Bài giảng Hình học 9 - Tuần 9 - Tiết 17, 18: Bài ôn tập chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Heọ thửực lửụùng trong tam giaực vuoõng

 Tổ soỏ lửụùng giaực caực goực nhoùn

 trong tam giaực vuoõng

 Quan heọ giửừa caùnh vaứ goực

 trong tam giaực vuoõng

 

ppt23 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học 9 - Tuần 9 - Tiết 17, 18: Bài ôn tập chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 9PHÒNG GIÁO DỤC ĐÂO TẠO AN PHÚTRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC HƯNGTHCS PHƯỚC HƯNG NGUYỄN HỮU THẢO email: pvhuuthao@gmail.comTRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNGTỔ TOÁN2009 - 2010HÌNH HỌC 9 Hệ thức lượng trong tam giác vuông  Tỉ số lượng giác các góc nhọn trong tam giác vuông  Quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông GV thực hiện: Nguyễn Hữu ThảoTuÇn 9 _ TiÕt 17,18 _ Bµi ¤N TËP CH¦¥NG I?1?2?3?4ABC?5?6?7?8Tỉ số lượng giác của góc B trong tam giác ABC vuông tại A.ÔN TẬP CHƯƠNG IBT 33/ trang 93 :a) Sin B = ?a.b.d.c.ABC53ÔN TẬP CHƯƠNG IBT 33/ trang 93 :b) Sin Q = ?a.c.b.d.RPQSÔN TẬP CHƯƠNG IBT 33/ trang 93 :c) Cos30o = ?a.b.d.c.ABC30O2aaÔN TẬP CHƯƠNG IGóc B và góc C là hai góc phụ nhau, ta kết luận: sinB = cosC tgB = cotgC (và ngược lại) ?1?2ABCÔN TẬP CHƯƠNG Isin2B + cos2B = 1tgB.cotgB = 1 Tính chất tương quan các tỉ số lượng giác: ?1?2?3?4ABCÔN TẬP CHƯƠNG IBT 34b/ trang 93 :Hệ thức nào sau đây là sai?Sin2B + cos2B = 1sinB = cosCcosB = sin(900 - C) a.b.d.c.ABCAB2= BH . BCAH2 = BH . HCAH . BC = AB . ACÔN TẬP CHƯƠNG IHệ thức lượng trong tam giác vuông?1?2?3?4CABHLuyện tập bài 3 (đề bài & hình vẽ)ÔN TẬP CHƯƠNG ICho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH với BH = 9 cm, CH = 4cm. Tính AB, AC, BC, AH. ABCH4cm9cm Cách 1:Ta có BC = BH + CH = 9 + 4 = 13 ( cm ) ABC vuông tại A, có AH đường cao AB2 = BH . BC = 9 . 13 = 117AB = (cm) AC2 = CH . BC = 4 . 13 = 52AC = (cm) AB . AC = AH . BC AH = 6 ( cm ) ABCH4cm9cmTa có BC = BH + CH = 9 + 4 = 13 ( cm ) AH2 = BH . HC = 9 . 4 = 36 AH = 6 ( cm ) LUYỆN TẬP BÀI 3Cách 2:AB2 = BH . BC = 9 . 13 = 117AB = ( cm )AC2 = CH . BC = 4 . 13 = 52AC = (cm)ABCH4cm9cmLuyện tập bài 4 (đề bài & hình vẽ)ÔN TẬP CHƯƠNG ICho tam giác ABC có góc B = 600, c = 4 cm , a = 8cm.Giải tam giác ABC.Tính diện tích tam giác ABC. 4cmBAC8cmCách 1:Mà  + B +CÂ=1800 nên  = 900.Kết luận : = 900 , C = 300,Vẽ đường cao AH của ABC,Ta có BAH vuông tại H cógóc B = 600.mà BH + CH = BCnên CH = 8 – 2 = 6 cmABC vuông tại H có:  C = 300.BACc = 4cma = 8cmHCách 2:Vẽ đường cao CK của ABC BCK vuông tại K, có B = 600 Ta có : BK = BA = 4cm và A, B, K thẳng hàng (cùng thuộc AB) K trùng A.ABC trùng KBCABC vuông tại A Kết luận : = 900 , C = 300, ABC vuông tại A. C phụ BÂ B = 60O.KBACLUYỆN TẬP BÀI 4BBACc = 4cma = 8cmHÔN TẬP CHƯƠNG ICho tam giác ABC vuông taị A. Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác.a. Biết một góc nhọn và một cạnh góc vuông.b. Biết hai góc nhọn.c. Biết góc nhọn và cạnh huyền. d. Biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông.Chọn câu nào đây ?Củng cố:ĐỐ VUITHIĐUAHOCT ÔTLiên hệ thực tế:DẶN DÒ- Làm bài tập từ 36 đến 40 / 94, 95 SGK. - Chuẩn bị KT 1 tiết. XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ Đà THAM DỰ

File đính kèm:

  • pptT17_18. On tap chuong I - He thuc luong trong tam giac vuong 09-10.ppt