Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Liên kết cộng hóa trị

I/ SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT:

 1/ Nguyên nhân hình thành liên kết cộng hóa trị:

 2/ Định nghĩa:

II/ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ KHÔNG PHÂN CỰC VÀ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ PHÂN CỰC:

 1/ Định nghĩa độ âm điện:

 2/ Liên kết cộng hóa trị không phân cực:

 3/ Liên kết cộng hóa trị phân cực:

III/ LIÊN KẾT CHO NHẬN (PHỐI TRÍ):

 

ppt22 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Liên kết cộng hóa trị, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁP ÁN: CÂU B Câu 1 : Cấu hình e của 8 O: A. 1s 2s 2p B. 1s 2s 2p C. 1s 2s 2p D. 1s 2s 2p 5 1 2 2 2 4 2 3 3 3 2 4 8 1s 2s 2p 3s 3p 2 2 6 2 5 Câu2 : Xác định vị trí củ a Cl trong bảng HTTH: 1/ Số thứ tự là 17 . Vì có Z = 17. ĐIỂM: 9 2/ Thuộc chu kì 3. Vì có 3 lớp e. 3/ Thuộc phân nhóm chính . Vì có e sau chót xếp vào phân lớp p. 4/ Thuộc phân nhóm chính nhóm VII . Vì có 7e ở lớp ngoài cùng . Câu 3 : Sự phân bố e vào các obitan của 7 N A. B. C. D.                             2 2 3 1s 2s 2p ĐÁPÁN: CÂU D 8 MÔ HÌNH LIÊN KẾT GIỮA CÁC NGUYÊN TỬ TRONG TỰ NHIÊN N H P Ca Br N S O Cl Na K Hg O C Fe H Mg C S O Ca Al Li Br Cl S O P Mg LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ I/ SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT: 1/ Nguyên nhân hình thành liên kết cộng hóa trị : 2/ Định nghĩa : II/ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ KHÔNG PHÂN CỰC VÀ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ PHÂN CỰC: 1/ Định nghĩa độ âm điện : 2/ Liên kết cộng hóa trị không phân cực : 3/ Liên kết cộng hóa trị phân cực : III/ LIÊN KẾT CHO NHẬN (PHỐI TRÍ): I/ SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ: 1/ NG UYÊN NHÂN HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ: 1 2 4 2 5 2 6 2 8 2 7 8 2 8 8 2 VD: C ấu hình electron: 1 H 6 C 7 N 8 O 17 Cl 2 He 10 Ne 18 Ar SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT GIỮA CÁC NGUYÊN TỬ TRONG PHÂN TỬ ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT • + • • • H . + . H  H H H – H . . Cl – Cl Cl + Cl  Cl Cl .. .. : . .. .. : . : : .. .. .. .. . . N  N N + N  N N : . . . : . . . : : . . . . . . H + Cl  H Cl : : : : : : . . . . H + – Cl - N + 3H  H N H H .. .. . . . . . . . . . . H + – N - – H + H + C + 2 O  O C O O = C = O : : : : . . . . : : . . . . . . . . . . * NHẬN XÉT : Các nguyên tử liên kết lại với nhau để đạt đến cấu trúc electron của khí hiếm bền hơn cấu trúc electron của từng nguyên tử đứng riêng rẽ . Liên kết được hình thành do sự góp chung một hay nhiều electron . 2/ ĐỊNH NGHĨA: * Dùng chung 3 cặp e , ta có liên kết ba : VD : N  N * Dùng chung 1 cặp e , ta có liên kết đơn : VD : H – H ; H – Cl ; H – O – H Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa các nguyên tử bằng những cặp electron chung . * Dùng chung 2 cặp e , ta có liên kết đôi : VD : O = C = O II/ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ KHÔNG PHÂN CỰC & LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ PHÂN CỰC 1/ ĐỊNH NGHĨA ĐỘ ÂM ĐIỆN : Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử hút electron về phía mình . VD : X Cl = 3,16 ; X Na = 0,9 ; X H = 2,2 ; X Mg = 1,31; 2/ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ KHÔNG PHÂN CỰC: Là liên kết cộng hóa trị , trong đó cặp electron dùng chung không bị lệch về phía 1 nguyên tử nào . VD : H – H ; Cl – Cl ; N  N ; 3/ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ PHÂN CỰC: Là liên kết cộng hóa trị , trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện cao hơn ( nguyên tử có tính phi kim mạnh hơn ). VD: H  Cl ( H + – Cl - ) ; H  O  H ( H + – O - – H + );. CÂU HỎI : Cho các hợp chất sau , c họn câu trả lời đúng nhất : NH 3 , Br 2 , CCl 4 , H 2 S , Cl 2 , HBr , H 2 O, P 2 O 5 , I 2 , CO 2 A. Tất cả các hợp chất trên đều có chứa liên kết cộng hóa trị . B. NH 3 , CCl 4 , H 2 S , HBr , H 2 O, P 2 O 5 , CO 2 : chứa liên kết cộng hóa trị phân cực . C. Br 2 , Cl 2 , I 2 : chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực . D. A: Sai ; B, C: Đúng . ĐÁP ÁN: CÂU A CÂU HỎI : Dựa vào độ âm điện của các nguyên tố hãy so sánh độ phân cực của liên kết trong phân tử các chất theo chiều giảm dần : NH 3 , H 2 S , H 2 O , H 2 Te Cho biết độ âm điện : N = 3,0 ; H = 2,2 ; S = 2,6 ; O =3,4 ; Te = 2,1. H 2 O > NH 3 > H 2 S > H 2 Te Ta xét giá trị hiệu số độ âm điện của từng hợp chất là : NH 3 = 3,0 – 2,2 = 0,8 H 2 S = 2,6 – 2,2 = 0,4 H 2 O = 3,4 – 2,2 = 1,2 H 2 Te = 2,2 – 2,1 = 0,1 VERYGOOD! III/ LIÊN KẾT CHO NHẬN ( LIÊN KẾT PHỐI TRÍ): Là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị. 1/ NGUYÊN TẮC: Đôi e dùng chung chỉ do 1 nguyên tử đưa ra. Liên kết phối trí được biễu diễn bằng dấu mũi tên :  2/ ĐIỀU KIỆN CÓ LIÊN KẾT PHỐI TRÍ: Nguyên tử cho đã đạt được cơ cấu bền của khí hiếm bằng các liên kết cộng hóa trị , mà vẫn còn dư các đôi e . Đồng thời nguyên tử nhận còn thiếu đúng 2 e lớp ngoài cùng . Nếu có 2 nguyên tử đều có khả năng tạo liên kết phối trí như nhau , thì quyền ưu tiên sẽ thuộc về nguyên tử có tính phi kim yếu hơn . S + 2 O  O S O O = S  O : : : : . . . . . . . .. : : . . . : .. . . BÀI TẬP VỀ NHÀ: BÀI SỐ : 6, 10, 11 – trang 36 – SÁCH GIÁO KHOA. BÀI SỐ : – trang – ĐỀ CƯƠNG .

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_lien_ket_cong_hoa_tri.ppt