Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 9: Khu vực Tây Nam Á - Năm học 2014-2015 - Trần Kiều Trang

Dựa vào lược đồ em hãy cho biết Châu á được chia thành mấy khu vực, hãy kể tên các khu vực đó?

? Dựa vào lược đồ em hãy cho biết Châu á được chia thành mấy khu vực, hãy kể tên các khu vực đó?

- Giới hạn:

Từ 12oB đến 42oB

Từ 26oĐ đến 73oĐ

Tây Nam á nằm trong đới nóng và cận nhiệt

a. Địa hình

Khu vực có nhiều núi và cao nguyên

Phía đông bắc và tây nam tập trung nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ.

Phần giữa là đồng bằng Lưỡng Hà màu mỡ.

b. Các đặc điểm tự nhiên khác

a. Dưới 500m

Độ cao địa hình nào chiếm ưu thế ở Tây Nam á ?

b. Từ 500m đến 2000m

c. Trên 2000m

Nhóm 1: Nêu đặc điểm khí hậu khu vực Tây Nam á? Giải thích?

Nhóm 2: Nêu đặc điểm sông ngòi ở Tây Nam á? Kể tên các sông lớn ?

Nhóm 3: Nêu đặc điểm cảnh quan ở Tây Nam á?

Nhóm 4: Nêu nguồn tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của

 khu vực? Sự phân bố ?

 

ppt28 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 9: Khu vực Tây Nam Á - Năm học 2014-2015 - Trần Kiều Trang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
năm học 2013- 20148SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘITRƯỜNG THCS LONG BIấNGIÁO VIấN THỰC HIỆN : TRẦN KIỀU TRANGĐia LớĐia LớChào mừng các thầy cô giáo về dự tiết học Địa líĐịa lý 8Kiểm tra bài cũDựa vào lược đồ em hãy cho biết Châu á được chia thành mấy khu vực, hãy kể tên các khu vực đó?? Dựa vào lược đồ em hãy cho biết Châu á được chia thành mấy khu vực, hãy kể tên các khu vực đó?CHÂU ÁTÂY NAM ÁNAM ÁĐễNG ÁĐễNG NAM ÁBẮC ÁTRUNG ÁKhu vực tây nam á1. Vị trí địa líKhu vực tây nam á1. Vị trí địa líCửùc nam 12 0 BCửùc baộc 420 BCực Tây 26o ĐCực Đông 73o ĐKhu vực tây nam á1. Vị trí địa lí- Giới hạn: Từ 12oB đến 42oB Từ 26oĐ đến 73oĐ - Tây Nam á nằm trong đới nóng và cận nhiệt Bài 9: Khu vực tây nam áKhu vực tây nam á1. Vị trí địa lí- Giới hạn: Từ 12oB đến 42oB Từ 26oĐđến 73oĐ - Tây Nam á nằm trong đới nóng và cận nhiệt Chaõu AÂuChaõu AÙChaõu PhiKênh đào xuy - êThành phố IstanbulKhu vực tây nam á1. Vị trí địa lí- Giới hạn: Từ 12oB đến 42oB Từ 26oĐđến 73oĐ - Tây Nam á nằm trong đới nóng và cận nhiệt - Tây Nam á nằm ở ngã ba của ba châu lục: á; âu; Phi- Vị trí có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tếVị trí khu vực Tây Nam á có đặc điểm gì nổi bật ??Chaõu AÂuChaõu AÙChaõu PhiKhu vực tây nam á1. Vị trí địa lí2. Đặc điểm tự nhiên- Khu vực có nhiều núi và cao nguyên- Phía đông bắc và tây nam tập trung nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ.- Phần giữa là đồng bằng Lưỡng Hà màu mỡ.a. Địa hìnhĐộ cao địa hình nào chiếm ưu thế ở Tây Nam á ?a. Dưới 500mb. Từ 500m đến 2000mc. Trên 2000mc. Trên 2000mSN IranSN Thoồ Nhú KyứSN ArapẹB Lửụừng Haứb. Các đặc điểm tự nhiên khácNúi Nordiran – I ranSơn nguyên Kurdistan – Arap SaudiCánh đồng lúa mìKhu vực tây nam áhoạt động nhómNhóm 1: Nêu đặc điểm khí hậu khu vực Tây Nam á? Giải thích?Nhóm 2: Nêu đặc điểm sông ngòi ở Tây Nam á? Kể tên các sông lớn ?Nhóm 3: Nêu đặc điểm cảnh quan ở Tây Nam á? Nhóm 4: Nêu nguồn tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của khu vực? Sự phân bố ?Bài 9: Khu vực tây nam á1. Vị trí địa lí2. Đặc điểm tự nhiêna. Địa hìnhb. Các đặc điểm tự nhiên khác+ Khí hậu:nóng, khô quanh năm.Khu vực tây nam á1. Vị trí địa lí2. Đặc điểm tự nhiêna. Địa hìnhb. Các đặc điểm tự nhiên khác+ Khí hậu: nóng, khô quanh năm.+ Sông ngòi:Rất ít sông. Có hai sông lớn là sông Ti - gơ - rơ và sông Ơ - phơ - rát.Khu vực tây nam á1. Vị trí địa lí2. Đặc điểm tự nhiêna. Địa hìnhb. Các đặc điểm tự nhiên khác+ Khí hậu: nóng, khô quanh năm.+ Sông ngòi:Rất ít sông. Có hai sông lớn là sông Ti - gơ - rơ và sông Ơ - phơ - rát.+ Cảnh quan:Hoang mạc nhiệt đớiChủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạcHoang mạc cát ở Xi - riKhu vực tây nam á1. Vị trí địa lí2. Đặc điểm tự nhiêna. Địa hìnhb. Các đặc điểm tự nhiên khác+ Khí hậu: nóng, khô quanh năm.+ Sông ngòi:Rất ít sông. Có hai sông lớn là sông Ti - gơ - rơ và sông Ơ - phơ - rát.+ Cảnh quan:Chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc+ Khoáng sản:Khai thác dầu ở I ranBồn chứa dầu mỏTài nguyên dầu mỏ là quan trọng nhất ( 65% trữ lượng dầu của thế giới)Bài 9: Khu vực tây nam á1. Vị trí địa lí2. Đặc điểm tự nhiên3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trịa. Đặc điểm dân cưLược đồ các nước khu vực Tây Nam á(*) Các tiểu vương quốc Arập thống nhấtDiệntích , dân số các nước tây nam áSTTTên nước, Diện tích(Nghìn Km2)Dân số(triệu người)1Ap ga ni x tan647,50016,92Ba ranh0,620,53Síp6,250,74Ga da0,75I rắc434,9118,26I ran1648,0059,77I x ra en0020,775,28Gioc đa ni91,893,69Cô oét17,821,4STTTên nướcDiện tích(Nghìn Km2)Dân số(triệu người)10Li băng10,413,411Ôman212,461,612Ca ta11,070,513A ráp xê út2149,7016,114Xy ri185,2013,715Thổ Nhĩ Kì780,5459,216Tiểu vương quốc A ráp83,602,517Iêmen527,9710,4Nước lớn nhất:A ráp xê út; nước bé nhất: Ba renKhu vực tây nam á1. Vị trí địa lí2. Đặc điểm tự nhiên3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trịa. Đặc điểm dân cư- Dân số khoảng 286 triệu người, phần lớn là người ả rập theo đạo Hồi.- Dân số phân bố rất không đều, tập trung ở đồng bằng Lưỡng Hà, ven biển.Lễ cầu nguyện ở thánh địa MeccaNhà thờ Hồi giáoKhu vực tây nam á1. Vị trí địa lí2. Đặc điểm tự nhiên3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trịa. Đặc điểm dân cư- Dân số khoảng 286 triệu người, phần lớn là người ả rập theo đạo Hồi.- Dân số phân bố rất không đều, tập trung ở đồng bằng Lưỡng Hà, ven biển.b. Đặc điểm kinh tế, chính trị+ Kinh tếDựa trên điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, cho biết Tây Nam á có thể phát triển ngành kinh tế nào?Phát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏNhà máy lọc dầu ở Ca - taKhu vực tây nam á1. Vị trí địa lí2. Đặc điểm tự nhiên3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trịa. Đặc điểm dân cư- Dân số khoảng 286 triệu người, phần lớn là người ả rập theo đạo Hồi.- Dân số phân bố rất không đều, tập trung ở đồng bằng Lưỡng Hà, ven biển.b. Đặc điểm kinh tế, chính trị+ Kinh tếPhát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏXuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giớiBài 9: Khu vực tây nam á1. Vị trí địa lí2. Đặc điểm tự nhiên3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trịa. Đặc điểm dân cư- Dân số khoảng 286 triệu người, phần lớn là người ả rập theo đạo Hồi.- Dân số phân bố rất không đều, tập trung ở đồng bằng Lưỡng Hà, ven biển.b. Đặc điểm kinh tế, chính trị+ Kinh tếPhát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏXuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới+ Chính trịLà khu vực không ổn định về chính trịKHU VệẽC TAÂY NAM AÙVũ trớ ủũa lyựẹieàu kieọn tửù nhieõnKinh teỏ – chớnh trũCoự yự nghúa chieỏn lửụùc quan troùng Nuựi, sụn nguyeõn Khoõ haùn Ít soõng Caỷnh quan hoang maùc, baựn hoang maùc Taứi nguyeõn: daàu moỷ, khớ ủoỏt- Coõng nghieọp khai thaực, cheỏ bieỏn daàu moỷ. - Xuaỏt khaồu daàu moỷ. - Khoõng oồn ủũnh chớnh trũ.a. Giaựp nhieàu vũnh, bieồn, ủaùi dửụng, coự keõnh ủaứo Xuy - eõ.b. Vũ trớ ngaừ ba cuỷa ba chaõu luùc, naốm treõn ủửụứng haứng khoõng quoỏc teỏ.c. Vũ trớ ngaừ ba cuỷa ba chaõu luùc, treõn tuyeỏn ủửụứng bieồn ngaộn nhaỏt tửứ AÂu sang AÙ.d. Naốm treõn caực tuyeỏn ủửụứng bieồn ngaộn nhaỏt vaứ ủửụứng soõng quan troùng.Luyện tậpCaõu 1: Haừy choùn yự ủuựng trong caực yự sau:ẹaởc ủieồm naứy laứm cho Taõy Nam AÙ coự vũ trớ chieỏn lửụùc quan troùngCaõu 2: Haừy choùn yự ủuựng trong nhửừng yự sau:Nhửừng khoự khaờn aỷnh hửụỷng ủeỏn sửù phaựt trieồn kinh teỏ – xaừ hoọi cuỷa khu vửùc:a. Chớnh trũ khoõng oồn ủũnh.b. Sửù tranh chaỏp giửừa caực boọ toọc daõn toọc trong khu vửùc.c. Sửù can thieọp gaõy chieỏn tranh cuỷa caực nửụực ủeỏ quoỏc.d. Taỏt caỷ caực caõu treõn ủeàu ủuựng.Luyện tậpHướng dẫn về nhà + Hoùc baứi 9. + Chuaồn bũ baứi 10. Tỡm hieồu veà aỷnh hửụỷng cuỷa ủũa hỡnh ủeỏn khớ haọu cuỷa Nam AÙ (daừy nuựi Hymalaya – daừy nuựi Gaựt ẹoõng – Gaựt Taõy).Xin cảm ơn sự chú ý theo dõi của các thầy giáo cô giáo! Các em học sinh !

File đính kèm:

  • pptgiao_an_dia_li_lop_8_bai_9_khu_vuc_tay_nam_a_nam_hoc_2014_20.ppt