Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 14: Photpho

Do các phân tử photpho liên kết với nhau bằng lực

tương tác yếu (kém bền) còn liên kết trong phân tử nitơ là

 lk ba (rất bền)

ở điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học

mạnh hơn nitơ

P trắng hoạt động hóa học hơn P đỏ do

P trắng kém bền hơn

TíNH CHấT HOá HọC

ở điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ do lk trong phân tử photpho kém bền hơn

P trắng hoạt động hóa học hơn P đỏ do P trắng kém bền hơn

ppt25 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 14: Photpho, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 14: photpho photpho trắng photpho đỏ I. TÍNH CHấT VậT Lí Phot pho có 2 dạng thù hình chính : Hãy đ ọc SGK và so sánh tính chất vật lí của P trắng và P đỏ về : + Trạng thái , màu sắc + Cấu trúc + Độ bền + Đ ộc tính + Tính tan + Kh ả năng phát quang P trắng và P đỏ i. TíNH CHất VậT lí Photpho trắng Photpho đỏ Trạng thái , màu sắc Cấu trúc Độ bền Đ ộc tính Tính tan Kh ả năng phát quang Chất rắn trong suốt , màu trắng hoặc vàng nhạt, giống nh ư sáp Chất bột , màu đỏ Polime Mạng tinh thể phân tử P 4 Kém bền , dễ nóng chảy , bốc cháy ở nhiệt độ trên 40 0 C Bền , khó nóng chảy , bốc cháy ở nhiệt độ trên250 0 C . Rất đ ộc , rơi vào da gây bỏng nặng Không đ ộc Không tan trong nước , tan nhiều trong các dung môi hữu cơ: C 6 H 6 , CS 2 . Không tan trong các dung môi thông thường Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối Không phát quang trong bóng tối . Photpho trắng phỏt quang trong búng tối Tại nạn chỏy xe do vận chuyển photpho trắng Hai dạng thù hình của P có thể chuyển hoá lẫn nhau . Hãy xác đ ịnh đ iều kiện chuyển hoá giữa chúng ? P trắng P đỏ P hơi t 0 C 250 0 C làm lạnh Giải thích tại sao ở đ iều kiện thường Photpho hoạt đ ộng hơn Nitơ mặc dù ĐAĐ (P) < ĐAĐ (N) ? Cấu trúc phân tử Nitơ II. TíNH CHấT HOá HọC Cấu trúc phân tử P trắng Cấu trúc phân tử P đỏ Do các phân tử photpho liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu ( kém bền ) còn liên kết trong phân tử nitơ là lk ba ( rất bền ) ở đ iều kiện thường , photpho hoạt đ ộng hóa học mạnh hơn nitơ II. TíNH CHấT HOá HọC Dựa vào cấu trúc của P trắng và P đỏ, hãy so sánh độ hoạt đ ộng hóa học của chúng ? P 4 ( P)n II. TíNH CHấT HOá HọC Cấu trúc phân tử P trắng Cấu trúc phân tử P đỏ P trắng hoạt đ ộng hóa học hơn P đỏ do P trắng kém bền hơn II. TíNH CHấT HOá HọC ở đ iều kiện thường , photpho hoạt đ ộng hóa học mạnh hơn nitơ do lk trong phân tử photpho kém bền hơn - P trắng hoạt đ ộng hóa học hơn P đỏ do P trắng kém bền hơn II. TíNH CHấT HOá HọC -3 0 +3 +5 P Tính oxi hoá Tính khử Tính oxi hoá: P thể hiện tính oxi hoá rõ rệt khi tác dụng với một số kim loại hoạt đ ộng photphua kim loại P + K P + Zn t 0 t 0 0 -3 0 -3 P + 3e P 0 -3 Thuốc chuột K 3 P Zn 3 P 2 II. TíNH CHấT HOá HọC 3 3 2 PH 3 + O 2 P O 2 5 + H O 2 Hiện tượng ma trơi 2. Tính khử : a) Tác dụng với oxi các oxit 2P + 3O 2(thiếu) 4P + 5O 2(dư) t 0 t 0 2P 2 O 3 2P 2 O 5 0 +3 0 +5 b) Tác dụng với khí Clo t 0 2P + Cl 2(thiếu) 2PCl 3 0 +3 2P + 5Cl 2(dư) 2PCl 5 t 0 0 +5 c) Tác dụng với hợp chất có tính oxi hóa mạnh P + KClO 3 t 0 P 2 O 5 + KCl 6 5 3 5 III. ứng dụng Bom photpho Sản xuất axit photphoric Diêm Quặng photphorit Quặng apatit IV. TRạNG THáI Tự NHIÊN, ĐIềU CHế Ca 3 (PO 4 ) 2 3Ca 3 (PO 4 ) 2 .CaF 2 1. Trạng thái tự nhiên Nung hỗn hợp quặng photphorit , cát và than cốc ở t 0 = 12000C . +5 0 0 +2 Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3SiO 2 +5C 3CaSiO 3 +2P + 5CO t 0 2. Sản xuất trong công nghiệp Câu 1: Photpho trắng đư ợc bảo quản bằng cách ngâm trong : A. Dầu hoả. B. Nước . C. Benzen . D. Ete . Bài tập vận dụng Bài tập : Câu 2: Công thức đ úng của magie photphua là: a. Mg 2 P 2 O 7 b. Mg 2 P 3 c. Mg 3 P 2 d. Mg 3 (PO 4 ) 2 Câu 3: ở đ iều kiện thường , photpho hoạt đ ộng hoá học mạnh hơn nitơ là do A. Độ âm đ iện của photpho bé hơn của nitơ. B. Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. C. Tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ. D. Độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ. Câu 4: Phản ứng nào sau đây P thể hiện tính oxi hóa A. 5KClO 3 + 6P ----> 5KCl + 3P 2 O 5 B. 4P + 5O 2 ----> 2P 2 O 5 C. 3Ba + 2P ----> Ba 3 P 2 D. P + HNO 3 đặc ----> H 3 PO 4 + NO 2 + H 2 O C âu 5: Cho các hợp ch ất và ion sau : PCl 5 , PH 3 , H 2 PO 4 - , Ca 3 P 2 ; H 4 P 2 O 7 . Số oxi hoá của P l ần lượt là A. +5, +3, -5, -3, +10 B. +5, -3, +5, -3, +5 C. -5, -3, +4, -3, +5 D. +5, -3, +6, -3, +5 BTVN: 3-6/ SGK trang 62. Xem bài Axit photphoric và muối photphat

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_14_photpho.ppt