Bài giảng Hình học 11 tiết 35: Khoảng cách

- Trong mỗi hình vẽ 1 và 2 em hãy dự đoán khoảng cách từ điểm O tới điểm nào trên đường thẳng (mặt phẳng) có số đo nhỏ nhất ?

Khi đó ta nói khoảng cách từ O tới đường thẳng a, tới mặt phẳng (P) là độ dài đoạn thẳng OH.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 11 tiết 35: Khoảng cách, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các thầy cô giáo đến dự giờ lớp 11AClick to add Title2KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG, ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGClick to add Title2KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG, GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONGBài 5Tiết 39:Hình 2- Trong mỗi hình vẽ 1 và 2 em hãy dự đoán khoảng cách từ điểm O tới điểm nào trên đường thẳng (mặt phẳng) có số đo nhỏ nhất ? Vì sao? Hình 1Khi đó ta nói khoảng cách từ O tới đường thẳng a, tới mặt phẳng (P) là độ dài đoạn thẳng OH.aClick to add Title2KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG, ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG1.Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:+ d(O,a) = OH+ O a + OH ≤ OM, với mọi O(SGK)2.Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng+ d(O, (P)) = OH+ O (P) + OH ≤ OM, + OM>OM1(SGK)HMM1HM > HM1d(O, (P)) = 0 d(O, a) = 0MClick to add Title2KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẢNG SONG SONG, GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phảng song song(SGK)2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song songĐN:(SGK)ĐN:Cho a//(P).GIẢI THÍCH1) d(A,BD) =AD'= AC ┴ BD tại O , vì là 2 đường chéo của hình vuông2) d(A,C'D') = C'D' ┴ (ADD'A')=> C'D' ┴ D'A tại D'AO=3) d(A,(BDD'B')=A'O'= Vì A'C ' ┴(BDD'B') tại O'4) d(A'C' ,(ABCD) ) = A'A = Vì A'C'// (ABCD)aLUẬT CHƠILập 2 đội chơi , mỗi đội 3 học sinh đứng thành hàng ngang. Nhóm thứ nhất thực hiện trên hình 1, nhóm thứ hai thực hiện trên hình 2, mỗi thành viên trong nhóm chỉ được ghi 1 lần vào dấu “” trong 1 lần lên và quay về thì thành viên tiếp theo lại lên (thành viên lên sau có thể sửa kết quả cho thành viên lên trước) quá trình diễn ra trong 2 phút. Khi giáo viên hô “bắt đầu”, thì tính thời gian. Nhóm nào xong trước, đúng, đủ và đẹp thì thắng. Học sinh còn lại trong lớp cùng với giáo viên làm trọng tài.Với A a, d(A,a)=AH => AH.... a và H ...... a1) Với A (P), d(A,(P))=AH => AH ┴ ... và ...... (P)3) Cho b//(P). d(b,(P) )=d(A,(P)) với A ... b 2) Cho (P)//(P'). d((P),(P') )=d(A,(P')) với A ..... (P) 2) d(A,a) =AH, M a, ta có AH ....AM với mọi A3) d(A,(P)) =AH, M1,M2 (P) Để AM2 >AM1 HM2 ...... HM1(P) H>≤┴PHIẾU HOẠT ĐỘNG 2PHIẾU HOẠT ĐỘNG 1GTCho hình lập phương ABCD.A’.B’.C’.D’KLXác định các khoảng cácha) d(A,BC)=?b) d(A,(CDD’C’))=?c) d(AA’,CC’)=?d) d(AD, (BCC’B’))=?e) d((ABB’A’,CDD’C’))=?Ví dụHDa) d(A,BC)= ABb) d(A,(CDD’C’))=ADc) d(AA’,CC’)=d(A,CC’) =ACd) d(AD, (BCC’B’))=d(A,(BCC’B’))=ABe) d((ABB’A’,CDD’C’))=d(A,(CDD’C’))=AD1. Kiến thức: Nắm chắc định nghĩa khoảng cách: + Từ một điểm đến một đường thẳng + Từ một điểm đến mặt phẳng + Từ một đường thẳng song song đến mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng song song.2. Kĩ năng + Biết tính khoảng cách theo điều kiện của bài toán thông qua mối liên hệ giữa các loại khoảng cách. + Rèn luyện kĩ năng tính toán, vận dụng các kiến thức hình học phẳng để tính các khoảng cách. Yêu cầu học sinhHãy nhớ học bài

File đính kèm:

  • pptKhoang cach.ppt
  • rarBai 2.rar
  • docphieu tra lo trac nghiem.doc
  • docPhieu tra loi trac nghiem.doc