Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Bùi Trang

Đọc SGK, quan sát hình ảnh, hãy cho biết :

Nuước ta có bao nhiêu dân tộc ?

Nêu ví dụ chứng tỏ“ nền văn hoá Việt Nam phong

phú và giàu bản sắc dân tộc “?

- Nuước ta có 54 dân tộc.

- Mỗi dân tộc có một nét văn hoá riêng thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán làm cho nền văn hoá Việt Nam phong phú và giàu bản sắc dân tộc.

Quan sát biểu đồ và cho biết dân tộc nào chiếm tỉ lệ cao nhất ?

 Hãy nêu một số đặc điểm chính của dân tộc này.

- Dân tộc Kinh ( Việt ) có số dân đông nhất chiếm 87% dân số cả nước .
- Các dân tộc ít người chiếm 13%.
 

ppt33 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Bùi Trang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊA LÍ VIỆT NAM PHẦN 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯCộng đồng các dân tộc việt namBài 1Giáo viên: Bùi TrangViệt nam trong khu vực đông nam áĐọc SGK, quan sát hình ảnh, hãy cho biết :Nuước ta có bao nhiêu dân tộc ?Nêu ví dụ chứng tỏ“ nền văn hoá Việt Nam phong phú và giàu bản sắc dân tộc “?Cộng đồng dân tộc Việt NamDân tộc KinhCộng đồng các dân tộc Việt NamHọp chợ Cộng đồng các dân tộc Việt NamNgười Chăm làm gốm bằng tay Người Tày Dệt thổ cẩmDân tộc Chơ roCộng đồng các dân tộc Việt NamDân tộc DaoDân tộc Hà NhìDân tộc BanaCộng đồng các dân tộc Việt NamHội đua thuyền của dân tộc Khơ meNgày hội leo núi của dân tộc Cơ HoCộng đồng các dân tộc Việt NamHãy cho biết :Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?Nêu ví dụ chứng tỏ“ nền văn hoá Việt Nam phong phú và giàu bản sắc dân tộc “?I.Cỏc dõn tộc ở Việt Nam- Nuước ta có 54 dân tộc. - Mỗi dân tộc có một nét văn hoá riêng thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quánlàm cho nền văn hoá Việt Nam phong phú và giàu bản sắc dân tộc. TháiE đêKhơ meBru – Vân KiềuBiểu đồ cơ cấu các dân tộc Việt NamQuan sát biểu đồ và cho biết dân tộc nào chiếm tỉ lệ cao nhất ? Hãy nêu một số đặc điểm chính của dân tộc này.I.Cỏc dõn tộc ở Việt NamBIểU Đồ CáC DÂN TộC Việt namTàyMưưuờngTháiKhơ - meCác dân tộc khác - Dân tộc Kinh ( Việt ) có số dân đông nhất chiếm 87% dân số cả nước . - Các dân tộc ít người chiếm 13%. I.Cỏc dõn tộc ở Việt Nam Quan sát lượcđồ, hãy cho biết dân tộc kinh phân bố ở đâu?Lược đồ phân bố dân tộc kinhII. Sự phân bố các dân tộcII. Sự phân bố các dân tộc1 . Dân tộc Kinh ( ngưuời Việt ) Dân tộc Kinh ( nguười Việt ) sống chủ yếu ở các đồng bằng, trung du và vùng ven biển.Lược đồ phân bố các dân tộc ít ngườiQuan sát lượcđồ, hãy chobiết các dân tộc ít nguười của nuước ta phân bố ở đâu?2. Các dân tộc ít người Các dân tộc ít ngưuời cưuư trú chủ yếu ở khu vực miền núi và cao nguyên.Nhóm 1: Đọc SGK (phần 2- II) và tranh ảnh, cho biết Trung du miền núi phía Bắc gồm các dân tộc: Đặc điểm của sự phân bố:Dân tộc NùngDân tộc MườngDân tộc TháiNhóm 1: Dân tộcHMôngDân tộc TháiDân tộc Hà nhìDaoNhóm 2: Đọc SGK (phần 2- II) tranh ảnh, cho biết khu vực Trường Sơn và Tây Nguyên gồm các dân tộc:Đặc điểm của sự phân bố:Dân tộc E đê Dân tộc Cơ tu Dân tộc Xơ đăngDân tộcBruDân tộc ThổDân tộc Ba naNhóm 3: Đọc SGK (phần 2- II) và tranh ảnh, cho biết khu vực cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ gồm các dân tộc:Đặc điểm của sự phân bố:Dân tộc ChămDân tộc Khơ MeNhóm 3: Chơ roHoaLược đồ phân bố các dân tộc ít ngườiChú giảiMiền núi Trung Du phía Bắc bao gồm trên 30 dân tộc sống đan xen và phân bố theo độ cao nhưư các dân tộc : Tày , Nùng , Thái, HmôngKhu vực Trường sơn và Tây Nguyên bao gồm các dân tộc nhưư : Ba na , Êđê, Gia rai... và phân bố theo vùng.Khu vực cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm các dân tộc nhưư : Chăm, Khơ me, Hoa...cưư trú thành từng vệt hoặc xen kẽ với nguười Kinh.II. Sự phân bố các dân tộcTháiXơ đăngBanaE đêGỉé triêngChămKhơ meKinhKinhDaoMườngThổBru – Vân KiềuHoaChơ roCủng cố : CH: Khoanh trũn vào ý em cho là đỳng: 1) Nhúm người Tày , Thỏi phõn bố chủ yếu ở: a) Vựng nỳi trung du Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ b) Cỏc cao nguyờn Nam Trung Bộ c) Vựng Tõy Nguyờn 2) Cỏc cao nguyờn Nam Trung Bộ là địa bàn sinh sống của cỏc dõn tộc: a) Tày , Thỏi , Nựng c) ấđờ, Gia rai, Mnụng b) Mường , Dao, Khơ me d) Chăm , Mnụng , HoaCH về nhà: Gia đỡnh em thuộc dõn tộc nào? Cú mấy người? Mấy Nam, mấy Nữ? Độ tuổi từng người? Cuộc sống gia đỡnh như thế nào?

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_1_cong_dong_cac_dan_toc_viet_nam.ppt
Giáo án liên quan