Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 1: Việt Nam-Đất nước chúng ta - Trường Tiểu học Thanh Am

Nhiệm vụ

Quan sát hình 1, hãy:

+ Chỉ phần đất liền nước ta trên bản đồ.

+ Nêu tên những nước giáp phần đất liền nước ta.

+ Cho biết biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta. Tên biển là gì?

+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta.

ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ NƯỚC TA

Nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á

Vừa giáp biển, vừa giáp đất liền

Có vùng biển thông với đại dương

Vị trí địa lí đó thuận lợi cho giao lưu với nhiều nước trên ? Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì?

? Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng, phần đất liền nước ta dài bao nhiêu ki-lô-mét?

? Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu ki-lô-mét?

? Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

thế giới bằng đường bộ, đường biển và đường hàng không.

 

pptx13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 1: Việt Nam-Đất nước chúng ta - Trường Tiểu học Thanh Am, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP Môn: Địa líViệt Nam – Đất nước chúng taBài 1:ĐỊA LÍ VIỆT NAM1. Vị trí và giới hạn Quan sát hình 1, hãy:+ Chỉ phần đất liền nước ta trên bản đồ.+ Nêu tên những nước giáp phần đất liền nước ta.+ Cho biết biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta. Tên biển là gì?+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta.Nhiệm vụCó vùng biển thông với đại dươngNằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam ÁVừa giáp biển, vừa giáp đất liềnĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ NƯỚC TA? Vị trí của nước ta có thuận lợi gì cho việc giao lưu với các nước khác?Vị trí địa lí đó thuận lợi cho giao lưu với nhiều nước trên thế giới bằng đường bộ, đường biển và đường hàng không.2. Hình dạng và diện tích? Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì?? Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng, phần đất liền nước ta dài bao nhiêu ki-lô-mét?? Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu ki-lô-mét?? Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết những nước có diện tích lớn hơn và nhỏ hơn nước ta. Tên nướcDiện tích (nghìn km2)Trung QuốcNhật BảnViệt NamLàoCam-pu-chia9597 378 330 237 1812. Hình dạng và diện tích Phần đất liền của nước ta hẹp ngang, chạy dài theo hướng Bắc – Nam với đường bờ biển cong như hình chữ S. Chiều dài từ Bắc vào Nam khoảng 1650km và nơi hẹp nhất chưa đầy 50km.Ghi nhớCủng cốCâu 1: Từ bắc vào Nam chiều dài của nước ta là: A. 1650 KmC. 1065 KmB. 1560 KmD. 1056 KmCủng cốCâu 2: Phần đất liền nước ta giáp với các nước: C. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chiaA. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chiaB. Trung Quốc, Lào, Thái LanD. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chiaCủng cốCâu 3: Diện tích nước ta là: B. 330 000 Km2C. 303 000 Km2A. 333 000 Km2D. 333 300 Km2CHÚC CÁC THẦY, CÔ GIÁO SỨC KHỎE, HẠNH PHÚCHỌC SINH LỚP 5A CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_5_bai_1_viet_nam_dat_nuoc_chung_ta_truo.pptx
Giáo án liên quan