MỤC TIÊU BÀI HỌC
Hiểu và trình bày được đặc điểm VTĐL, ĐKTN của vùng ĐBSCL.
Biết được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng.
Phân tích được ảnh hưởng của ĐKTN, dân cư xã hội đến sự phát triển KTXH của vùng.
Rèn kĩ năng đọc lược đồ để biết được VTĐL, giới hạn lãnh thổ vùng ĐBSCL.
ĐBSCL là một trong hai đồng bằng châu thổ ở nước ta.
Được bồi đắp bởi sông Cửu Long.
Quan sát lược đồ các tỉnh, TP vùng ĐBSCL cho biết vùng có bao nhiêu tỉnh, TP. Đó là các tỉnh, TP nào?
Vùng ĐB SCL gồm 13, tỉnh và thành phố.
Cần Thơ là TP trực thuộc trung ương và là trung tâm kinh tế của vùng.
Quan sát lược đồ tự nhiên vùng ĐBSCL, cho biết vùng này tiếp giáp với các vùng kinh tế, các lãnh thổ nào?
33 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiết 1) - Bùi Thị Trang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊNĐịa lí 9 Giáo viên : Bùi Thị TrangMiền Tây Nam BộTiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 2Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔIĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNII ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – Xà HỘIIIITÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾIVCÁC TRUNG TÂM KINH TẾVPhần 2Phần 13MỤC TIÊU BÀI HỌC1. Kiến thứcHiểu và trình bày được đặc điểm VTĐL, ĐKTN của vùng ĐBSCL.Biết được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng.Phân tích được ảnh hưởng của ĐKTN, dân cư xã hội đến sự phát triển KTXH của vùng.2. Kĩ năng- Rèn kĩ năng đọc lược đồ để biết được VTĐL, giới hạn lãnh thổ vùng ĐBSCL.Lưu ý: Các em cần chuẩn bị vở ghi, SGK, Átlat địa lí VN4Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)ĐBSCL là một trong hai đồng bằng châu thổ ở nước ta.Được bồi đắp bởi sông Cửu Long.5Lược đồ các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCLQuan sát lược đồ các tỉnh, TP vùng ĐBSCL cho biết vùng có bao nhiêu tỉnh, TP. Đó là các tỉnh, TP nào?Vùng ĐB SCL gồm 13, tỉnh và thành phố.Cần Thơ là TP trực thuộc trung ương và là trung tâm kinh tế của vùng.6Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)Lược đồ tự nhiên vùng ĐB SCLDựa vào nội dung SGK/125 cho biết diện tích của vùng ĐBSCL.Diện tích: 39.734 km2 (2002) → 40.548,2 km2 (2010)** Nguồn: Sách địa lí nông lâm thủy sản VN7Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔLược đồ tự nhiên vùng ĐB SCLQuan sát lược đồ tự nhiên vùng ĐBSCL, cho biết vùng này tiếp giáp với các vùng kinh tế, các lãnh thổ nào?8Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)Lược đồ 7 vùng KT VN9Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔVị trí: ĐBSCL nằm ở vị trí liền kề phía tây với vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Cam-pu-chia, phía tây nam là vịnh Thái Lan, phía đông nam là Biển Đông.Diện tích: Khoảng 40 nghìn km2 (chiếm 12% diện tích cả nước)10Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)Lược đồ tự nhiên vùng ĐB SCLHãy cho biết ý nghĩa của VTĐL đối với sự phát triển KT-XH của vùng ĐBSCL.11Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)Giáp với vùng KT phát triển năng động, gần với các nước trong K/V ĐNÁ.Nằm trong khu vực có GTVT đường biển và hàng không quốc tế quan trọng.→ Thuận lợi để giao lưu, hợp tác kinh tếGiáp biển, có đường bờ biển dài → Thuận lợi để phát triển tổng hợp KT biển.Ý NGHĨA CỦA VTĐLLược đồ các nước K/V ĐNÁ.12Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ- Ý nghĩa: Thuận lợi phát triển kinh tế trên đất liền và trên biển, mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong tiểu vùng sông Mê Công. 13Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)CÁC YẾU TỐ CỦA ĐKTN, TNTN ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬTTHUẬN LỢI, KHÓ KHĂNDựa vào Átlat địa lí VN hoặc hình 35.1 và kết hợp kênh chữ trong SGK/126 để tìm hiểu các nội dung trên.II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN14Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)1. Địa hình- Địa hình thấp và bằng phẳng.15Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)Lược đồ tự nhiên vùng ĐB SCL2. Đất đaiQuan sát lược đồ hãy kể tên các loại đất chính của vùng và sự phân bố của chúng.Đất đa dạng, có 3 loại chính: Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.Phân bố: + Đất phù sa ngọt: Dọc sông Tiền, sông Hậu. + Đất phèn: Đồng Tháp, Long An, tứ giác Long Xuyên, bán đảo Cà Mau. + Đất mặn: Ven biển.16Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)Tài nguyên đất đã đem lại thuận lợi và khó khăn gì cho nông nghiệp của vùng?Thuận lợiKhó khăn17Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)Đất phù sa ngọt: 1,2 triệu ha.Thích hợp trồng lúa, hoa màu, cây CN hàng năm, cây ăn quả,Đất phèn, đất mặn có diện tích lớn (trên 2,5 triệu ha).Cần phải cải tạo.3. Khí hậuQuan sát lược đồ và cho biết đặc điểm khí hậu của vùng ĐBSCL.- Khí hậu cận xích đạo gió mùa.- Có hai mùa rõ rệt.+ Mùa mưa tập trung từ tháng 5 đến tháng 10.+ Mùa khô kéo dài từ tháng11 đến tháng 4 năm sau.18Thuận lợiKhó khăn- Tạo ĐK cho SV sinh trưởng và phát triển quanh năm.- Thích hợp phát triển nền NN nhiệt đới, thâm canh lúa nước, cây ăn quả,Mùa mưa gây lũ lụt.Mùa khô thiếu nước gây hạn hán, xâm nhập mặn gay gắt.Nêu những thuận lợi và khó khăn mà khí hậu mang lại cho hoạt động sản xuất của vùng.19Tiết 39: : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)Thời gian gần đây, ĐBSCL xảy ra hạn mặn nghiêm trọng204. Sông ngòi, kênh rạchLược đồ tự nhiên vùng ĐBSCL Chằng chịtCung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất NN.Thoát lũ, rửa phèn, rửa mặn.Nuôi trồng thủy sản, du lịch21Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)5. Tài nguyên sinh vật – biển đảoRừng ngập mặnHải sảnDu lịchQuan sát hình trên kết hợp nội dung SGK/127 hãy cho biết đặc điểm tài nguyên sinh vật – biển đảo của vùng ĐBSCL.22Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)- Về thực vật: Rừng ngập mặn.- Về động vật: Các loài sinh vật sống dưới nước (tôm, cá).Đảo Phú QuốcVườn chim Ngọc Hiển 23Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)VQG Phú QuốcVQG U Minh HạVQG Côn ĐảoĐảo Nam Du6. Khoáng sản Lược đồ tự nhiên vùng ĐB SCL- Không nhiều, chỉ có một số loại như đá vôi, cát, đá, than bùn.24Tiết 39: : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)→ Có thể tạo ĐK cho CN khai khoáng và sản xuất VLXD.II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN1. Thuận lợi: Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp.- Đồng bằng rộng, địa hình thấp và bằng phẳng. - Đất phù sa.- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.- Nguồn nước dồi dào.- Đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước. 25Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)Qua những đặc điểm vừa học em hãy rút ra một số khó khăn chính về ĐKTN của vùng ĐBSCL. Nêu một số giải pháp khắc phục.Khó khănDiện tích đất phèn, đất mặn lớn.Lũ mùa mưa gây ngập lụt, hạn hán mùa khô gây thiếu nước.Hiện tượng xâm nhập mặn gay gắt.Giải phápChủ động sống chung với lũ, khai thác các lợi thế do chính lũ hằng năm mang lại.Đầu tư cho các dự án thoát lũ, cải tạo đất phèn, đất mặn.Lai tạo các giống cây, con chịu phèn, chịu mặn và năng suất tốt.26Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)2. Khó khănDiện tích đất phèn, đất mặn lớn.Lũ mùa mưa gây ngập lụt, hạn hán mùa khô gây thiếu nước và xâm nhập mặn.II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN27Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)Dân tộc Kinh28Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)Dân tộc ChămDân tộc Khơ-meDựa vào hình ảnh và nội dung SGK/127 em hãy nêu đặc điểm dân số, dân tộc của vùng ĐBSCL.III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, Xà HỘIDân tộc KinhDân số: 16,7 triệu người (2002) → 17,8 triệu người (2018 )*Dân tộc: Kinh, Khơ-me, Hoa, Chăm* Nguồn: Tổng cục thống kê29Tiết 39: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)Dân tộc ChămDân tộc Khơ-meTiêu chíĐơn vị tínhĐB sông Cửu LongCả nướcMật độ dân sốNgười/km2433280Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên%0,60,9Tỉ lệ hộ nghèo%8,69,2Thu nhập đầu người/thángNghìn đồng27983049Tỉ lệ người lớn biết chữ (1999)%88,190,3Tuổi thọ trung bìnhNăm 74,773,4Tỉ lệ dân số thành thị%25,334,5Bảng một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội ở ĐBSCL và cả nước năm 2016 Hãy nhận xét một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội của vùng so với cả nước.30Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)Tiêu chíĐơn vị tínhĐB sông Cửu LongCả nướcMật độ dân sốNgười/km2433280Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên%0,60,9Tỉ lệ hộ nghèo%8,69,2Thu nhập đầu người/thángNghìn đồng27983049Tỉ lệ người lớn biết chữ (1999)%88,190,3Tuổi thọ trung bìnhNăm 74,773,4Tỉ lệ dân số thành thị%25,334,5Bảng một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội ở ĐBSCL và cả nước năm 2016 Nhìn chung một số chỉ tiêu về mặt bằng dân số và thu nhập bình quân đầu người thấp hơn so với mức TB của cả nước.31Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1)I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNIII. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, Xà HỘITỔNG KẾTTiếp giáp, ý nghĩa của VTĐL.Đặc điểm các yếu tố.Thuận lợi.Khó khăn.Biện pháp khắc phục.Dân số.Dân tộc.Đánh giá được một số chỉ tiêu DCXH của vùngĐB SÔNG CỬU LONG (P1)32 Dặn dòHọc bài.Hệ thống lại kiến thức bài học này bằng cách vẽ sơ đồ tư duy.Đọc trước bài 36 Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tt).33
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_bai_35_vung_dong_bang_song_cuu_long_b.pptx