Nhóm 1: Nêu đặc điểm ĐKTN ( Địa hình, khí hậu, sông ngòi, sinh vật ) vùng ĐBSCL?
Nhóm 2: Nêu các loại TNTN của vùng ĐBSCL?
- Nhóm 3: ĐKTN và TNTN của vùng ĐBSCL có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển KT – XH của vùng?
* Điều kiện tự nhiên:
- Địa hình: Đồng bằng, tương đối bằng phảng
- Khí hậu: Cận xích đạo, nóng ẩm, mưa nhiều
- Sông ngòi: nguồn nước dồi dào, nhiều kênh rạch, hạ lưu sông Mê Công
- Sinh vật: trên cạn, dưới nước rất phong phú, đa dạng
- Đất: đất ngọt, phèn, mặn
Tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long
Đất, rừng
Diện tích gần 4 triệu ha. Đất phù sa ngọt: 1,2 triệu ha; đất mặn, đất phèn: 2,5 triệu ha.
Rừng ngập mặn trên bán đảo Cà Mau chiếm diện tích lớn
Khí hậu, nước
Khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào.
Sông Mê Công đem lại nguồn lợi lớn. hệ thống kênh rạch chằng chịt. Vùng nước mặn, nước lợ cửa sông, ven biển rộng lớn
29 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Năm học 2019-2020 - Lâm Vỹ Kha, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường :THCS Chu Văn AnGV: LÂM VỸ KHA Môn :Địa Lí Lớp :91Chào mừng các thầy cô giáotới dự tiết họcTiết 41 : Bài 35Vùng đồng bằng sông cửu longVị trí của vùng Đồng bằng sông Cửu LongVị trí của vùng Đồng bằng sông Cửu Long- Vùng đb sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? Xác định vị trí các tỉnh, thành ở đb sông Cửu Long trên lược đồ?Vùng kinh tếDiện tích (Km2)Tỉ lệ % so với cả nướcTrung du và MNBB100.96528,8% ĐB sông Hồng14.8066,4%Bắc Trung Bộ51.51315,5%Duyên hải Nam Trung Bộ44.25413,4%Tây Nguyên54.47516,5%Đông Nam Bộ23.5507,1%Đồng bằng sông Cửu Long39.73412,3%- Nhận xét, so sánh diện tích vùng đb sông Cửu Long với các vùng lãnh thổ khác trong cả nước?Vị trí của vùng Đồng bằng sông Cửu Long- Ý nghĩa vị trí địa lý của vùng ĐB sông Cửu Long đối với sự phát triển KT-XH của vùng?Nằm gần đường hàng hải quốc tế nên thuận lợi cho việc giao lưu KT-VH với các nước trong khu vựcHOẠT ĐỘNG NHÓMNhóm 1: Nêu đặc điểm ĐKTN ( Địa hình, khí hậu, sông ngòi, sinh vật) vùng ĐBSCL?Nhóm 2: Nêu các loại TNTN của vùng ĐBSCL?- Nhóm 3: ĐKTN và TNTN của vùng ĐBSCL có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển KT – XH của vùng?* Điều kiện tự nhiên:- Địa hình: Đồng bằng, tương đối bằng phảng- Khí hậu: Cận xích đạo, nóng ẩm, mưa nhiều- Sông ngòi: nguồn nước dồi dào, nhiều kênh rạch, hạ lưu sông Mê Công- Sinh vật: trên cạn, dưới nước rất phong phú, đa dạng- Đất: đất ngọt, phèn, mặnÑaát phuø sa ngoït thích hôïp troàng luùaKhí hậu ĐBSCLSông ngòi vùng Đồng bằng sông Cửu Longl0o0o0* Thuận lợi:- Tài nguyên phong phú: Đất, rừng, khí hậu, nước, biển và hải đảo.. thuận lợi phát triển nông nghiệpTài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu LongĐất, rừngKhí hậu, nướcBiển và hải đảoDiện tích gần 4 triệu ha. Đất phù sa ngọt: 1,2 triệu ha; đất mặn, đất phèn: 2,5 triệu ha.Rừng ngập mặn trên bán đảo Cà Mau chiếm diện tích lớnKhí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào.Sông Mê Công đem lại nguồn lợi lớn. hệ thống kênh rạch chằng chịt. Vùng nước mặn, nước lợ cửa sông, ven biển rộng lớnNguồn hải sản: cá, tôm và hải sản quý hết sức phong phú.Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng lớn; nhiều đảo và quần đảo, thuận lợi cho khai thác hải sảnHình 35.2: Sơ đồ tài nguyên thiên nhiên để PT nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long * Thuận lợi:- Tài nguyên phong phú: Đất, rừng, khí hậu, nước, biển và hải đảo.. thuận lợi phát triển nông nghiệp* Khó khăn: - Diện tích đất hoang hóa nhiều(đất phèn, đất mặn)- Mùa khô kéo dài, gây thiếu nước- Mùa lũ hay bị ngập, úngĐẤT PHÈNĐẤT MẶNLàm nhà tránh lũ Sống chung với lũBIỆN PHÁP ?Vùng kinh tếDân số 2011 (triệu người)Trung du miền núi Bắc Bộ11,3 Đồng bằng sông Hồng19,9Bắc Trung Bộ10,1Duyên hải Nam Trung Bộ8,9Tây Nguyên5,3Đông Nam Bộ14,9Đồng bằng sông Cửu Long17,3- Nhận xét, so sánh về số dân vùng đb sông Cửu Long so với cả nước? Người KinhNgười Khơ meNgười HoaNgười Chăm Bảng 35.1: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 1999.Tiêu chíĐơn vị tínhĐBSCLCả nướcMật độ dân sốNgười/km2407233Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số%1.41.4Tỉ lệ hộ nghèo%10.213.3Thu nhập bình quân đầu người một thángNghìn đồng342.1295.0Tỉ lệ người lớn biết chữ%88.190.3Tuổi thọ trung bìnhNăm71.170.9Tỉ lệ dân số thành thị%17.123.6- Quan sát bảng 35.1 nhận xét các chỉ têu của vùng ĐBSCL so với cả nước , từ đó nêu nhận xét về đời sống dân cư của ĐBSCL?Tiết học kết thúc! Chúc quý thầy cô sức khỏe!các em vui và học giỏi!
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_bai_35_vung_dong_bang_song_cuu_long_n.ppt