Dựa vào hình 23.2 và
vốn hiểu biết của mình, em hãy cho biết:
Xác định trên hình 23.2 vị trí đảo Phú Quốc và Vịnh Hạ Long,quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa?
2. Tên vịnh biển đẹp nhất nước ta? Vịnh đó được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới vào năm nào ?
Diện tích 1553 km2.
Gồm 1969 hòn đảo lớn và nhiều đảo nhỏ.
Gồm hai dạng: đảo đá vôi và đảo phiến thạch.
Mỗi đảo là mỗi hình dạng độc đáo với nhiều hang động nổi tiếng.
Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ta hiện nay?
Thuận lợi:
Tạo điều kiện cho Việt Nam phát triển kinh tế một cách toàn diện cả trên đất liền và trên biển
Hội nhập và giao lưu dễ dàng với các nước Đông Nam Á và các nước khác trên thế giới.
*Khó khăn:
Luôn phải phòng chống thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán,
Phải luôn chú ý bảo vệ đất nước chống giặc ngoại xâm.
15 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam (Tiếp theo) - Trường THCS Liêng Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ghép nối
nhiÖt liÖt chµo mõng
QUÝ THẦY,CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 8A1
TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Xác định vị trí địa lí , giới hạn lãnh thổ Việt Nam?
Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên , về kinh tế - xã hội ?
Hình 23.2.Bản đồ hành chính Việt Nam
VẠN THẠNH,VẠN NINH,KHÁNH HOÀ (109 0 24 ’ Đ)
SÍN THẦU, MƯỜNG NHÉ,ĐIỆN BIÊN (102 0 09 ’ Đ)
ĐẤT MŨI, NGỌC HIỂN,CÀ MAU (8 0 34’B)
LŨNG CÚ,ĐỒNG VĂN ,HÀ GIANG (23 0 23’ B )
Cực bắc 23 0 23’B – 105 0 20’Đ
Cực nam 8 0 34’B – 14 0 40’Đ
Cực tây 22 0 22’B- 102 0 09’Đ
Cực đông 12 0 40’B- 109 0 24’Đ
Tiết 25:BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM (TT)
Đường biên giới trên biển
Nơi hẹp nhất của nước ta theo chiều Tây Đông thuộc tỉnh nào ?
3. Đặc điểm lãnh thổ :
4600 km
Đường biên giới trên đất liền
3260 km
Đường bờ biển có hình dạng như thế nào ?
Hình
chữ
S
32. Quảng Bình
H23.2 B ản đồ hành chính Việt Nam
a. Phần đất liền :
Tự nhiên
Giao thông vận tải
Sinh vật ( thực vật , động vật )
Thuận lợi
Khó khăn
Cảnh quan giữa các vùng , miền
Khí hậu chịu nhiều ảnh hưởng
Đa dạng , phong phú , sinh động
Có sự khác nhau
Biển
Phát triển nhiều loại hình vận tải : đường bộ , đường biển , hàng không
Thiên tai, bị chia cắt do địa hình hẹp ngang
Hình dạng lãnh thổ có ảnh hưởng gì t ới các điều kiện t ự nhiên v à ho ạt động giao thông vận tải ở nước ta ?
HOẠT ĐỘNG NHÓM:
H23.2 B ản đồ hành chính Việt Nam
Đặc điểm của vùng biển nước ta là gì ?
b.Phần biển :
Hình 23.2.Bản đồ hành chính Việt Nam
Dựa vào hình 23.2 và
vốn hiểu biết của mình , em hãy cho biết :
1.Tên đảo lớn nhất của
nước ta là gì ? Thuộc tỉnh nào ?
Xác định trên hình 23.2 vị trí đảo Phú Quốc và Vịnh Hạ Long,quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa?
Đảo Phú Quốc
Vịnh Hạ Long
QĐ Hoàng sa
QĐ Trường sa
3. Nêu tên quần đảo xa nhất nước ta , thuộc tỉnh , thành phố nào ?
2. Tên vịnh biển đẹp nhất nước ta ? Vịnh đó được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới vào năm nào ?
AI NHANH HƠN
Diện tích 1553 km2.
Gồm 1969 hòn đảo lớn và nhiều đảo nhỏ . Gồm hai dạng : đảo đá vôi và đảo phiến thạch .
M ỗi đảo là mỗi hình dạng độc đáo với nhiều hang động nổi tiếng .
V ịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới năm 1994
WEBSITE : www.new7wonders.com
KHAI THÁC DẦU KHÍ
KHAI THÁC THỦY SẢN
Phát triển kinh tế biển
Khó bảo vệ toàn vẹn lãnh hải
Thiên tai
DU LỊCH
Khoù khaên
H23.2 Bản đồ hành chính Việt Nam
* Thuận lợi :
Tạo điều kiện cho Việt Nam phát triển kinh tế một cách toàn diện cả trên đất liền và trên biển
Hội nhập và giao lưu dễ dàng với các nước Đông Nam Á và các nước khác trên thế giới .
* Khó khăn :
Luôn phải phòng chống thiên tai: bão , lũ lụt , hạn hán ,
Phải luôn chú ý bảo vệ đất nước chống giặc ngoại xâm .
- Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ta hiện nay?
H23.2 B ản đồ hành chính Việt Nam
Từ Bắc vào Nam phần đất liền lãnh thổ nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ ?
B . 18 vĩ độ
C . 20 vĩ độ
A . 15 vĩ độ
Đáp
Đặc điểm phần đất liền nước ta ?
c. Uốn cong hình chữ S, kéo dài và hẹp ngang
Hình chữ S kéo dài
b. Kéo dài và hẹp ngang
Đáp
D Ặ N D Ò
H ọc baøi 23 .
LaØm baøi tập caâu 2,3 trang 86 SGK
Ñoïc tröôùc baøi 24:
VUØNG BIEÅN VIỆT NAM
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_8_bai_23_vi_tri_gioi_han_hinh_dang_lanh.ppt