Bài giảng Hình học 8 Bài 9 Hình chữ nhật

 Định nghĩa

 Tính chất

 Dấu hiệu nhận biết

 Áp dụng vào tam giác

 

ppt20 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 8 Bài 9 Hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THẠNH HÓA TRƯỜNG THCS THẠNH AN TỔ TỰ NHIÊN BÀI GIẢNG TOÁN 8 (HH) Giáo viên: Lâm Tấn Giàu Email: lamtangiau@gmail.com P N M Q 70o 110o 70o G F H E O S K T L C B A D Câu 1: Nêu dấu hiệu của hình bình hành? Câu 2: Trong các hình sau: Hình nào là hình bình hành? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 C B A D Tứ giác ABCD có A = B = C = D = 900 laø moät hình chöõ nhaät PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THẠNH HÓA TRƯỜNG THCS THẠNH AN TỔ TỰ NHIÊN BÀI 9 HÌNH CHỮ NHẬT Giáo viên: Lâm Tấn Giàu Email: lamtangiau@gmail.com Định nghĩa Tính chất Dấu hiệu nhận biết Áp dụng vào tam giác 1. Định nghĩa C B A D Töù giaùc ABCD laø hình chöõ nhaät Hình chöõ nhaät laø töù giaùc coù boán goùc vuoâng . Chứng minh: Chứng minh hình chữ nhật cũng là một hình bình hành? Hình thang cân? Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành vì có các góc đối bằng nhau Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân vì có AB // CD và C= D = 900 ?1 1.Định nghĩa: C B A D 2.Tính chất ? Hãy nêu các tính chất của hình bình hành và hình thang cân bằng cách điền vào bảng sau? Töù giaùc ABCD laø hình chöõ nhaät song song và bằng nhau bằng nhau tâm đối xứng bằng nhau Hai góc kề một đáy cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường bằng nhau đường thẳng đi qua trung điểm của hai đáy Các cạnh đối song song và bằng nhau Bốn góc bằng nhau và bằng 900 Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng. Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối là trục đối xứng Hình thang caân Hình bình haønh Hình chöõ nhaät 1.Định nghĩa 2.Tính chất Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân. C B A D O d2 d1 * AB//CD, AD//BC AB = CD, AD = BC * A = B = C = D = 90o * OA = OB = OC = OD * O là tâm đối xứng * d1, d2 là hai trục đối xứng 3. Dấu hiệu nhận biết: 1)Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật 2)Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật 3)Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật 4) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Víi mét chiÕc compa, ta sÏ kiÓm tra ®­îc hai ®o¹n th¼ng b»ng nhau hay kh«ng b»ng nhau. B»ng compa, ®Ó kiÓm tra tø gi¸c ABCD cã lµ hình chöõ nhaät hay khoâng ?Ta laøm theá naøo ? AB = CD AD = BC ABCD lµ hinh binh hµnh (Cã c¸c c¹nh ®èi b»ng nhau) Hình hình haønh ABCD cã hai ®­êng chÐo AC = BD nªn lµ hình chöõ nhaät. ?2 Bài tập 1 Phát biểu sau đúng hay sai? S Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật Bài tập 1 Phát biểu sau đúng hay sai? S Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật S A B C D Bài tập 1 Các phát biểu sau đúng hay sai? S Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. S A B C D S Bài tập 1 Các phát biểu sau đúng hay sai? S Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật. S S Đ C B A D O 4) Áp dụng vào tam giác. Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? D C A B M ?3 b. So sánh các độ dài AM và BC. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam giác vuông. a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? D C A B M ?4 b. Tam giác ABC là tam giác gì ? 4) Áp dụng vào tam giác.  Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền  Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam giác vuông. C A B M 4) Áp dụng vào tam giác. M C B A H K / / Cho có  = 90o; AB = 7cm; AC = 24cm. M là trung điểm của BC. a. Tính độ dài trung tuyến AM. b.Vẽ MH vuông góc với AB; MK vuông góc với AC. Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao? Bài tập 7cm 24cm HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Học thuộc định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật. Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân, hinh bình hành. Làm các bài tập 58, 59, 60, 61, 62 SGK. Tiết sau: “Luyện tập”

File đính kèm:

  • pptHCN.ppt