Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Chu Thị Thu

3. Định lí:

Nếu một đường thẳng cắt 2 cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho

Câu 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.

2. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.

3. Nếu theo tỉ số đồng dạng là 3 thì

 theo tỉ số đồng dạng là 3

Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm F thuộc cạnh BC.

Kéo dài DF cắt AB tại G.

Chứng minh: a) b) FD. FB = FC.FG

 

ppt13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Chu Thị Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO VIÊN: CHU THỊ THUTRƯỜNG: THCS LONG BIÊNTiếT 42: khái niệm hai tam giác đồng dạngACBA'C'B'Cho hai tam giác ABC và A’B’C’45622,53BCAA’B’C’a) Hãy viết các cặp góc bằng nhau?b) Tính các tỉ số rồi so sánh các tỉ số đó.?1a) Các cặp góc bằng nhaub) Tính: So sánh1. Khái niệm Tam giác đồng dạngđồng dạng với(các góc tương ứng bằng nhau; các cạnh tương ứng tỉ lệ)nếub. Kí hiệu: Sa. Định nghĩaMỖI CẶP TAM GIÁC SAU CÓ ĐỒNG DẠNG KHÔNG? VÌ SAO?H1.H2.CóSCóSc. Kí hiệu: CóSTa nói: theo tỉ số đồng dạng là 2Sđồng dạng vớinếuS= ktheo tỉ số đồng dạng là kCóSStheo tỉ số đồng dạng là kTa nói: theo tỉ số đồng dạng là S2. Tính chấta.Stheo tỉ số đồng dạng làCóSb. Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó c. Nếu và thìSSS3. Định lí:Nếu một đường thẳng cắt 2 cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã choĐường thẳng a // BC,và cắt AB, AC tại M, NaGTKLSCâu 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.2. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.3. Nếu theo tỉ số đồng dạng là 3 thì theo tỉ số đồng dạng là 3 4. Luyện tập – Củng cố:SSCâu 2. Quan sát hình vẽ, tìm các cặp tam giác đồng dạngHình 1. Biết BE // CDSHình 2. Biết IK // FHVì BE // CD nên Vì nên IJ // GHSVì IJ // GH nên SVì IK // FH nên Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm F thuộc cạnh BC.Kéo dài DF cắt AB tại G. Chứng minh: a) b) FD. FB = FC.FG SLỜI GIẢIVì ABCD là hình bình hành (gt)nên AD // BC hay AD // BFXét có: AD // BF (cmt)S(theo ĐL)Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm F thuộc cạnh BC.Kéo dài DF cắt AB tại G. Chứng minh: a) b) FD. FB = FC.FG SPHÂN TÍCH:FD. FB = FC. FGSBG // DC(Vì ABCD là hình bình hành)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc Khái niệm Tam giác đồng dạngHọc thuộc Định lý Làm BT 27, 28 (sgk/ T72)123

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_42_khai_niem_hai_tam_giac_dong.ppt