Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Năm học 2020-2021 - Bùi Văn Hùng

Bài toán : Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với

A = A’; B = B’ . CMR: A’B’C’ ABC

 Định lí :

 Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau

Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?

Hai tam giác cân đồng dạng (g - g) nếu có một trong các điều kiện sau:

 * Góc ở đỉnh bằng nhau

 * 1 góc ở đáy bằng nhau

 Trên hình vẽ: AB = 3cm ; AC = 4,5 cm và ABD = BCA.

 Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác?

 Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?

b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x ; DC = y )

c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B.

 Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.

Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm và góc DAB = góc DBC

 

ppt16 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Năm học 2020-2021 - Bùi Văn Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BATrường THCS Long Biên Năm học 2020 - 2021GV: Bùi Văn HùngBµi to¸n : Cho hai tam gi¸c ABC vµ A’B’C’ víiA = A’; B = B’ . CMR: A’B’C’ ABCS BCA’B’NAMC’ TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BAChöùng minh: Laáy ñieåm M treân tia AB: AM = A’B’Keû MN // BC ( N thuoäc AC )=>∆AMN = ∆ A’B’C’(2)Xeùt vaø coù:(cuøng baèng goùc B) AM = A’B’}Töø (1) vaø (2) => ∆A’B’C’ ∆ABC=>(1)BCAB’C’A’ M •• N Ñònh lí : Neáu hai goùc cuûa tam giaùc naøy laàn löôït baèng hai goùc cuûa tam giaùc kia thì hai tam giaùc ñoù ñoàng daïng vôùi nhau . BCA’B’AC’ABCa)DEFb)MNPc)A’B’C’d)D’E’ F’e)M’N’P’f)Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?700700500700550550700650400?1ABCa)700700A’B’C’d)500D’E’ F’e)700M’N’P’f)650MNPc)700400( g.g)( g.g)Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau??1Cặp thứ nhất: ABC PMNSCặp thứ hai: A’B’C’ D’E’F’SVận dụng trường hợp g – g , tìm các dấu hiệu để nhận biết hai tam giác cân đồng dạng ?Hai tam giác cân đồng dạng (g - g) nếu có một trong các điều kiện sau: * Góc ở đỉnh bằng nhau * 1 góc ở đáy bằng nhau3xy4,5ABDC1?2 Trên hình vẽ: AB = 3cm ; AC = 4,5 cm và ABD = BCA. Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x ; DC = y )c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.3xy4,5ABDC1Giải:a) Trong hình vẽ có ba tam giác đó là: ABC; ADB; BDCXét  ABC và  ADBABC ADBS( g.g ) ACó: chung B1 =C (gt)?2 Trên hình vẽ: AB = 3cm ; AC = 4,5 cm và ABD = BCA.Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác?Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?3xy4,5ABDC1?2Giải:hay ( cm )( cm )( c/m trên )ABC ADBSb) Trên hình vẽ: AB = 3 cm ; AC = 4,5 cm và ABD = BCA.b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y )ABACADAB=3xy4,5ABDC1Giải:?2c) Có BD là phân giác góc B(cm) DBC có : DBC cân tại D DB = DC = 2,5B2 = C(Cùng = B1) Trên hình vẽ: AB = 3cm ; AC = 4,5 cm và ABD = BCA.c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B.Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.(cm)212x128,512,5ABDCTính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm và góc DAB = góc DBCBaøi 36: (SGK/79)(gt)(so le trong do AB // CD)Xét ABD và BDC, ta có :Nên ABD ~ BDC (g-g)hay(cm)Góc A = Góc CBDGóc ABD = Góc BDCBµi tËp vÒ nhµ * Lµm c¸c bµi tËp 36; 37 ( SGK-T 79)Bài 39; 40; 41 ( SBT )ÖÙNG DUÏNG THÖÏC TEÁCUÛA TAM GIAÙC ÑOÀNG DAÏNGTaLet ñaõ tieán haønh ño chieàu cao cuûa Kim Töï thaùp Ai Caäp .Cho tam gi¸c ABC, gãc B = 2 gãcC ; AB = 5 cm; AC = 8 cm. TÝnh BCHẾT GIỜ120119118117116115114113112111110 BAÉT ÑAÀU 10910810710610410310210110099989796959493929190898887868584838281797877767574737271706968676665646362616059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_46_truong_hop_dong_dang_thu_ba.ppt
Giáo án liên quan