• HIĐRO CLORUA
• Cấu tạo phân tử
• Tính chất
II. AXIT CLOHIĐRIC
• Tính chất vật lí
• Tính chất hóa học
• Điều chế
III. MUỐI CLORUA VÀ NHẬN BIẾT ION CLORUA
• Muối clorua
• nhận biết ion clorua
16 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1498 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng hiđro clorua-Axit clohiđric-muối clorua, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hoá sau: NaCl Cl2 FeCl3 Fe(OH)3 HCl FeCl2 Kiểm tra bài cũ Hiđro clorua Cấu tạo phân tử Tính chất II. Axit clohiđric Tính chất vật lí Tính chất hóa học Điều chế III. Muối clorua và nhận biết ion clorua Muối clorua nhận biết ion clorua Hiđro clorua-axit clohiđric-Muối clorua I. Hiđro Clorua 1. Cấu tạo phân tử (xem mô phỏng) 2. Tính chất Là khí không màu Nặng hơn không khí ( 1,26 lần) Hít phải nhiều viêm đường hô hấp Tan nhiều trong H2O (1V H2O hoà tan 500V khí HCl) dd axit HCl II. Axit Clo hiđric: HCl Tính chất vật lý Tính chất hoá học Điều chế 1.Tính chất vật lý Là chất lỏng không màu Tan nhiều trong nước Nồng độ bão hoà khoảng 37% Bốc khói trong không khí ẩm. Vì sao dd HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm? 2. Tính chất hoá học: Liên kết cộng hoá trị phân cực 2. Tính chất hoá học: Tính chất của axit e) Axit HCl tác dụng muối muối + axit b) Axit HCl tác dụng kim loại đứng trước hiđro muối + H2 VD: 2HCl + Fe = FeCl2 + H2 d) Axit HCl tác dụng bazơ muối + nước c) Axit HCl tác dụng oxit bazơ muối + nước VD: 2HCl + MgO = MgCl2 + H2O VD: 2HCl + Ba(OH)2 = BaCl2 + 2H2O VD: 2HCl + CaCO3 = CaCl2 + CO2 + H2O HCl + AgNO3 = AgCl + HNO3 Trắng a) Axit HCl đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím đỏ Axit clohiđric Là một axit mạnh Thể hiện tính khử và tính oxi hoá 3.Điều chế a) Phòng thí nghiệm: Phương pháp sunfat NaCl + H2SO4 đ → NaHSO4 + HCl 2NaCl + H2SO4 đ → Na2SO4 + 2HCl b) Trong công nghiệp: ** Phương pháp tổng hợp Cl2 + H2 → 2HCl ** Phương pháp sunfat Bài tập 1 (sử dụng phiếu học tập số 1) Viết 5 phương trình hóa học khác nhau điều chế FeCl2 Đáp án: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4 Bài tập 2 Chỉ dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt các dung dịch không màu, đựng trong các lọ riêng biệt, mất nhãn: Na2CO3 , HCl , Ba(NO3)2 ? A. Cu B. Fe C. Ag D. Na Đáp án: Fe Fe + 2HCl = FeCl2 + H2 2HCl + Na2CO3 = 2NaCl + CO2 + H2O Còn lại Ba(NO3)2 Bài tập 3 (sử dụng Phiếu học tập số 2) Hoàn thành phương trình phản ứng, điền các chất vào chữ cái: A, B, C, D, E, F MnO2 + ? A + B + C A + KOH F + G + C A + Cu D D + KOH E xanh + F E + HCl D + C t0 t0 t0 Đáp án: MnO2 + 4HCl → Cl2 + MnCl2 + 2H2O (A) (B) (C) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O (A) (F) (G) (C) Cl2 + Cu → CuCl2 (A) (D) CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2xanh + 2KCl (D) (E) (F) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O (E) (D) (C) t0 t0 Bài tập về nhà: 1. Viết phương trình biểu diễn dãy biến hoá sau đây: Mg MgCl2 Mg(OH)2 MgO MgSO4 MgCl2 Mg(NO3)2 (1) (4) (6) (2) (3) (5)
File đính kèm:
- Hidroclorua_axit clohidric-B23.ppt