (Q) + (P) + H2O → (X) (X) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O Tách, tinh chế chất từ hỗn hợp chất vô cơ Dạng 2: Nguyên tắc: F Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà khơng tác dụng với B) để chuyển A thành AX ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hồ tan; tách khỏi B (bằng cách lọc hoặc tự tách). F Bước 2: Điều chế lại chất A từ AX * Sơ đồ tổng quát: B Hỗn hợp A,B XY AX (, tan) A M Lưu ý: để tách lấy các chất nguyên chất riêng rẽ ra dùng cả hai giai đoạn. Cịn để tinh chế lấy một chất nguyên chất ta chỉ cần thực hiện giai đoạn 1. Bài tập 1: Nêu phương pháp tách hỗn hợp khí Cl2, H2, CO2 thành các chất nguyên chất. Hướng dẫn giải: Cho hỗn hợp ba khí Cl2, H2, CO2 từ từ qua dung dịch KOH dư, chỉ cĩ H2 khơng phản ứng được tách riêng và làm khơ. Hai khí cịn lại cĩ phản ứng: Cl2 + 2KOH KClO + KCl + H2O CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O Dung dịch thu được gồm KclO, K2CO3, KOH cịn dư được cho tác dụng tiếp với dung dịch HCl. KOH (dư) + HCl KCl + H2O K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O Dung dịch thu được đun nĩng, cĩ phản ứng phân huỷ: 2KClO 2KCl + O2 Bài tập 2: Khí CO2 cĩ lẫn khí SO2, làm thế nào để thu được khí CO2 tinh khiết. Hướng dẫn giải: Dẫn hỗn hợp khí SO2 và CO2 lội qua nước brom dư, tồn bộ SO2 bị giữ lại, cịn CO2 khơng phản ứng thốt ra, ta thu được CO2 tinh khiết. SO2 + 2H2O + Br2 2HBr + H2SO4 Bài tập 3: Nêu phương pháp tách hồn hợp gồm CaCO3, CaSO4 thành các chất nguyên chất. Bài tập 4: Bạc kim loại cĩ lẫn Fe và Zn làm thế nào để thu được Ag tinh khiết. Nhận biết và tách các chất Dạng 3: 1. Nhận biết các chất: Phương pháp chung: Dùng các phản ứng đặc trưng của các chất để nhận ra chúng. Cụ thể là những phản ứng gây ra các hiện tượng mà ta thấy được như kết tủa đặc trưng, màu đặc trưng, khí sinh ra cĩ mùi đặc trưng (Thí dụ: NH3 mùi khai, H2S mùi trứng thối, SO2 mùi sốc, NO2 màu nâu, mùi hắc,…) Sử dụng các bảng sau để làm bài tập nhận biết: A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT TRONG DUNG DỊCH Hố chất Thuốc thử Hiện tượng PTHH minh hoạ - Axit (HCl, HNO3,…) - Bazơ kiềm (NaOH,…) Quỳ tím làm quỳ tím hố đỏ làm quỳ tím hố xanh Bazơ kiềm (NaOH,…) Phenolphtalein (khơng màu) làm dung dịch hố màu hồng. Gốc nitrat (-NO3) Cu Tạo khí khơng màu, để ngồi khơng khí hố nâu 8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (khơng màu) 2NO + O2 2NO2 (màu nâu) Muối sunfat tan (=SO4) BaCl2 hoặc Ba(OH)2 Tạo kết tủa trắng BaSO4 Na2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2NaCl Muối sunfit (=SO3) - BaCl2 - Axit Tạo kết tủa trắng BaSO3 Tạo khí khơng màu SO2 Na2SO3 + BaCl2 BaSO3+ 2NaCl Na2SO3 + HCl BaCl2 + SO2 + H2O Muối cacbonat (=CO3) - BaCl2 - Axit Tạo kết tủa trắng BaCO3 Tạo khí khơng màu CO2 Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O Muối photphat (PO4) AgNO3 Tạo kết tủa màu vàng Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3 (màu vàng) Muối clorua (-Cl) AgNO3 Tạo kết tủa trắng AgCl NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 Muối sunfua Axit, Pb(NO3)2 Tạo khí mùi trứng ung. Tạo kết tủa đen. Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S Na2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2NaNO3 Muối sắt (II) Dung dịch kiềm (NaOH,…) Tạo kết tủa trắng xanh Fe(OH)2, sau đĩ bị hố nâu Fe(OH)3 ngồi khơng khí. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 Muối sắt (III) Tạo kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl Muối magie Tạo kết tủa trắng Mg(OH)2 MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl Muối đồng Tạo kết tủa xanh lam Cu(OH)2 Cu(NO3)2 +2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3 Muối nhơm Tạo kết tủa trắng Al(OH)3, tan trong NaOH dư AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH (dư) NaAlO2 + 2H2O B. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT KHÍ Khí SO2 - Ca(OH)2 - Dung dịch nước brom Làm đục nước vơi trong. Mất màu vàng nâu của dd nước brom SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O SO2 + 2H2O + Br2 H2SO4 + 2HBr Khí CO2 Ca(OH)2 Làm đục nước vơi trong CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Khí N2 Que diêm đỏ Que diêm tắt Khí NH3 Quỳ tím ẩm Quỳ tím ẩm hố xanh Khí CO CuO (đen) Chuyển CuO (đen) thành đỏ. CO + CuO Cu + CO2 (đen) (đỏ) Khí HCl - Quỳ tím ẩm ướt - AgNO3 Quỳ tím ẩm ướt hố đỏ Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl+ HNO3 Khí H2S Pb(NO3)2 Tạo kết tủa đen H2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3 Khí Cl2 Giấy tẩm hồ tinh bột Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột Axit HNO3 Bột Cu Cĩ khí màu nâu xuất hiện 4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O Vấn đề 1: Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn. Bài tập 1: Trình bày phương pháp phân biệt bốn dung dịch sau: HCl, NaOH, H2SO4, Na2SO4 Hướng dẫn giải: - Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử. - Nhúng quỳ tím vào các mẫu thử ta nhận ra dung dịch Na2SO4 khơng làm đổi màu quỳ tím, dung dịch NaOH làm quỳ tím hố xanh. Hai dung dịch axit cịn lại đều làm quỳ tím hố đỏ. - Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu thử của hai dung dịch axit cịn lại. Mẫu thử cĩ xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch H2SO4. H2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2HCl Dung dịch cịn lại khơng cĩ hiện tượng gì là HCl. Bài tập 2: Cĩ 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau đây: KOH; HCl; HNO3; H2SO4. Trình bày phương pháp hố học để nhận biết các dung dịch đĩ và viết PTHH. Bài tập 3: Hãy tìm cách phân biệt: Dung dịch NaCl, NaOH, HCl, H2SO4. Dung dịch NaNO3, AlCl3, Al(NO3)3. Vấn đề 2: Nhận biết chỉ bằng thuốc thử qui định: Bài tập 1: Nhận biết bốn dung dịch: NaNO3, NaOH, AgNO3, HCl chỉ bằng một kim loại. Hướng dẫn giải: - Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử. Dùng kim loại Cu làm thuốc thử. - Cho vụn đồng vào các mẫu thử trên, chỉ AgNO3 tạo dung dịch cĩ màu xanh lam. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag - Cho dung dịch AgNO3 (vừa nhận được) vào mẫu thử ba dung dịch cịn lại, chỉ dung dịch HCl tạo kết tủa trắng. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 - Cho dung dịch Cu(NO3)2 là sản phẩm tạo ra khi nhận biết AgNO3 vào mẫu thử hai dung dịch cịn lại, chỉ dung dịch NaOH tạo kết tủa xanh. Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3 - Dung dịch cịn lại khơng cĩ hiện tượng gì là NaNO3. Bài tập 2: Chỉ dùng bột sắt để làm thuốc thử, hãy phân biệt 5 dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4, BaCl2 Bài tập 3: Cĩ 4 lọ mất nhãn chứa bốn dung dịch: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ được dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên. Bài tập 4: Chỉ dung một hố chất duy nhất, hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4 bằng phương pháp hố học. Bài tập 5: Cĩ 4 lọ chứa các dung dịch H2SO4, HCl, Ba(NO3)2 và NaCl bị mất nhãn. Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các chất đĩ bàng phương pháp hố học. Bài tập 6: Cĩ ba lọ dung dịch muối mất nhãn: BaCl2, Na2SO3, K2SO4. Chỉ dùng dung dịch HCl, hãy trình bày cách nhận biết ba lọ trên. Vấn đề 3: Nhận biết khơng cĩ thuốc thử khác Bài tập 1: Cho bốn dung dịch: Ba(OH)2, H2SO4, HCl, Na2CO3. Khơng dùng thuốc thử ben ngồi, hãy nhậnbiết mỗi dung dịch. Hướng dẫn giải: - Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử rồi lần lượt cho mẫu thử này phản ứng với các mẫu thử cịn lại ta được kết quảsau: Dung dịch Mẫu thử Ba(OH)2 H2SO4 HCl Na2CO3 Ba(OH)2 BaSO4 - BaCO3 H2SO4 BaSO4 - CO2 HCl - - CO2 Na2CO3 BaCO3 CO2 CO2 Dựa vào bảng trên, ta thấy sau phản ứng nếu chỉ tạo: - Một kết tủa và hai sủi bọt khí thì đĩ là Na2CO3. - Hai kết tủa thì đĩ là Ba(OH)2. - Một kết tủa và một khí bay lên là H2SO4. - Một khí bay lên là HCl. Các phương trình phản ứng: Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaOH Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O Bài tập 2: Cho các dung dịch sau: HCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4 chứa trong các lọ riêng biệt. Khơng dùng thêm hố chất nào khác, hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết các PTPƯ xảy ra. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN HỐ HỌC Tìm muối sinh ra khi cho oxit axit phản ứng với kiềm Dạng 1: Vấn đề 1: Xác định loại muối tạo thành khi cho CO2 (hoặc SO2) tác dụng với NaOH (hoặc KOH). Khi cho CO2 và NaOH cĩ thể xảy ra 2 phản ứng: CO2 + NaOH NaHCO3 (1) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (2) Phương pháp chung: - Tìm số mol CO2 , NaOH - Lập tỉ lệ mol: ( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản ứng nào trước khi tính tốn) - Biện luận: Nếu 1 < < 2 tạo ra muối NaHCO3 và Na2SO3 Nếu 1 tạo ra muối NaHCO3 Nếu 2 tạo ra muối Na2CO3 Bài tập 1: Dẫn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành. Hướng dẫn giải: Gọi x, y lần lượt làsố mol của NaHCO3 và NaCO3 CO2 + NaOH NaHCO3 x x x (mol) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O y 2y y (mol) Ta cĩ hệ phương trình: x + y = 0,2 y = 0,05 mol x + 2y = 0,25 x = 0,15 mol Bài tập 2: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X. Đáp số: Bài tập 3: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được. Trong dung dịch X Đáp số: Bài tập 4: Sục 33,6 lít CO2 (đktc) vào 500g dung dịch NaOH 20%, thu được dung dịch A. Tính khối lượng các chất cĩ trong dung dịch A. Đáp số: và Bài tập 5: Nung 22,16 gam muối sunfit của kim loại, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 90 ml dung dịch KOH 2M, Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng. Đáp số: Bài tập 6: Cho 8,96 lít khí SO2 (ở đktc) tác dụng với 150g NaOH 16%. Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng. Đáp số: Vấn đề 2: Xác định loại muối tạo thành khi cho CO2 (hoặc SO2) tác dụng với Ca(OH)2 (hoặc Ba(OH)2). Khi cho CO2 và Ca(OH)2 cĩ thể xảy ra 2 phản ứng: 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (1) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) Phương pháp chung: - Tìm số mol CO2 , Ca(OH)2 - Lập tỉ lệ mol: ( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản ứng nào trước khi tính tốn) - Biện luận: Nếu 1 < < 2 tạo 2 muối Nếu 1 tạo muối CaCO3 Nếu 2 tạo muối Ca(HCO3)2 * Lưu ý: Để biết loại muối tạo thành thường phải lập tỉ lệ giữa số mol kiềm và oxit. Chú ý lấy số mol của chất nào khơng thay đổi ở 2 phương trình làm mẫu số để xét bất đẳng thức. Bài tập 1: Sục 8,96 lít SO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 18,5% (D = 1,54 g/ml). Tính khối lượng kết tủa thu được. Đáp số: Bài tập 2: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cơ cạn dung dịch thu được m (g) chất rắn khan ? Đáp số: Bài tốn cho đồng thời lượng của cả hai chất tham gia Dạng 2: Phương pháp chung: Khi trường hợp gặp bài tốn cho biết lượng của hai chất tham gia và yêu cầu tính lượng chất tạo thành. Trong số hai chất tham gia phản ứng sẽ cĩ một chất tham gia phản ứng hết. Chất kia cĩ thể phản ứng hết hoặc dư. Lượng chất tạo thành tính theo lượng chất nào phản ứng hết, do đĩ phải tìm xem trong hai chất cho biết, chất nào phản ứng hết. Cách giải: Lập tỉ số, ví dụ phương trình phản ứng: A + B C + D + Lập tỉ số: so với So sánh 2 tỉ số, tỉ số nào lớn hơn chất đĩ dư, chất kia phản ứng hết. Tính lượng các chất theo chất phản ứng hết. Bài tập 1: Đốt cháy 2,4 gam Mg với 8 gam oxi tạo thành magie oxit (MgO). Hãy cho biết chất nào cịn thừa, khối lượng là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: Số mol các chất đề cho: (mol) ; (mol) Phương trình hố học: 2Mg + O2 2MgO 2 mol 1 mol 0,1 mol 0,25 mol Lập tỉ số: dư Sau phản ứng O2 cịn dư. Theo PTHH, ta cĩ: = (mol) = 0,25 – 0,05 = 0,2 (mol) = 0,2 Í 32 = 6,4 (g) Bài tập 2: Trộn dung dịch chứa 20g bari clorua vào một dung dịch chứa 20g đồng sunfat. Sau phản ứng, chất nào cịn dư trong dung dịch với khối lượng là bao nhiêu? Tính khối lượng chất kết tủa thu được. Đáp số: a. ; b. Bài tập 3: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) với 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Tính khối lượng kết tủa thu được. Đáp số: Xác định nguyên tố hố học & Lập cơng thức hợp chất chứa nguyên tố đĩ Dạng 3: Phương pháp chung: 1. Để xác định NTHH là nguyên tố gì, phải tìm được nguyên tử khối (NTK) của nguyên tố đĩ. Loại bài tập thường gặp là dựa vào PTHH cĩ nguyên tố cần tìm (hay hợp chất chứa nguyên tố đĩ) lập tỉ lệ xác định NTK rồi suy ra tên nguyên tố. 2. Để lập CTHH của hợp chất, thường gặp loại bài tập dựa vào thành phần % khối lượng các nguyên tố và khối lượng mol M của hợp chất. Trước hết phải tìm khối lượng của mỗi nguyên tố cĩ trong 1 mol hợp chất, rồi suy ra số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố cĩ trong 1 mol hợp chất. Từ đĩ xác định CTHH của hợp chất. Bài tập 1: Xác định kim loại R hố trị I. Biết 13,8 gam R phản ứng hết với khí Clo dư tạo thành 35,1 gam muối. Hướng dẫn giải: Gọi nguyên tử khối của kim loại R hố trị I là M PTHH: 2R + Cl2 2RCl 2M (g) 2(M + 35,5)g 13,8(g) 35,1(g) Ta cĩ tỉ lệ: . Vậy R là kim loại Na. Bài tập 2: Xác định kim loại R chưa biết hố trị. Biết để oxi hố hồn tồn R thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Hướng dẫn giải: Gọi nguyên tử khối và hố trị của kim loại R lần lượt là M và n. PTHH: 4R + nO2 2R2On 4M (g) 32n (g) Theo đề bài ta cĩ: 32n = . 4M M = 20n Bảng biện luận: n 1 2 3 M 20 40 60 loại canxi loại Vậy kim loại R là canxi (Ca), cĩ nguyên tử khối 40, hố trị II Bài tập 3: Cho 4,6g kim loại tác dụng với khí clo dư thu được 11,7g muối. Xác định cơng thức phân tử của muối clorua ? Đáp số: NaCl Bài tập 4: Cho 6,35g muối sắt clorua vào dung dịch NaOH dư thu được 4,5g một chất kết tủa. Xác định cơng thức hố học của muối . Đáp số: FeCl2 Bài tập 5: Hồ tan 0,27g kim loại M trong H2SO4 lỗng, dư . Cơ cạn dung dịch thu được 1,71g một muối khan duy nhất. Xác định M ? Đáp số: Al Bài tập 6: Cho 11,2g kim loại X hố trị II tác dụng vừa đủ với 1,96g dung dịch H2SO4 lỗng nồng độ 10%. Xác định M ? Đáp số: Fe Bài tốn tăng giảm khối lượng Dạng 4: Phương pháp chung Gọi x (g) là khối lượng của kim loại mạnh. Lập PTHH. Dựa vào dữ kiện đề bài và PTHH để tìm lượng kim loại tham gia. Từ đĩ, suy ra các chất khác

File đính kèm:

  • docOn tap Hoa 9 thi 10 THPT chuyen.doc
Giáo án liên quan