Đề thi trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 130 - Trường THPT Đăk Mil

Câu 1: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là

A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2.

C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. CaHPO4.

Câu 2: Ở điều kiện bình thường, amoniac là:

A. Chất khí không màu, có mùi khai. B. Chất lỏng không màu, mùi khai.

C. Chất khí không màu, không mùi. D. Chất khí màu nâu, mùi xốc.

Câu 3: Nitơ trơ ở điều kiện nhiệt độ thường vì:

A. Là phi kim yếu. B. Có liên kết 3 trong phân tử.

C. Có độ âm điện nhỏ. D. Phân tử N2 không phân cực.

Câu 4: Thuốc thử để nhận biết ion PO43-.

A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch K2SO4 . C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaCl

Câu 5: Nung một lượng Cu(NO3)2 . Sau một thời gian dừng lại để nguội và đem cân thì thấy khối lượng giảm 5,4g. Khối lượng muối đồng bị phân huỷ là:

A. 9,4g B. 18,8g C. 8,0g D. 4,7g

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 130 - Trường THPT Đăk Mil, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐĂK MIL ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 130 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. CaHPO4. Câu 2: Ở điều kiện bình thường, amoniac là: A. Chất khí không màu, có mùi khai. B. Chất lỏng không màu, mùi khai. C. Chất khí không màu, không mùi. D. Chất khí màu nâu, mùi xốc. Câu 3: Nitơ trơ ở điều kiện nhiệt độ thường vì: A. Là phi kim yếu. B. Có liên kết 3 trong phân tử. C. Có độ âm điện nhỏ. D. Phân tử N2 không phân cực. Câu 4: Thuốc thử để nhận biết ion PO43-. A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch K2SO4 . C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaCl Câu 5: Nung một lượng Cu(NO3)2 . Sau một thời gian dừng lại để nguội và đem cân thì thấy khối lượng giảm 5,4g. Khối lượng muối đồng bị phân huỷ là: A. 9,4g B. 18,8g C. 8,0g D. 4,7g Câu 6: Cho 4,05g nhôm kim loại phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được khí NO duy nhất. Khối lượng của NO là: A. 4,5g B. 3g C. 6,9g D. 6,75g Câu 7: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây A. NH4NO3. B. N2O3. C. N2. D. NO. Câu 8: Cho 100 ml dung dịch NH4Cl 2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích khí NH3 (đktc) thu được là: A. 4,48 lit. B. 3,36 lit. C. 5,60 lit. D. 2,24 lit. Câu 9: Trong các hợp chất thì số oxi hoá có thể có của nitơ là: A. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, +1, +2, +3, +4, +5. C. -3, 0, +3, +5. D. 0, +1, +2, +4, +5. Câu 10: Khi hoà tan 30g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 loãng dư thu 6,72 lit NO. Khối lượng của CuO trong hỗn hợp đầu là: A. 1,88g B. 2,52g C. 1,20g D. 4,25g Câu 11: Nhiệt phân muối Zn(NO3)2 thì sản phẩm thu được là? A. Zn(NO2)2 và O2. B. Zn, NO2 và O2. C. ZnO, NO2 và O2. D. ZnO và NO2. Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 50 ml dung dịch H3PO4 2M thì sản phẩm muối thu được là: A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. Na3PO4. C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. NaH2PO4. Câu 13: Cho NH3 phản ứng với Cl2 thấy xuất hiện “khói trắng”. Thành phần chính của “khói trắng” là A. HCl. B. NH4Cl. C. N2. D. NH3. Câu 14: Nhận xét nào sai về tính chất N2 . A. ở nhiệt độ thường là chất khí, không màu không mùi không vị . B. ở nhiệt độ thường tương đối trơ về mặt hóa học. C. ở nhiệt độ cao Nitơ vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. D. ở nhiệt độ thường hoạt động mạnh. Câu 15: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4. Câu 16: Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây? A. Nguyên tố N hoá hợp. B. Nguyên tố K hoá hợp. C. Nguyên tố P hoá hợp. D. Các nguyên tố P,N và K. Câu 17: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là (cho N = 14, H = 1, O = 16) A. 1,12 lít. B. 11,2 lít. C. 5,6 lít. D. 0,56 lít. Câu 18: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp? A. Nhiệt phân muối amoni nitrit. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Nhiệt phân muối amoni nitrat. D. Nhiệt phân muối kali nitrat. Câu 19: Cho 9,6 gam kim loại R tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 2,24 lit khí NO (duy nhất) ở đktc. Tên của kim loại R là A. Bari (137). B. Sắt (56). C. Kẽm (65). D. Đồng (64). Câu 20: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với dãy các kim loại nào sau đây? A. Au, Pt, Fe, Ca. B. K, Ag, Pt, Au. C. Fe, Al, Au, Pt. D. Fe, Zn, Al, Na. Câu 21: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56) A. 11.2 gam. B. 5,6 gam. C. 0,56 gam. D. 1,12 gam. Câu 22: Cho 8,3g hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư chỉ thu khí NO và 45,5g muối khan. Thể tich NO đo ở đktc là: A. 8,4 lit B. 5.6 lit C. 6,72 lit D. 4,48 lit Câu 23: Tính chất hoá học cơ bản của amoniac là? A. Tính khử và tính bazơ. B. Tính khử và tính oxi hoá. C. Tính khử và tính axit. d .Tính bazơ và tính oxi hoá. Câu 24: Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 6,8 gam NH3 tạo thành khí NO và H2O là: A. 16,8 lit. B. 11,2 lit. C. 8,96 lit. D. 13,44 lit. Câu 25: Dãy các muối nào sau đây đều tan trong nước: A. (NH4)3PO4, Ca3(PO4)2, Fe(NO3)3. B. Na3PO4, Ca(H2PO4)2, Cu(NO3)2. C. Na3PO4, CaHPO4, Cu(NO3)2. D. NaH2PO4, AgNO3, Ba3(PO4)2. Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế từ A. NH4Cl (to). B. N2 và H2 C. NH4NO2 D. Ca(OH)2 và NH4Cl. Câu 27: Phân đạm là chất nào sau đây ? A. NH4NO3 B. Tất cả đều đúng C. NH4Cl D. (NH2)2CO Câu 28: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì: A. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. B. Tạo ra khí có màu nâu. C. Tạo ra dung dịch có màu vàng. D. Tạo ra kết tủa có màu vàng. Câu 29: Hãy chỉ ra mệnh đề không đúng: A. Có thể bảo quản photpho trắng trong nước. B. Axit photphoric không có tính oxi hóa. C. Photpho tạo được nhiều oxit hơn nitơ. D. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ. Câu 30: Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lý do nào sau đây? A. Photpho đỏ không độc hại. B. Photpho đỏ không gây hoả hoạn. C. Photpho trắng độc hại. D. Tất cả các ý trên. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

File đính kèm:

  • docde_thi_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_ma_de_130_truong_thpt_dak.doc