I. Mục tiêu
 _ Ôn tập các kiến thức về các hệ thức lượng trong tam giác, tiếp tuyến của đường tròn, góc với đường tròn 
 _ Rèn kn phân tích trình bày bài toán
 _ Các bài tóan tổng hợp các kiến thức của hình học lớp 9.
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập . 
- Thước đo,compa, phấn màu.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                
5 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 1
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 9 - Tiết 67, 68, 69: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 67-68-69: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu
 _ Ôn tập các kiến thức về các hệ thức lượng trong tam giác, tiếp tuyến của đường tròn, góc với đường tròn .
 _ Rèn kn phân tích trình bày bài toán
 _ Các bài tóan tổng hợp các kiến thức của hình học lớp 9.
II. Chuẩn bị
Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập . 
Thước đo,compa, phấn màu.
III. Tiến trình
Kiểm tra
Bài mới
Tiết 1
Lớp tiết ngày sí số vắng
Lớp tiết ngày sí số vắng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
y/c hs làm bài 1/134
Độ dài của đường chéo hình chữ nhật có liên quan đến gì 
Khi biết 1 cạnh củahình chữ nhật ?
Gọi hs lên bảng làm
Hs trả lời
Hs lên bảng làm
Hs khác nx
Bài 1/ ( sgk – 134)
Gọi độ dài AB là x(cm) x >0
thì độ dài BC là -x = 10x 
Theo đlý pitago
AC2 = AB2 +BC2 
 = x2 +(10-x)2
 = 2 [ (x-5)2 +25] 50
Vậy giá trị nhỏ nhất của AC là 
Lúc đó AB = 5 (cm)
c
N
M
A
B
D
Bài 3/ sgk - 134
Gọi hs lên bảng vẽ hình
* Hướng dẫn HS làm bài 
_ Phát biểu tính chất trọng tâm của tam giác .
- Vận dụng hệ thức lượng nào để xây dựng quan hệ giữa trung tuyến BN với độ dài cạnh BC đã cho 
- Gọi HS lên bảng làm bài 
Tiết 2
Lớp tiết ngày sí số vắng
Lớp tiết ngày sí số vắng
BT 4/134
- Chia lớp thành 3 nhóm giải BT, mỗi nhóm giải 1 câu, nhóm làm câu b,c có thể lấy kết quả đã có ở câu a để làm bài .
Y/c đại diện các nhóm b/c kq
BT7/134
* Hướng dẫn HS làm bài 
Để chứng minh tích không đổi ta cần làm gì ? 
Để chứng minh câu b ta cần chứng minh gì để được
Để chứng minh (O) luôn tiếùp xúc với OE ta cần chứng minh điều gì ?
Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu cách dựng tam giác 
Xác định tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC là giao điểm của cung chứa góc ?
Tiết 2
Lớp tiết ngày sí số vắng
Lớp tiết ngày sí số vắng
* Hướng dẫn HS làm bài 
a) Để chứng minh hệ thức ta cần làm gì ? 
Tứ giác BCDE không chứa góc nào vuông ta có thể dùng cách nào để chứng minh được là tứ giác nội tiếp ?
Để chứng minh BC // DE ta cần chứng minh điều gì ?
*BT 17/136
.* Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình 
Gọi HS nêu công thức tính diện tích xung quanh hình nón 
Để tích được diện tích xung quanh ta cần phải biết yếu tố gì ? nhờ vào kiến thức nào ?
Để tính được thể tích hình nón ta cần phải tìm thêm đọan nào 
1 hs lên bảng
Dưới lớp vẽ vào vở
Tl câu hỏi
Chú ý nghe gv hd
1 hs lên bảng làm
Dùng tỷ số đồng dạng -> tích tương đương giá trị của một giá trị không đổi )
Đại diện b/c
so sánh góc của hai tam giác đồng dạng 
DE là tiếp tuyến , x là tiếp điểm , OK là bán kính (O) -> OK = OH
HS họat động nhóm 
900 + 600 : 2 = 1200
dựng trên BC và đường thẳng song song với BC, cách BC một khỏang bằng 1cm
Chỉ ra các tam giác đồng dạng để có BD2 = AD.CD
 Có 2 đỉnh cùng nhìn 1 cạnh dưới một góc bằng nhau .
CM : D1 = Ê1 
Hai góc ở vị trí đồng vị của BC và DE bằng nhau
- Để chứng minh được hai góc ABC và BED bằng nhau ta dựa vào các đối tượng nào ?
* rABC cân tại A
* Tứ giác BCDE nội tiếp 
* Tổ chức cho HS góp ý bài làm của bạn 
Sxq = Rl
V = 
cần tính R nhờ vào tỷ số lượng giác góc ABC 
Đường cao AC nhờ vào tỷ số lượng giác của góc ACB = 300
* Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
Gọi D là trọng tâm của tam giác ABC
Ta có BD = BN
rvuông BCN 
có BN .BD = BC2
=> BN2 
=> BN2= 
Vậy BN = 
B
A
C
Bài 4/134 - sgk
Ta có sinA=
=> AC = 
Trong tam giác vuông ABC
AC = 
= 
B
H
K
D
E
C
A
O
600
Do đó tgB= 
 => tgB = 
Bài 7/ 134 – sgk
a) rBOD rCEO
=> 
=> BD.CE = OB.OC= 
Vậy BD.CE không đổi 
b) Từ CMT =>
lại có = = 600 
nên rBOD rOED 
=> = 
Vậy DO là tia phân giác của 
c) Vẽ OK DE gọi H là tiếp điểm của (O) với AB 
Do OH = OK => OK là bán kính (O) => K là tiếp điểm 
=> DE luôn tiếp xúc (O)
Bài 14/ 135 - sgk
A
1
E
1
B
C
D
Bài 15/136 - sgk
a) BD2 = AD.CD
rABD và rBDC có 
 = ( cùng chắn cung BC)
 = 
=> rABD rBDC 
=> 
=> BD2 = AD.CD
b) BCDE nội tiếp 
Ta có = =
( góc ngòai )
Tứ giác BCDE có 2 đỉnh D,E cùng nhìn cạnh BC với những góc bằng nhau nên nội tiếp được.
c) BC // DE 
Xét rABC có 
 + = 1800
mà = 
=> + = 1800
mặt khác + = 1800 ( tứ giác BCDE nội tiếp )
=> = nằm ở vị trí đồng vị của hai đường thẳng BC và ED
Vậy BC // DE
C
Bài 17/136
300
4dm
B
A
Trong rvuông ABC có 
AB = BC.sinC = BCsin300
 = 4=2 (dm)
AC = BCcosC=BC cos300
 = 4. dm
Sxq = Rl
 = 2.4=8dm2
V = dm3
3. Hướng dẫn về nhà: làm các bài tập còn lại, ôn tập tòan bộ kiến thức của chương III và chương IV
            File đính kèm:
T67 68 69 hinh.doc