Đồng phân, danh pháp
Viết đồng phân cấu tạo hiđrocacbon thơm ứng với CTPT C7H8 , C8H 10 ?
Nhận xét :
+ Hai chất đầu dãy đồng đẳng chưa có đồng phân hiđrocacbon thơm
+ Từ C8H10 trở đi mới có đồng phân cấu tạo về :
+ Vị trí tương đối của nhánh ankyl
+ Cấu tạo mạch cacbon của mạch nhánh
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
* Ở điều kiện thường các hiđrocacbon thơm là chất lỏng hoặc rắn, chúng có nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng phân tử khối.
* Các hiđrocacbon ở thể lỏng có mùi đặc trưng, không tan trong nước và nhẹ hơn nước, có khả năng hoà tan nhiều chất hữu cơ.
25 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 35: Benzen và đồng đẳng. Một số Hiđrocacbon thơm khác (Tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
HÀ NỘI, 7/17/2022 I
CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM
NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN
HỆ THỐNG HOÁ VỀ HIĐROCACBON
Hiđrocacbon thơm là những hiđrocacbon trong phân tử có chứa một hay nhiều vòng benzen .
Các hiđrocacbon th ơm được chia thành : 2 loại
+ Hiđrocacbon thơm có một vòng benzen ( aren đơn vòng)
+ Hiđrocacbon thơm có nhiều vòng benzen ( aren đa vòng) .
Thế nào là hiđrocacbon thơm? Hiđrocacbon thơm được chia thành mấy loại?
benzen
toluen
stiren
naphtalen
biphenyl
điphenylmetan
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG.MỘT SỐ HIĐROCACBON THƠM KHÁC
(Tiết 1 )
HIĐROCACBON THƠM
NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN
HỆ THỐNG HOÁ VỀ HIĐROCACBON
Chương
7
Bài
35
A/ BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG
I/ Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo .
1. Đồng đẳng
Nêu khái niệm đồng đẳng?
2. Đồng phân, danh pháp
Viết đồng phân cấu tạo hiđrocacbon thơm ứng với CTPT C 7 H 8 , C 8 H 10 ?
CTPT
CTCT
C 6 H 6
C 7 H 8
C 8 H 10
Nhận xét :
+ Hai chất đầu dãy đồng đẳng chưa có đồng phân hiđrocacbon thơm
+ Từ C 8 H 10 trở đi mới có đồng phân cấu tạo về :
+ Vị trí tương đối của nhánh ankyl
+ Cấu tạo mạch cacbon của mạch nhánh
CTPT
CTCT
Tên thông thường
Tên thay thế
C 6 H 6
C 7 H 8
C 8 H 10
CTPT
CTCT
C 6 H 6
C 7 H 8
C 8 H 10
Benzen
toluen
0-xilen
m-xilen
p-xilen
Benzen
metyl benzen
etyl benzen
1,2-đimetyl benzen
(o-đimetylbenzen)
1,3-đimetyl benzen
( m-đimetylbenzen)
1,4-đimetyl benzen
(p-đimetylbenzen )
3
2
4
1
5
6
1,2,4-trimetyl benzen
Ví dụ
CH
2
-CH 2 -CH 3
propylbenzen
C 2 H 5
CH 3
1-etyl-4-metylbenzen
p- etylmetylbenzen (p-etyltoluen )
isopropylbenzen
(1)
4
(3)
(4)
1
(2)
3. Cấu tạo
Kê-ku-lê
Người tìm ra công thức cấu tạo của benzen
Mô hình phân tử benzen (C 6 H 6 )
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
* Ở điều kiện thường các hiđrocacbon thơm là chất lỏng hoặc rắn , chúng có nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng phân tử khối.
* Các hiđrocacbon ở thể lỏng có mùi đặc trưng, không tan trong nước và nhẹ hơn nước , có khả năng hoà tan nhiều chất hữu cơ.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Thế nguyên tử H của vòng benzen .
* Phản ứng với halogen.
Hãy quan sát TN ảo sau:
1. Phản ứng thế
Benzen có phản ứng thế với Brom không? Viết ptpư?
Bột Fe
H 2 O
C 6 H 6 Br 2
Quì tím
Khí hiđrobromua
+ Br 2 , Fe
- HBr
2-bromtoluen
(o-bromtoluen)
4-bromtoluen
(p-bromtoluen)
(41%)
(59%)
Viết phương trình phản ứng của toluen với Br 2 ( bột Fe, 1:1)? Gọi tên sản phẩm thu được?
- NO 2
HO-H
NO 2
+
HO
+
H
H 2 SO 4 đặc
* Phản ứng với axit nitric
nitrobenzen
HNO 3 (đ), H 2 SO 4 đặc
- H 2 O
2-nitrotoluen
(o-nitrotoluen)
4-nitrotoluen
(p-nitrotoluen)
* Quy tắc thế:
Các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen hơn benzen và sự thế ưu tiên ở vị trí ortho và para so với nhóm ankyl.
+ Br 2
+ HBr
Benzyl bromua
b) Thế nguyên tử H của mạch nhánh.
+
3H 2
Ni, t 0
2. Phản ứng cộng
a) Cộng hiđro
Xiclohexan
b) Cộng clo
+ 3Cl 2
Hexacloran (666)
a) Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn
- Benzen không làm mất màu dd kalipemanganat.
- Toluen làm mất màu dd kalipemanganat , tạo kết tủa Mangan đioxit.
3. Phản ứng oxi hoá
CH 3
+
2KMnO 4
t 0
COOK
+
+
2MnO 2↓
KOH
+
H 2 O
CH 3
Kali benzoat
Các hiđrocacbon thơm cháy toả nhiều nhiệt .
b) Phản ứng oxi hoá hoàn toàn
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU 1: Cho các hidrocacbon thơm sau:
Tên gọi của chúng theo danh pháp thay thế lần lượt là:
(1)
(2)
(3)
A. propylbenzen; 3- etyl-1-metylbenzen; 1,3,5- trimetylbenzen
B. isopropylbenzen; 1- etyl-3-metylbenzen; 1,3,5- trimetylbenzen
C. propylbenzen; 1- etyl-3-metylbenzen; 1,3,5- trimetylbenzen
D. isopropylbenzen; 1- etyl-3-metylbenzen; 1,3,5- trimetylbenzen
Câu 2: Cho hidrocacbon thơm sau:
(A)
Khi cho A phản ứng với Br 2 ( bột Fe, 1:1) có thể thu được mấy sản phẩm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 3
Câu 3: Cho hidrocacbon thơm sau:
(A)
Khi cho A phản ứng với Br 2 ( as, 1:1) có thể thu được mấy sản phẩm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 3
Câu 4: Dùng chất nào sau đây để phân biệt các chất lỏng:hex – 1- en; benzen; toluen
A. Nước Brom
D. Dung dịch KMnO 4
C. Dung dịch AgNO3/ NH3
B. Dung dịch HCl
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n!
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_bai_35_benzen_va_dong_dang_mot_so_hid.ppt