Bài toán 1. SGK/113
Vẽ tam giác ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Cách vẽ:
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Vẽ cung tròn (B,2cm)
Vẽ cung tròn (C;3cm)
Hai cung tròn cắt nhau tại A.
Nối AB, AC, ta có tam giác ABC
Bài toán 2. SGK/113
Vẽ tam giác A’B’C’ có: A’B’ = 2cm, B’C’ = 4 cm, A’C’ = 3 cm.
Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
B.Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
C.Nếu hai cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
D.Nếu một cạnh của tam giác này bằng một cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
29 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ Hai tam giác sau có bằng nhau không? Vì sao? Trả lời: ĐẶT VẤN ĐỀ Hai tam giác sau có bằng nhau không? TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC CẠNH - CẠNH – CẠNH ( C.C.C)Tiết 22. Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 1. SGK/113Vẽ tam giác ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cmBài làm Cách vẽ: Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 1. SGK/113Bài làm Cách vẽ: B CVẽ cung tròn (B,2cm)51. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 1. SGK/113Bài làm Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ: B C1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 1. SGK/113Bài làm Vẽ cung tròn (B;2cm)Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ: B CVÏ cung trßn (C;3cm)1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 1. SGK/113Bài làm Vẽ cung tròn (B;2cm)Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ: B C81. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 1. SGK/113Bài làm VÏ cung trßn (C;3cm)Vẽ cung tròn (B;2cm)Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ: B CA91. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 1. SGK/113Bài làm Hai cung tròn cắt nhau tại A.Vẽ cung tròn (B;2cm).VÏ cung trßn (C;3cm).Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Nối AB, AC, ta có tam giác ABCCách vẽ: B CA1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 1. SGK/113Bài làm Hai cung tròn cắt nhau tại A.Vẽ cung tròn (B;2cm).VÏ cung trßn (C;3cm).Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Nối AB, AC, ta có tam giác ABCCách vẽ: B CA Hai cung tròn cắt nhau tại A.1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 1. SGK/113Bài làm Vẽ cung tròn (B;2cm).VÏ cung trßn (C;3cm).Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. Nối AB, AC, ta có tam giác ABCCách vẽ: Vẽ tam giác A’B’C’ có: A’B’ = 2cm, B’C’ = 4 cm, A’C’ = 3 cm. 1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 2. SGK/113 1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 2. SGK/113Bài làm 1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 2. SGK/113Bài làm B’ C’1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 2. SGK/113Bài làm 1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 2. SGK/113Bài làm B’ C’1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 2. SGK/113Bài làm B’ C’1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 2. SGK/113Bài làm B’ C’1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 2. SGK/113Bài làm B’ C’A’1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 2. SGK/113Bài làm B’ C’A’211. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 2. SGK/113Bài làm Bµi toán 2:B 4 CA23Bµi to¸n 1:B’ 4 C’A’23 Hãy đo và so sánh các góc của ABC và A’B’C’. 2. Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh – cạnh ?1Nhận xét: ; Xét Δ ACD và Δ BCD ta có :Giải ΔACD = ΔBCD (c.c.c )(2 góc tương ứng )nên Mà //////1200DBCxA?2Tìm số đo x trên hìnhMột số ứng dụng thực tế của tam giácBài tập trắc nghiệm: Phiếu bài tập 3. LUYỆN TẬP Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A.Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhauB.Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhauC.Nếu hai cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhauD.Nếu một cạnh của tam giác này bằng một cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhauCâu 2. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 3. Cho hai tam giác như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? 80o90o100o110oCâu 4. Cho hình vẽ. Số đo góc x trên hình là: Câu 5. Cho hình vẽ, cần thêm điều kiện nào để △ABC = △HKC theo trường hợp cạnh cạnh cạnh? AB = HK AC = CHAB = HK và AC = CHAB = CH và AC = HKGHI NHỚ
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_22_truong_hop_bang_nhau_thu_nh.pptx