Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 14: Khu vực Đông Nam Á - Năm học 2020-2021 - Bùi Thị Trang

Quan sát lược đồ: Xác định các điểm cực: Bắc, Nam, Đông, Tây của khu vực thuộc nước nào?

Nằm trong khoảng những vĩ độ, kinh độ nào?

- Đông Nam Á gồm mấy bộ phận? Tên gọi, vị trí của các bộ phận đó?

Vị trí địa lí đó có ý nghĩa gì?

I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á

Nằm giữa vĩ độ: 28,50B đến 10,50N

Gồm hai bộ phận, có 11 quốc gia:

+ phần đất liền là bán đảo Trung Ấn,

+ phần hải đảo là quần đảo Mã Lai

 Ý nghĩa:

+ Là cầu nối giữa 2 châu lục và 2 đại dương

+ Có ý nghĩa chiến lược về kinh tế và an ninh quốc phòng.

 

ppt45 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 14: Khu vực Đông Nam Á - Năm học 2020-2021 - Bùi Thị Trang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊNĐịa lí 8 Giáo viên : Bùi Thị TrangHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGĐảo quốc sư tử?Xin-ga-poHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGXứ sở chùa vàngThái LanHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGQuốc gia ra khỏi In-đo-nê-xi a tuyên bố độc lậpĐông-ti-moHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGĐất nước của triệu voiLàoHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGĐất nước của triệu voiLàoHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGQuốc gia được mệnh danh là ổ bão của thế giới ? Phi-lip-pinHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGTháp đôiMa-lay-si-aBÀI 14: Khu vực ĐÔNG NAM Á Bài 14: KHU VỰC ĐÔNG NAM ÁTìm hiểu về vị trí và phạm vi lãnh thổ.Đông Nam ÁBắcĐôngNamTâyHình 2: Lược đồ địa hình và hướng gió khu vực Đông Nam ÁBIỂN XU-LU BIỂN XU-LA-VÊ-DIBIỂN BAN-ĐABIỂN GIA VABIỂN ĐÔNGBIỂN AN- ĐA -MANẤn Độ Cực Bắc 28,5 0B 92 0 Đ28,50 B1400 Đ10,50 NQuan sát lược đồ: Xác định các điểm cực: Bắc, Nam, Đông, Tây của khu vực thuộc nước nào?Cực Bắc thuộc MianmaCực Nam thuộc Inđô nêxiaCực Tây thuộc MianmaCực Đông thuộc InđônêxiaNằm trong khoảng những vĩ độ, kinh độ nào? Phần đất liềnPhần hải đảo- Đông Nam Á gồm mấy bộ phận? Tên gọi, vị trí của các bộ phận đó?Đ.Xu-ma-tơ-raĐ.Lu-xônĐ.Gia-vaĐ.Xu-la-vê-điBiển ĐôngBiển Xu-luBiển Gia-vaBiển Xu-la-vê-điBiển Ban-đa Đọc tên 5 đảo lớn nhất của quần đảo Mã Lai và các biển .Đ.Ca-li-man-taĐông Nam Á là cầu nối giữa hai địa dương và châu lục nào? 2Thái Bình DươngẤn Độ DươngÑoâng Nam AÙ1Châu ÁChâu Đại DươngVị trí địa lí đó có ý nghĩa gì? Bài 14 : ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOI.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam ÁGồm hai bộ phận, có 11 quốc gia:+ phần đất liền là bán đảo Trung Ấn,+ phần hải đảo là quần đảo Mã Lai- Nằm giữa vĩ độ: 28,50B đến 10,50N Ý nghĩa: + Là cầu nối giữa 2 châu lục và 2 đại dương+ Có ý nghĩa chiến lược về kinh tế và an ninh quốc phòng. Bài 21: KHU VỰC ĐÔNG NAM ÁTìm hiểu về vị trí và phạm vi lãnh thổ. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên. THẢO LUẬN NHÓM ( 5 phút) Nhóm 1: Tìm hiểu về địa hình, khoáng sản, khí hậu của bán đảo Trung Ấn. Nhóm 2: Tìm hiểu về địa hình, khoáng sản, khí hậu của quần đảo Mã Lai. Nhóm 3: Tìm hiểu về sông ngòi, cảnh quan của bán đảo Trung Ấn. Nhóm 4: Tìm hiểu về sông ngòi, cảnh quan của quần đảo Mã Lai. THẢO LUẬN NHÓM ( 5 phút) Nhóm 1: Tìm hiểu về địa hình, khoáng sản, khí hậu của bán đảo Trung Ấn. ? Có mấy dạng địa hình? Dạng nào chiếm diện tích nhiều nhất? ? Tên các dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng? Hướng núi chính?? Kể tên các loại khoáng sản? ? Dựa H2 nêu các hướng gió ở ĐNA vào mùa hạ , mùa đông?? Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của 2 địa điểm tại H3. Cho biết chúng thuộc đới, kiểu khí hậu nào? Xác định vị trí các địa điểm đó trên H2? THẢO LUẬN NHÓM ( 5 phút) Nhóm 2: Tìm hiểu về địa hình, khoáng sản, khí hậu của quần đảo Mã Lai:? Có mấy dạng địa hình? Dạng nào chiếm diện tích nhiều nhất? ? Tên các dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng? Hướng núi chính?? Kể tên các loại khoáng sản? ? Dựa H2 nêu các hướng gió ở ĐNA vào mùa hạ , mùa đông?? Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của 2 địa điểm tại H3. Cho biết chúng thuộc đới, kiểu khí hậu nào? Xác định vị trí các địa điểm đó trên H2? THẢO LUẬN NHÓM ( 5 phút) Nhóm 3: Tìm hiểu về sông ngòi và cảnh quan của bán đảo Trung Ấn? Nêu đặc điểm của sông ngòi( Nơi bắt nguồn, hướng chảy, nguồn cung cấp nước, chế độ nước) ? Tên 5 con sông lớn.? Nêu các cảnh quan tiêu biểu ? THẢO LUẬN NHÓM ( 5 phút) Nhóm 4: Tìm hiểu về sông ngòi và cảnh quan của quần đảo Mã Lai.? Nêu đặc điểm của sông ngòi( Nơi bắt nguồn, hướng chảy, nguồn cung cấp nước, chế độ nước) ? Nêu các cảnh quan tiêu biểu ? Đặc điểmBán đảo Trung ẤnQuần đảo Mã LaiĐịa hìnhKhí hậuSông ngòiCảnh quanBán đảo Trung ẤnQuần đảo Mã LaiĐịa hìnhSông ngòiCảnh quanNúi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biểnKhí hậuĐặc điểmII.Đặc điểm tự nhiênD. Trường Sơn H.L SơnD.A xa canD.TanDựa vào bản đồ H14.1 mô tả địa hình ( dạng địa hình chủ yếu, hướng địa hình,phân bố?Lược đồ khoáng sản khu vực Đông Nam ÁThSKDThiDựa vào lược đồ đọc tên các loại khoáng sản đó?Nhìn vào lược đồ nhận xét nguồn tài nguyên khoáng sản của khu vực?Hình 14.3PYBán đảo Trung ẤnQuần đảo Mã LaiĐịa hình, khoáng sản Sông ngòiCảnh quan Chủ yếu là núi cao hướng B-N, TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Các thung lũng sông bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ, giá trị kinh tế lớn, dân cư đông. - Khoáng sản: Fe, Cu, than, dầu mỏ Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, Đ- T, ĐB-TN, TB-ĐN. Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển.- Khoáng sản: nhiều dầu mỏ. Nhiệt đới ẩm gió mùa.- Bão về mùa hè thu ( Y – an –gun) Xích đạo & nhiệt đới gió mùa ( Pa – đăng). Bão nhiều. Sông nhỏ, ngắn, dốc, chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện. Rừng nhiệt đới.- Rừng thưa rụng lá vào mùa khô , xa van Rừng rậm nhiệt đới. Rừng rậm nhiệt đới thường xanh Khí hậu- Mạng lưới sông ngòi dày đặc. Có 5 sông lớn bắt nguồn từ núi cao ở phía Bắc , chảy theo hướng B – N, TB – ĐN, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ nước theo mùa, hàm lượng phù sa nhiều. Đặc điểm? Nêu tên các hướng gió chính của ĐNA vào mùa hạ và mùa đông?Nêu đặc điểm của gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông.Vì sao chúng lại có đặc điểm khác nhau như vậy?Mê CôngXa-lu-enMê namS.HồngI-ra-oa -đi? Xác định, đọc tên các dòng sông lớn của khu vực ?Bán đảo Trung ẤnQuần đảo Mã LaiĐịa hìnhSông ngòiCảnh quanNúi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển Nhiệt đới ẩm gió mùa- Bão vào hè thu Xích đạo & nhiệt đới gió mùa- Nhiều bão Sông nhỏ, ngắn, dốc- Chế độ nước điều hòa Rừng nhiệt đới .- Rừng thưa rụng lá, xa van Rừng rậm nhiệt đới Khí hậuCó 5 sông lớn,bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc,chảy theo hướng Bắc –Nam.- Chế độ nước theo mùaĐặc điểmII.Đặc điểm tự nhiên.Núi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biểnNúi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Xích đạo & nhiệt đới gió mùa- Nhiều bão Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biểnNúi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Nhiệt đới ẩm gió mùa- Bão vào hè thu Xích đạo & nhiệt đới gió mùa- Nhiều bão Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biểnNúi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Sông nhỏ, ngắn, dốc- Chế độ nước điều hòa Nhiệt đới ẩm gió mùa- Bão vào hè thu Xích đạo & nhiệt đới gió mùa- Nhiều bão Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biểnNúi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡLược đồ các đới cảnh quan Châu ÁRừng rậm thường xanh Rừng rậm xích đạo ẩmRừng rậm trên núi đá vôiRừng rậm thường xanhĐâu là rừng rậm thường xanh, đâu là rừng xích đạo ẩm?Ảnh AẢnh BẢnh CẢnh DRừng nhiệt đới ẩmRừng nhiệt đới ẩmRừng khộpRừng rậm nhiệt đớiRöøng Cuùc PhöôngRöøng Nam Caùt TieânBán đảo Trung ẤnQuần đảo Mã LaiĐịa hình, khoáng sản Sông ngòiCảnh quan Chủ yếu là núi cao hướng B-N, TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Các thung lũng sông bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ, giá trị kinh tế lớn, dân cư đông. - Khoáng sản: Fe, Cu, than, dầu mỏ Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, Đ- T, ĐB-TN, TB-ĐN. Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển.- Khoáng sản: nhiều dầu mỏ. Nhiệt đới ẩm gió mùa.- Bão về mùa hè thu ( Y – an –gun) Xích đạo & nhiệt đới gió mùa ( Pa – đăng). Bão nhiều. Sông nhỏ, ngắn, dốc, chế độ nước điều hòa, ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện. Rừng nhiệt đới.- Rừng thưa rụng lá vào mùa khô , xa van Rừng rậm nhiệt đới. Rừng rậm nhiệt đới thường xanh Khí hậu- Mạng lưới sông ngòi dày đặc. Có 5 sông lớn bắt nguồn từ núi cao ở phía Bắc , chảy theo hướng B – N, TB – ĐN, nguồn cung cấp nước chính là nước mưa, nên chế độ nước theo mùa, hàm lượng phù sa nhiều. Đặc điểmĐiều kiện tự nhiên của khu vực có thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất ?Thuận lợi:-Giàu tài nguyên khoáng sản.-Khí hậu nóng ẩm thuận lợi cây trồng phát triển quanh năm-Tài nguyên nước dồi dào, tài nguyên biển, rừng phong phú...Khó khăn:-Động đất, núi lửa-Bão, lũ lụt, hạn hán.-Khí hậu nóng ẩm dễ sinh sâu bệnh.????????12345678 N H I Ệ T Đ Ớ I G I Ó M Ù AM Ư A M I A N M AT R U N G Ấ NM Ã L A I S Ô N G N G Ắ N Đ Ồ N G B Ằ N G Đ Ộ N G Đ Ấ T GIẢI Ô CHỮ NHẬN QUÀ TO Câu 1:Phần hải đảo có tên gọi chung là quần đảo gì?Câu2: Phần đất liền của khu vực ĐNA có tên là gì? Câu 3: Điểm cực bắc của Đông Nam Á nằm ở nước nào?Câu 4: Nguồn cung cấp chính cho sông ngòi ở bán đảo Trung Ấn là gì? Câu 5:Phần Đông Nam Á gồm đất liền và hải đảo nằm trong kiểu khí hậu gì?Câu 6 :Đặc điểm sông ngòi vùng Mã Lai?Câu 7:Nơi tập trung nhiều dân cư của Đông Nam Á?Câu 8:Phần hải đảo thường xảy ra thiên tai gì? HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP- Học bài và làm bài tập bản đồ.- Chuẩn bị bài mới: Mục 3: Tìm hiểu về đặc điểm dân cư và xã hội Đông Nam Á.Bài 14 : ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOI.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam ÁGồm hai bộ phận, có 11 quốc gia:+ phần đất liền là bán đảo Trung Ấn,+ phần hải đảo là quần đảo Mã Lai- Nằm giữa vĩ độ: 28,50B đến 10,50N Ý nghĩa: + Là cầu nối giữa 2 châu lục và 2 đại dương+ Có ý nghĩa chiến lược về kinh tế và an ninh quốc phòng.2. Đặc điểm tự nhiên* Phần đất liền:a) Địa hình: Núi cao, đồng bằng phù sab) Khoáng sản: sắt, đồng, dầu mỏ, khí đốtc) Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa và xích đạo d) Sông ngòi: Có nhiều sông lớn, chế độ nước chảy theo mùa. e) Cảnh quan: Chủ yếu là rừng nhiệt đới * Phần hải đảo: a) Địa hình: Có cả núi và đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.b) Khoáng sản: Dầu mỏ, khí đốt, sắt, thanc) Khí hậu: Chủ yếu khí hậu xích đạod) Sông ngòi: Sông nhỏ, ngắn. Chế độ nước chảy điều hòa.e) Cảnh quan: Chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_bai_14_khu_vuc_dong_nam_a_nam_hoc_202.ppt